Từ vựng tiếng trung

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta tiếp xúc với vô số đồ vật quen [...]

以后、然后、后来 KHÁC NHAU CHỖ NÀO?

以后、然后、后来 — ba từ này thoạt nhìn có vẻ giống nhau, đều mang nghĩa “sau [...]

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI

Chủ đề Quốc gia là một trong những chủ đề từ vựng quan trọng và [...]

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ NGÀY 30/4

Năm 2025 đánh dấu 50 năm kể từ ngày 30/4/1975 – ngày giải phóng miền [...]

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

Thương hiệu nổi tiếng luôn là tâm điểm thu hút sự chú ý và niềm [...]

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ Y TẾ (P2)

Y tế là một lĩnh vực quan trọng, đóng vai trò không thể thiếu trong [...]

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ Y TẾ (P1)

Y tế là một lĩnh vực quan trọng trong đời sống con người, liên quan [...]

TỔNG HỢP 500 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

Giống như tiếng Việt, tiếng Trung Quốc là một kho tàng ngôn ngữ vô cùng [...]

TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG TRUNG

Trong cuộc sống, thể thao đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc nâng [...]

TỪ VỰNG VÀ LỜI CHÚC TIẾNG TRUNG NGÀY 8-3

Ngày Quốc tế Phụ nữ 8-3 (国际妇女节) là dịp để tôn vinh những người phụ [...]