TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG TRUNG

Từ vựng về các môn thể thao trong Tiếng Trung

Trong cuộc sống, thể thao đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc nâng cao sức khỏe và cải thiện tinh thần của con người. Việc rèn luyện thể thao thường xuyên sẽ giúp cơ thể của chúng ta trở nên khỏe mạnh hơn, dẻo dai hơn, đồng thời chúng ta có thể tăng cường sức bền và giảm căng thẳng sau những giờ học tập và làm việc mệt mỏi. Ngoài ra, thể thao còn giúp rèn luyện ý chí, tinh thần kỷ luật và khả năng làm việc nhóm. Dù ở bất kỳ độ tuổi nào, duy trì thói quen vận động sẽ mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống. Vậy “Các môn thể thao trong tiếng Trung” sẽ được gọi như thế nào, hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu nhé!

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO LIÊN QUAN ĐẾN BÓNG

Môn thể thao liên quan đến bóng
Môn thể thao liên quan đến bóng
STTHán tựPinyinNghĩa
1足球zúqiúBóng đá
2排球páiqiúBóng chuyền
3篮球lánqiúBóng rổ
4棒球bàngqiúBóng chày
5乒乓球pīngpāngqiúBóng bàn
6羽毛球yǔmáoqiúCầu lông
7网球wǎngqiúTennis
8匹克球pǐkè qiúPickleball

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO VỀ VÕ THUẬT

Môn thể thao về võ thuật
Môn thể thao về võ thuật
STTHán tựPinyinNghĩa
1武术wǔshùVõ thuật
2越武道yuè wǔdàoVõ Voninam
3越南古武术yuènán gǔ wǔshùVõ Cổ truyền Việt Nam
4泰拳tàiquánVõ Muay Thái
5空手道kōngshǒudàoVõ Karate
6跆拳道táiquándàoVõ Taekwondo
7合气道hé qì dàoVõ Aikido
8柔道róudàoVõ Judo
9太极拳tàijíquánVõ Thái Cực Quyền
10摔跤shuāijiāoĐấu vật
11巴西柔术bāxī róushùJiu Jitsu
12拳击quánjīQuyền Anh

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO CẦN SỨC BỀN

Môn thể thao cần sức bền
Môn thể thao cần sức bền
STTHán tựPinyinNghĩa
1田径tiánjìngĐiền kinh
2越野跑yuèyě pǎoViệt dã
3短跑duǎnpǎoChạy nước rút
4长跑chángpǎoChạy đường dài
5骑自行车qí zìxíngchēĐạp xe
6游泳yóuyǒngBơi lội
7马拉松mǎlāsōngMarathon
8跳绳tiàoshéngNhảy dây

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO CẦN SỰ DẺO DAI

Môn thể thao cần sự dẻo dai
Môn thể thao cần sự dẻo dai
STTHán tựPinyinNghĩa
1瑜伽yújiāYoga
2普拉提pǔ lā tíPilates
3技巧运动jìqiǎo yùndòngThể dục dụng cụ
4跳舞tiàowǔKhiêu vũ
5冲浪chōnglàngLướt sóng
6击剑jījiànĐấu kiếm
7芭蕾舞bālěiwǔMúa ba lê

TỪ VỰNG CÁC MÔN THỂ THAO KHÁC

Các môn thể thao khác
Các môn thể thao khác
STTHán tựPinyinNghĩa
1冰球bīngqiúKhúc côn cầu trên băng
2滑雪huáxuěTrượt tuyết
3高尔夫gāo'ěrfūGolf
4台球táiqiúBilliards
5跳高tiàogāoNhảy cao
6保龄球bǎolíng qiúBowling
7跳远tiàoyuǎnNhảy xa

Trên đây là từ vựng về các môn thể thao mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống hằng ngày. ChineseHSK hi vọng bài viết trên sẽ giúp cho các bạn có thêm kiến thức mới và học được cách gọi tên của từng môn thể thao bằng tiếng trung.

Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!

Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *