Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 (国际妇女节) là dịp để tôn vinh những người phụ nữ quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Nếu bạn đang muốn gửi những lời chúc ý nghĩa đến mẹ hoặc bạn gái bằng tiếng Trung, ChineseHSK sẽ cung cấp từ vựng và các câu chúc hay nhất dành tặng những người phụ nữ quan trọng nhất trong cuộc đời mình nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 nhé.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG LIÊN QUAN ĐẾN NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8-3
Từ vựng tiếng Trung về ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3
STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 国际妇女节 | guójì fùnǚ jié | Ngày Quốc tế Phụ nữ |
2 | 女人 | nǚrén | Phụ nữ |
3 | 礼物 | lǐwù | Quà tặng |
4 | 幸福 | xìngfú | Hạnh phúc |
5 | 真诚 | zhēnchéng | Chân thành |
6 | 甜美 | tiánměi | Ngọt ngào |
7 | 美好回忆 | měihǎo huíyì | Kỉ niệm đẹp |
8 | 关怀 | guānhuái | Quan tâm |
Từ vựng tiếng Trung miêu tả người phụ nữ
STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 可爱 | kě'ài | Đáng yêu |
2 | 漂亮 | piàoliang | Xinh đẹp |
3 | 迷人 | mírén | Lôi cuốn, hấp dẫn |
4 | 素雅 | sùyǎ | Thanh lịch |
5 | 仁爱 | rén'ài | Nhân ái |
6 | 贤惠 | xiánhuì | Hòa nhã, hiền lành |
7 | 温柔 | wēnróu | Dịu dàng |
8 | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường |
9 | 束发封帛 | shù fà fēng bó | Thủy chung |
10 | 任劳任怨 | rènláorènyuàn | Chịu khó |
Từ vựng tiếng Trung về Quà tặng
STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 花 | huā | Hoa |
2 | 巧克力 | qiǎokèlì | Socola |
3 | 香水 | xiāngshuǐ | Nước hoa |
4 | 首饰 | shǒushì | Trang sức |
5 | 口红 | kǒuhóng | Son môi |
6 | 手提包 | shǒutíbāo | Túi xách |
7 | 毛绒玩具 | máoróng wánjù | Gấu bông |
8 | 化妆品 | huàzhuāngpǐn | Đồ trang điểm |
9 | 手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ |
NHỮNG LỜI CHÚC NHÂN NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8-3
Lời chúc dành cho mẹ nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3

1. 妈妈,愿您的笑容永远灿烂如阳光,健康如青松,幸福如流水。感谢你一直抚养我,我永远爱您!
/Māmā, yuàn nín de xiàoróng yǒngyuǎn cànlàn rú yángguāng, jiànkāng rú qīngsōng, xìngfú rú liúshuǐ. Gǎnxiè nǐ yīzhí fǔyǎng wǒ, wǒ yǒngyuǎn ài nín!/
Mẹ ơi, con chúc mẹ luôn rạng rỡ như ánh mặt trời, khỏe mạnh như cây tùng xanh biếc, và hạnh phúc êm đềm như dòng suối chảy. Cảm ơn mẹ đã luôn nuôi nấng và che chở con, con mãi mãi yêu mẹ!
2. 亲爱的妈妈,您的爱像春天的阳光,温暖了我的一生。愿您的每一天都充满欢笑和幸福!
/Qīn’ài de māmā, nín de ài xiàng chūntiān de yángguāng, wēnnuǎnle wǒ de yīshēng. Yuàn nín de měi yītiān dū chōngmǎn huānxiào hé xìngfú!/
Mẹ yêu, tình yêu của mẹ dành cho con như ánh nắng mùa xuân, đã sưởi ấm cho cuộc đời con. Con chúc mẹ mỗi ngày đều luôn tràn ngập tiếng cười và hạnh phúc!
3. 妈妈,感谢您给予我世界上最美好的爱,愿您的生活如花般绽放,美丽与幸福常伴左右!
/Māmā, gǎnxiè nín jǐyǔ wǒ shìjiè shàng zuì měihǎo de ài, yuàn nín de shēnghuó rúhuā bān zhànfàng, měilì yǔ xìngfú cháng bàn zuǒyòu!/
Mẹ ơi, cảm ơn mẹ đã dành cho con tình yêu đẹp nhất trên thế gian này. Con chúc cuộc sống của mẹ luôn rực rỡ như những đóa hoa khoe sắc, và điều hạnh phúc, tươi đẹp sẽ mãi bên mẹ mỗi ngày!
4. 妈妈,您是我最坚强的后盾,最温暖的依靠。愿您的每一天都充满喜悦与爱。我爱你!
/Māmā, nín shì wǒ zuì jiānqiáng de hòudùn, zuì wēnnuǎn de yīkào. Yuàn nín de měi yītiān dū chōngmǎn xǐyuè yǔ ài!/
Mẹ ơi, mẹ là chỗ dựa vững chắc nhất, là vòng tay ấm áp nhất trong cuộc đời con. Con chúc mẹ mỗi ngày đều tràn ngập niềm vui và yêu thương. Con yêu mẹ!
5. 愿妈妈健康长寿,青春永驻,笑容如春风般温暖,心中永远充满阳光!
/Yuàn māmā jiànkāng chángshòu, qīngchūn yǒng zhù, xiàoróng rú chūnfēng bān wēnnuǎn, xīnzhōng yǒngyuǎn chōngmǎn yángguāng!/
Chúc mẹ luôn khỏe mạnh, sống lâu trăm tuổi, giữ mãi nét thanh xuân rạng rỡ. Mong nụ cười của mẹ luôn ấm áp như làn gió xuân, và trái tim mẹ mãi tràn ngập ánh nắng yêu thương.
6. 妈妈,您的爱是世界上最伟大的礼物,愿您的每一天都被爱与幸福包围!
/Māmā, nín de ài shì shìjiè shàng zuì wěidà de lǐwù, yuàn nín de měi yītiān dū bèi ài yǔ xìngfú bāowéi!/
Mẹ ơi, tình yêu của mẹ là món quà vĩ đại nhất trên thế gian. Con mong mỗi ngày của mẹ đều tràn ngập yêu thương và hạnh phúc.
7. 愿妈妈的每一天都像今天一样快乐,幸福如春风拂面,生活充满美好!
/Yuàn māmā de měi yītiān dū xiàng jīntiān yīyàng kuàilè, xìngfú rú chūnfēng fú miàn, shēnghuó chōngmǎn měihǎo!/
Chúc mẹ mỗi ngày đều vui vẻ như hôm nay, hạnh phúc dịu dàng như làn gió xuân, và cuộc sống luôn ngập tràn những điều tốt đẹp!
8. 妈妈,您的温暖和关怀让我在这个世界上无比幸福,愿您的每一天都充满阳光和笑声!
/Māmā, nín de wēnnuǎn huo guānhuái ràng wǒ zài zhège shìjiè shàng wúbǐ xìngfú, yuàn nín de měi yītiān dū chōngmǎn yángguāng hé xiào shēng!/
Mẹ ơi, trên thế gian này sự ấm áp và yêu thương của mẹ khiến con cảm thấy hạnh phúc vô cùng. Con mong rằng mỗi ngày của mẹ đều ngập tràn ánh nắng và tiếng cười!
9. 世界上最伟大的爱,莫过于母爱。愿妈妈永远健康美丽,幸福相随!
/Shìjiè shàng zuì wěidà de ài, mò guòyú mǔ’ài. Yuàn māmā yǒngyuǎn jiànkāng měilì, xìngfú xiàng suí!/
Trên thế gian này, không có tình yêu nào vĩ đại hơn tình mẹ. Con chúc mẹ luôn khỏe mạnh, xinh đẹp và hạnh phúc mãi mãi!
10. 感谢您的养育之恩,愿您的每一天都如诗如画,充满美好与爱!
/Gǎnxiè nín de yǎngyù zhī ēn, yuàn nín de měi yītiān dū rú shī rú huà, chōngmǎn měihǎo yǔ ài!/
Cảm ơn mẹ vì công ơn sinh thành và dưỡng dục. Con chúc mẹ mỗi ngày đều đẹp như tranh vẽ, tràn ngập yêu thương và những điều tốt đẹp!
Lời chúc dành cho bạn gái nhân ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3

1. 亲爱的,你是我生命中最珍贵的宝藏。愿你每天都充满阳光,幸福如诗,笑容如花,心中永远充满爱!
/Qīn’ài de, nǐ shì wǒ shēngmìng zhòng zuì zhēnguì de bǎozàng. Yuàn nǐ měitiān dū chōngmǎn yángguāng, xìngfú rú shī, xiàoróng rúhuā, xīnzhōng yǒngyuǎn chōngmǎn ài!/
Em yêu, em là báu vật quý giá nhất trong cuộc đời anh. Anh mong mỗi ngày của em đều tràn ngập ánh nắng, hạnh phúc như một bài thơ, nụ cười rạng rỡ như đóa hoa, và trái tim luôn đong đầy yêu thương!
2. 因为有你,我的世界变得温暖而美好。愿你每天都沉浸在幸福与甜蜜中,妇女节快乐,我永远爱你!
/Yīnwèi yǒu nǐ, wǒ de shìjiè biàn dé wēnnuǎn ér měihǎo. Yuàn nǐ měitiān dū chénjìn zài xìngfú yǔ tiánmì zhōng, fùnǚ jié kuàilè, wǒ yǒngyuǎn ài nǐ!/
Vì có em, thế giới của anh trở nên ấm áp và tươi đẹp hơn. Anh mong mỗi ngày của em đều tràn ngập hạnh phúc và ngọt ngào. Chúc em ngày 8/3 vui vẻ, anh mãi mãi yêu em!
3. 亲爱的,你是我心中最美的风景,愿你的每一天都如春天般美丽,愿我们的爱情长存不变!
/Qīn’ài de, nǐ shì wǒ xīnzhōng zuìměi de fēngjǐng, yuàn nǐ de měi yītiān dū rú chūntiān bān měilì, yuàn wǒmen de àiqíng cháng cún bù biàn!/
Em yêu, em là khung cảnh đẹp nhất trong trái tim anh. Anh mong rằng mỗi ngày của em đều rực rỡ như mùa xuân, và tình yêu của chúng ta sẽ mãi bền vững theo thời gian!
4. 世界上最浪漫的事就是与你一起度过每一天,愿你的生活如梦般美好,愿我们的爱永远如初!
/Shìjiè shàng zuì làngmàn de shì jiùshì yǔ nǐ yīqǐ dùguò měi yītiān, yuàn nǐ de shēnghuó rú mèng bān měihǎo, yuàn wǒmen de ài yǒngyuǎn rúchū!/
Điều lãng mạn nhất trên đời chính là được bên em mỗi ngày. Anh mong cuộc sống của em luôn đẹp như một giấc mơ và tình yêu của chúng ta mãi vẹn nguyên như thuở ban đầu!
5. 亲爱的,每次看到你的笑容,我的世界就充满阳光。愿你永远快乐,永远幸福,三八妇女节快乐!
/Qīn’ài de, měi cì kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ de shìjiè jiù chōngmǎn yángguāng. Yuàn nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyuǎn xìngfú, sānbā fùnǚ jié kuàilè!/
Em yêu, mỗi khi nhìn thấy nụ cười của em, thế giới của anh như bừng sáng dưới ánh mặt trời. Anh mong em mãi vui vẻ, mãi hạnh phúc. Chúc em ngày 8/3 tràn đầy niềm vui và yêu thương!
6. 你是我的梦,是我生活中的阳光,愿你的每一天都像今天一样美丽,愿你一生被幸福和爱包围!
/Nǐ shì wǒ de mèng, shì wǒ shēnghuó zhōng de yángguāng, yuàn nǐ de měi yītiān dū xiàng jīntiān yīyàng měilì, yuàn nǐ yīshēng bèi xìngfú hé ài bāowéi!/
Em là giấc mơ của anh, là ánh mặt trời rực rỡ trong cuộc sống của anh. Anh mong rằng mỗi ngày của em đều tươi đẹp như hôm nay và cả cuộc đời em sẽ luôn được bao bọc trong hạnh phúc và yêu thương!
7. 亲爱的,愿你如星辰般闪耀,幸福如晨曦般温柔,愿我们的爱情天长地久,永不改变!
/Qīn’ài de, yuàn nǐ rú xīngchén bān shǎnyào, xìngfú rú chénxī bān wēnróu, yuàn wǒmen de àiqíng tiānchángdìjiǔ, yǒng bù gǎibiàn!/
Em yêu, anh mong em luôn tỏa sáng như những vì sao trên bầu trời, hạnh phúc dịu dàng như ánh bình minh. Chúc cho tình yêu của chúng ta mãi bền lâu, vững vàng theo năm tháng, không bao giờ thay đổi!
8. 你是世界上最美的风景,愿你的笑容永远灿烂,愿你的心中永远充满爱和温暖!
/Nǐ shì shìjiè shàng zuìměi de fēngjǐng, yuàn nǐ de xiàoróng yǒngyuǎn cànlàn, yuàn nǐ de xīnzhōng yǒngyuǎn chōngmǎn ài hé wēnnuǎn!/
Em là cảnh đẹp tuyệt vời nhất trên thế gian này. Anh mong nụ cười của em luôn rạng rỡ, và trái tim em mãi mãi tràn ngập yêu thương cùng hơi ấm ngọt ngào!
9. 感谢你出现在我的生命中,你的爱让我变得完整,愿你每一天都充满欢乐和惊喜!
/Gǎnxiè nǐ chūxiàn zài wǒ de shēngmìng zhòng, nǐ de ài ràng wǒ biàn dé wánzhěng, yuàn nǐ měi yītiān dū chōngmǎn huānlè he jīngxǐ!/
Cảm ơn em đã xuất hiện trong cuộc đời anh, tình yêu của em khiến anh trở nên trọn vẹn. Anh mong rằng mỗi ngày của em đều tràn ngập niềm vui và những bất ngờ ngọt ngào!
10. 你的微笑是我每天最美的阳光,愿你的每一天都充满甜蜜,愿我们的爱情永远幸福美满!
/Nǐ de wéixiào shì wǒ měitiān zuìměi de yángguāng, yuàn nǐ de měi yītiān dū chōngmǎn tiánmì, yuàn wǒmen de àiqíng yǒngyuǎn xìngfú měimǎn!/
Nụ cười của em là ánh nắng đẹp nhất trong mỗi ngày của anh. Anh mong rằng từng khoảnh khắc trong cuộc sống của em đều ngọt ngào và hạnh phúc, và tình yêu của chúng ta sẽ mãi mãi viên mãn, bền lâu!
Hy vọng bài viết giúp bạn có thêm vốn từ và những lời chúc hay để gửi đến mẹ và bạn gái nhân ngày 8/3. Hãy dành những lời yêu thương chân thành để bày tỏ tình cảm của mình nhé! ChineseHSK chúc bạn một ngày 8/3 tràn đầy niềm vui bên những người phụ nữ quan trọng nhất trong cuộc đời!
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung