Chắc hẳn với mỗi người khi bắt đầu học tiếng Trung sẽ rất hoang mang, làm sao để đọc chuẩn 拼音 (pīnyīn) phiên âm quốc tế? Làm sao để nghe hiểu các đoạn hội thoại tiếng Trung? Làm sao để nhận biết, ghi nhớ được mặt chữ? Khái niệm “214 bộ thủ tiếng Trung” thường được nhắc đến là gì?
Trong bài viết này, ChineseHSK sẽ giúp bạn tiếp cận một khía cạnh thú vị trong tiếng Trung, cũng là một trong những phương pháp ghi nhớ mặt chữ tiếng Trung khá hiệu quả cho người mới bắt đầu học tiếng Trung —- “部首(bùshǒu)Bộ thủ”. Thông qua các bộ thủ, chúng ta còn có thể hiểu thêm về câu chuyện hình thành chữ Hán,…
Vậy “Bộ thủ” là gì? Tiếng Trung có những bộ thủ nào? Hãy cũng ChineseHSK khám phá ngay nhé!!!
“Bộ thủ” là gì?
“Bộ thủ” là một bộ phận để cấu tạo nên chữ Hán, được phân loại theo cấu trúc và ý nghĩa của chữ Hán trong từ điển để dễ dàng tra cứu các ký tự. Một chữ Hán sẽ được cấu tạo từ một hay nhiều bộ Thủ ghép lại với nhau. Từ bộ thủ có thể đoán được sơ lược ý nghĩa của từ.
Ý nghĩa của bộ thủ
- Phân chia các loại chữ Hán, căn cứ vào đó việc tra từ điển cũng dễ dàng hơn.
- Người học có thể đoán nghĩa sơ lược của từ đó kể cả chưa học nghĩa của từ.
- Thông thường, ý nghĩa của một chữ sẽ có liên quan đến nghĩa của bộ thủ. Các thành phần không thuộc bộ thủ của chữ thường liên quan đến việc biểu âm (cách đọc của từ), hoặc ngược lại. Học bộ thủ sẽ giúp chúng ta có thể phân loại chữ Hán, dễ dàng nhớ mặt chữ và nghĩa.
Khi tiếp cận với tiếng Trung, chúng ta thường nghe đến cụm từ “214 bộ thủ” và các bộ thủ này này được sắp xếp theo số lượng nét viết, trong các từ điển chữ Hán cách sắp xếp các bộ thủ này thường theo cách xếp của Từ Điển Khang Hy (康煕辞典), từ điển xuất hiện lần đầu tiên đời nhà Thanh ở Trung Quốc.
Dưới đây là bảng tổng hợp 214 bộ thủ do ChineseHSK tổng hợp:
Bộ thủ 1 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
1 | 一 | Nhất | yi | số một |
2 | 〡 | Cổn | gǔn | nét sổ |
3 | 丶 | Chủ | zhǔ | điểm, chấm |
4 | 丿 | Phiệt | piě | nét sổ xiên qua trái |
5 | 乙 | Ất | yǐ | vị trí thứ hai trong thiên can |
6 | 亅 | Quyết | jué | nét sổ có móc |
Bộ thủ 2 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
7 | 冫 | Băng | bīng | Nước đá |
8 | 勹 | Bao | bā | Bao bọc |
9 | 八 | Bát | bā | Số tám |
10 | 卜 | Bốc | bǔ | Xem bói |
11 | 匕 | Chuỷ | bǐ | Cái thìa (cái muỗng) |
12 | 刀 (刂) | Đao | dāo | Con dao, cây đao (vũ khí) |
13 | 亠 | Đầu | tóu | Không có ý nghĩa |
14 | 厂 | Hán | hàn | Sườn núi, vách đá |
15 | 匸 | Hệ | xǐ | Che đậy, giấu giếm |
16 | 又 | Hựu | yòu | Lại nữa, một lần nữa |
17 | 凵 | Khảm | kǎn | Há miệng |
18 | 厶 | Khư, tư | sī | Riêng tư |
19 | 几 | Kỷ | jī | Ghế dựa |
20 | 力 | Lực | lì | Sức mạnh |
21 | 冖 | Mịch | mì | Trùm khăn lên |
22 | 人 (亻) | Nhân | rén | Người |
23 | 入 | Nhập | rù | Vào |
24 | 儿 | Nhi | ér | Trẻ con |
25 | 二 | Nhị | ér | Số hai |
26 | 匚 | Phương | fāng | Tủ đựng |
27 | 冂 | Quynh | jiǒng | Vùng biên giới xa; hoang địa |
28 | 十 | Thập | shí | Số mười |
29 | 卩 | Tiết | jié | Đốt tre |
Bộ thủ 3 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
30 | 干 | Can | gān | Thiên can, can dự |
31 | 巾 | Cân | jīn | Cái khăn |
32 | 工 | Công | gōng | Người thợ, công việc |
33 | 弓 | Cung | gōng | Cái cung (để bắn tên) |
34 | 廾 | Củng | gǒng | Chắp tay |
35 | 弋 | Dặc | yì | Bắn, chiếm lấy |
36 | 大 | Đại | dà | To lớn |
37 | 廴 | Dẫn | yǐn | Bước dài |
38 | 彐 | Kệ | jì | Đầu con nhím |
39 | 口 | Khẩu | kǒu | cái miệng |
40 | 己 | Kỷ | jǐ | Bản thân mình |
41 | 宀 | Miên | mián | Mái nhà mái che |
42 | 广 | Nghiễm | ān | Mái nhà |
43 | 女 | Nữ | nǚ | Nữ giới, con gái, đàn bà |
44 | 彡 | Sam | shān | Lông tóc dài |
45 | 士 | Sĩ | shì | Kẻ sĩ |
46 | 山 | Sơn | shān | Núi non |
47 | 尸 | Thi | shī | Xác chết, thây ma |
48 | 土 | Thổ | tǔ | Đất |
49 | 寸 | Thốn | cùn | đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
50 | 夕 | Tịch | xì | Đêm tối |
51 | 小 | Tiểu | xiǎo | Nhỏ bé |
52 | 屮 | Triệt | chè | Mầm non |
53 | 夊 | Truy | zhǐ | Đến sau |
54 | 子 | Tử | zǐ | Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
55 | 夂 | Tuy | sūi | Đi chậm |
56 | 尢 | Uông | wāng | Yếu đuối |
57 | 囗 | Vi | wéi | Vây quanh |
58 | 彳 | Xích | chì | Bước chân trái. |
59 | 川、巛 | Xuyên | chuān | Sông ngòi |
60 | 幺 | Yêu | yāo | Nhỏ nhắn |
Bộ thủ 4 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
61 | 斤 | Cân | jīn | Cái búa, rìu |
62 | 支 | Chi | zhī | Cành nhánh |
63 | 止 | Chỉ | zhǐ | Dừng lại |
64 | 歹 | Đãi | dǎi | Xấu xa, tệ hại |
65 | 斗 | Đẩu | dōu | Cái đấu để đong |
66 | 爻 | Hào | yáo | Hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
67 | 户 | Hộ | hù | Cửa một cánh |
68 | 火 (灬) | Hỏa | huǒ | Lửa |
69 | 气 | Khí | qì | Hơi nước |
70 | 欠 | Khiếm | qiàn | Khiếm khuyết, thiếu vắng |
71 | 犬 (犭) | Khuyển | quǎn | Con chó |
72 | 毛 | Mao | máo | Lông |
73 | 木 | Mộc | mù | Gỗ, cây cối |
74 | 牛(牜) | Ngưu | níu | Trâu |
75 | 月 | Nguyệt | yuè | Tháng, mặt trăng |
76 | 牙 | Nha | yá | Răng |
77 | 日 | Nhật | rì | Ngày, mặt trời |
78 | 片 | Phiến | piàn | Mảnh, tấm, miếng |
79 | 攴 (攵) | Phộc | pù | Đánh khẽ |
80 | 父 | Phụ | fù | Cha |
81 | 方 | Phương | fāng | Vuông |
82 | 戈 | Qua | gē | Cây qua (một thứ binh khí dài) |
83 | 心 (忄) | Tâm | xīn | Quả tim, tâm trí, tấm lòng |
84 | 氏 | Thị | shì | Họ |
85 | 殳 | Thù | shū | Binh khí dài |
86 | 手 (扌) | Thủ | shǒu | Tay |
87 | 水(氵、氺) | Thủy | shǔi | Nước |
88 | 爪 | Trảo | zhǎo | Móng vuốt cầm thú |
89 | 爿(丬) | Tường | qiáng | Mảnh gỗ, cái giường |
90 | 比 | Tỷ | bǐ | So sánh |
91 | 文 | Văn | wén | Nét vằn |
92 | 曰 | Viết | yuē | Nói rằng |
93 | 无(旡) | Vô | wú | Không |
94 | 毋 | Vô | wú | Chớ, đừng |
Bộ thủ 5 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
95 | 白 | Bạch | bái | Màu trắng |
96 | 癶 | Bát | bǒ | Gạt ngược lại, trở lại |
97 | 皮 | Bì | pí | Da |
98 | 甘 | Cam | gān | Ngọt |
99 | 田 | Điền | tián | Ruộng |
100 | 用 | Dụng | yòng | Dùng |
101 | 禾 | Hòa | hé | Lúa |
102 | 玄 | Huyền | xuán | Màu đen huyền, huyền bí |
103 | 穴 | Huyệt | xué | Hang lỗ |
104 | 立 | Lập | lì | Đứng, thành lập |
105 | 皿 | Mãnh | mǐn | Bát dĩa |
106 | 矛 | Mâu | máo | Cây giáo để đâm |
107 | 目(罒) | Mục | mù | Mắt |
108 | 疒 | Nạch | nǐ | Bệnh tật |
109 | 瓦 | Ngõa | wǎ | Ngói |
110 | 玉 | Ngọc | yù | Đá quý, ngọc |
111 | 禸 | Nhựu | róu | Vết chân, lốt chân |
112 | 瓜 | Qua | guā | Quả dưa |
113 | 生 | Sinh | shēng | Sinh sôi,nảy nở |
114 | 石 | Thạch | shí | Đá |
115 | 疋( 匹) | Thất | pǐ | Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
116 | 矢 | Thỉ | shǐ | Cây tên, mũi tên |
117 | 示 (礻) | Thị, kỳ | shì | Chỉ thị; thần đất |
Bộ thủ 6 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
118 | 襾 | Á | yà | Che đậy, úp lên |
119 | 艮 | Cấn | gèn | quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng |
120 | 至 | Chí | zhì | Đến |
121 | 舟 | Chu | zhōu | Cái thuyền |
122 | 臼 | Cữu | jiù | Cái cối giã gạo |
123 | 聿 | Duật | yù | Cây bút |
124 | 羊 | Dương | yáng | Con dê |
125 | 行 | Hành | xíng | Đi, thi hành, làm được |
126 | 虍 | Hổ | hū | Vằn vện của con hổ |
127 | 血 | Huyết | xuè | Máu |
128 | 老 | Lão | lǎo | Già |
129 | 耒 | Lỗi | lěi | Cái cày |
130 | 米 | Mễ | mǐ | Gạo |
131 | 糸 (糹, 纟) | Mịch | mì | Sợi tơ nhỏ |
132 | 而 | Nhi | ér | Mà, và |
133 | 耳 | Nhĩ | ěr | Lỗ tai |
134 | 肉 | Nhục | ròu | Thịt |
135 | 缶 | Phẫu | fǒu | Đồ sành |
136 | 色 | Sắc | sè | Màu, dáng vẻ, nữ sắc |
137 | 舛 | Suyễn | chuǎn | Sai lầm |
138 | 臣 | Thần | chén | Bầy tôi |
139 | 艸 (艹) | Thảo | cǎo | Cỏ |
140 | 舌 | Thiệt | shé | Cái lưỡi |
141 | 竹 | Trúc | zhú | Tre trúc |
142 | 虫 | Trùng | chóng | Sâu bọ |
143 | 自 | Tự | zì | Tự bản thân, kể từ |
144 | 网(, 罓) | Võng | wǎng | Cái lưới |
145 | 羽 (羽) | Vũ | yǚ | Lông vũ |
146 | 衣(衤) | Y | yī | Áo |
Bộ thủ 7 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
147 | 邑(阝) | Ấp | yì | Vùng đất, đất phong cho quan |
148 | 釆 | Biện | biàn | Phân biệt |
149 | 貝 (贝) | Bối | bèi | Vật báu |
150 | 谷 | Cốc | gǔ | Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
151 | 酉 | Dậu | yǒu | Một trong 12 địa chi |
152 | 豆 | Đậu | dòu | Hạt đậu, cây đậu |
153 | 角 | Giác | jué | Góc, sừng thú |
154 | 見(见) | Kiến | jiàn | Trông thấy |
155 | 里 | Lý | lǐ | Dặm; làng xóm |
156 | 言 | Ngôn | yán | Nói |
157 | 辵(辶) | Sước | chuò | Chợt bước đi chợt dừng lại |
158 | 辛 | Tân | xīn | Cay |
159 | 走(赱) | Tẩu | zǒu | Đi, chạy |
160 | 身 | Thân | shēn | Thân thể, thân mình |
161 | 辰 | Thần | chén | Nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
162 | 豕 | Thỉ | shǐ | Con heo, con lợn |
163 | 豸 | Trãi | zhì | Loài sâu không chân |
164 | 足 | Túc | zú | Chân, đầy đủ |
165 | 車 (车) | Xa | chē | Chiếc xe |
166 | 赤 | Xích | chì | Màu đỏ |
Bộ thủ 8 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
167 | 隶 | Đãi | dài | Kịp, kịp đến |
168 | 金 | Kim | jīn | Kim loại nói chung, vàng |
169 | 門 (门) | Môn | mén | Cửa hai cánh |
170 | 非 | Phi | fēi | Không |
171 | 阜 (阝- ) | Phụ | fù | Đống đất, gò đất |
172 | 青 (靑) | Thanh | qīng | Màu xanh |
173 | 長 (镸 , 长) | Trường | cháng | Dài, lớn (trưởng) |
174 | 隹 | Truy, chuy | zhuī | Chim non |
175 | 雨 | Vũ | yǔ | Mưa |
Bộ thủ 9 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
176 | 音 | Âm | yīn | Âm thanh, tiếng |
177 | 髟 | Bưu, tiêu | biāo | Tóc dài |
178 | 革 | Cách | gé | Da thú, thay đổi |
179 | 鬲 | Cách | gé | Nồi, chõ |
180 | 高 | Cao | gāo | Cao |
181 | 骨 | Cốt | gǔ | Xương |
182 | 鬥 (斗) | Đấu | dòu | Đánh nhau |
183 | 面 (靣) | Diện | miàn | Mặt, bề mặt |
184 | 頁(页) | Hiệt | yè | Đầu; trang giấy |
185 | 香 | Hương | xiāng | Mùi thơm |
186 | 馬 (马) | Mã | mǎ | Con ngựa |
187 | 飛 (飞 ) | Phi | fēi | Bay |
188 | 韭 | Phỉ, cửu | jiǔ | Rau hẹ |
189 | 風(凬, 风) | Phong | fēng | Gió |
190 | 鬼 | Quỷ | gǔi | Con quỷ |
191 | 鬯 | Sưởng | chàng | Ủ rượu nếp |
192 | 首 | Thủ | shǒu | Đầu |
193 | 食 (飠, 饣 ) | Thực | shí | Ăn |
194 | 韋 (韦) | Vi | wéi | Da đã thuộc rồi |
Bộ thủ 11 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
195 | 鳥(鸟) | Điểu | niǎo | Con chim |
196 | 鹵 | Lỗ | lǔ | Đất mặn |
197 | 鹿 | Lộc | lù | Con hươu |
198 | 麻 | Ma | má | Cây gai |
199 | 麥 (麦) | Mạch | mò | Lúa mạch |
200 | 魚 (鱼) | Ngư | yú | Con cá |
Bộ thủ 12 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
201 | 黃 | Hoàng | huáng | Màu vàng |
202 | 黍 | Thử | shǔ | Lúa nếp |
203 | 黑 | Hắc | hēi | Màu đen |
204 | 黹 | Chỉ | zhǐ | May áo, khâu vá |
Bộ thủ 13 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
205 | 黽 | Mãnh | mǐn | Loài bò sát |
206 | 鼎 | Đỉnh | dǐng | Cái đỉnh |
207 | 鼓 | Cổ | gǔ | Cái trống |
208 | 鼠 | Thử | shǔ | Con chuột |
Bộ thủ 14 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
209 | 鼻 | tỵ | bí | cái mũi |
210 | 齊 | tề | qí | bằng nhau |
(斉 , 齐) |
Bộ thủ 15 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
211 | 齒(齿, 歯 ) | Xỉ | chǐ | Răng |
Bộ thủ 16 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
212 | 龍(龙 ) | long | lóng | con rồng |
213 | 龜 (亀, 龟 ) | quy | guī | con rùa |
Bộ thủ 17 Nét
STT | BỘ THỦ | TÊN BỘ THỦ | PHIÊN ÂM | Ý NGHĨA |
214 | 龠 | Dược | yuè | sáo ba lỗ |
Ngoài ra, 214 bộ thủ tiếng Trung còn được sáng tạo dưới dạng một bài thơ khá thú vị, góp phần tăng hiệu quả ghi nhớ các bộ thủ cho các bạn mới tiếp cận và khó học theo dạng bảng biểu tổng hợp như trên. Cùng ChineseHSK đọc bài thơ về 214 bộ thủ tiếng Trung nhé:
Bài thơ về 214 bộ thủ tiếng Trung
MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – ngƣời, SỶ (士) – quan
MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non
NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng
CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm, Dê – DƢƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm
NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung
Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 , què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già
DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa
BAO 勹 – ôm, TỴ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay
ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay
TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu
TIÊU 髟 là tóc, NHI 而 là râu
NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng
DỰC 弋 – cọc trâu, KỴ 己 – dây thừng
QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng, TRÚC竹 – tre
HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe
MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn
VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言)
LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa rùa
LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa
HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng
CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang
NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƢƠNG (方) vuông, THẬP (十) mƣời
NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người
KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi
Tay cầm que gọi là CHI (支 )
Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tƣ (厶)
Tay cầm búa gọi là THÙ (殳)
KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều
LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo
Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về
VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè
HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au
Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau
Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng
Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng
Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi
Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi
Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba
Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lƣỡi, Cách (革) da
Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô
Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to
Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây
TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
TỰ (自) từ, TỲ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con
THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo,
HƢƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
ĐẤU (斗) là cái đấu để đong,
Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên,
NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng,
CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài,
VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau,
KỴ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
Ma là QUỴ (鬼), tiếng là ÂM (音),
CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
THỊ (氏) là họ của con ngƣời,
BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻)
Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa
SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn,
HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi,
Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
Tham khảo phần Giải nghĩa bài thơ tại đây.
Hi vọng qua bài viết này, ChineseHSK đã giúp bạn hiểu hơn về 214 bộ thủ tiếng Trung. Từ đó, bạn có thể tra từ điển giấy một cách dễ dàng cũng như học từ vựng tiếng Trung nhanh hơn, ghi nhớ lâu hơn.
Xem thêm các bài viết trong chuyên mục Tự học Tiếng Trung: