Năm 2025 đánh dấu 50 năm kể từ ngày 30/4/1975 – ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước, một cột mốc không thể quên trong lịch sử Việt Nam. Trên khắp cả nước, hàng loạt các hoạt động kỷ niệm long trọng, trong đó có lễ diễu binh, duyệt binh cấp quốc gia, được tổ chức nhằm tôn vinh quá khứ hào hùng và khơi dậy lòng tự hào dân tộc. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng qua các chủ đề lịch sử, ChineseHSK sẽ giúp các bạn ghi nhớ dễ dàng hơn các từ vựng tiếng Trung về ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 30-4 nhé!
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến ngày 30/4

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 解放 | jiěfàng | Giải phóng |
2 | 统一 | tǒngyī | Thống nhất |
3 | 国家 | guójiā | Đất nước |
4 | 南方 | nánfāng | Miền Nam |
5 | 南方解放日 | nánfāng jiěfàng rì | Ngày giải phóng miền Nam |
6 | 国家统一日 | guójiā tǒngyī rì | Ngày thống nhất đất nước |
7 | 北方 | běifāng | Miền Bắc |
8 | 抗战 | kàngzhàn | Cuộc kháng chiến |
9 | 军队 | jūnduì | Quân đội |
10 | 士兵 | shìbīng | Lính, chiến sĩ |
11 | 独立 | dúlì | Độc lập |
12 | 自由 | zìyóu | Tự do |
13 | 胡志明主席 | húzhìmíng zhǔxí | Chủ tịch Hồ Chí Minh |
14 | 独立宫 (统一宫) | dúlìgōng (tǒngyīgōng) | Dinh Độc Lập (Dinh Thống Nhất) |
15 | 坦克 | tǎnkè | Xe tăng |
16 | 红黄星旗 | hóng huáng xīng qí | Cờ đỏ sao vàng |
17 | 节日 | jiérì | Ngày lễ |
18 | 越南战争 | yuènán zhànzhēng | Chiến tranh Việt Nam |
19 | 巴黎和平协议 | bālí hépíng xiéyì | Hiệp định Paris |
20 | 解放西贡 | jiěfàng Xīgǒng | Giải phóng Sài Gòn |
Mẫu câu liên quan đến ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 30/4
Mẫu câu giới thiệu ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 30/4

1. 越南在1975年4月30日实现了国家统一。
/Yuènán zài 1975 nián 4 yuè 30 rì shíxiànle guójiā tǒngyī./
Việt Nam đã thực hiện thống nhất đất nước vào ngày 30/4/1975.
2. 1975年4月30日是越南历史上的一个重要转折点。
/1975 nián 4 yuè 30 rì shì yuènán lìshǐ shàng de yīgè zhòngyào zhuǎnzhédiǎn./
Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
3. 许多越南人在这一天庆祝祖国的独立和自由。
/Xǔduō yuènán rén zài zhè yītiān qìngzhù zǔguó de dúlì hé zìyóu./
Rất nhiều người Việt Nam kỷ niệm ngày độc lập và tự do vào ngày này.
4. 胡志明主席是带领越南走向独立的重要人物。
/Húzhìmíng zhǔxí shì dàilǐng yuènán zǒuxiàng dúlì de zhòngyào rénwù./
Chủ tịch Hồ Chí Minh là người lãnh đạo Việt Nam giành được độc lập.
5. 每年4月30日,越南全国都会举行纪念活动。
/Měinián 4 yuè 30 rì, yuènán quánguó dūhuì jǔxíng jìniàn huódòng./
Hằng năm vào ngày 30/4, cả nước Việt Nam đều tổ chức các hoạt động tưởng niệm.
6. 2025年是越南南方解放和国家统一五十周年纪念。
/2025 nián shì yuènán nánfāng jiěfàng hé guójiā tǒng yīwǔshí zhōunián jìniàn./
Năm 2025 là dịp kỷ niệm 50 năm giải phóng miền Nam và thống nhất đất nước Việt Nam.
7. 1975年4月30日标志着越南战争的结束和国家的统一。
/1975 nián 4 yuè 30 rì biāozhìzhe yuènán zhànzhēng de jiéshù hé guójiā de tǒngyī./
Ngày 30/4/1975 đánh dấu sự kết thúc của chiến tranh Việt Nam và sự thống nhất đất nước.
8. 这是越南争取自由与和平斗争的重要胜利。
/Zhè shì yuènán zhēngqǔ zìyóu yǔ hépíng dòuzhēng de zhòngyào shènglì./
Đây là chiến thắng quan trọng trong cuộc đấu tranh giành tự do và hòa bình của Việt Nam.
9. 4月30日不仅是历史纪念日,也代表民族团结和希望。
/4 yuè 30 rì bùjǐn shì lìshǐ jìniàn rì, yě dàibiǎo mínzú tuánjié hé xīwàng./
30/4 không chỉ là ngày tưởng nhớ lịch sử mà còn là biểu tượng của đoàn kết và hy vọng dân tộc.
10. 这一天是每个越南人都感到自豪的日子。
/Zhè yītiān shì měi gè yuènán rén dōu gǎndào zìháo de rìzǐ./
Đây là ngày mà mọi người dân Việt Nam đều cảm thấy tự hào.
Mẫu câu chúc mừng ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 30/4

1. 祝大家南方解放日快乐,愿祖国永远和平繁荣!
/Zhù dàjiā nánfāng jiěfàng rì kuàilè, yuàn zǔguó yǒngyuǎn hépíng fánróng!/
Chúc mọi người ngày Giải phóng miền Nam vui vẻ, chúc Tổ quốc mãi mãi hòa bình và phồn vinh!
2. 向为祖国统一而牺牲的英雄们致敬!
/Xiàng wèi zǔguó tǒngyī ér xīshēng de yīngxióngmen zhìjìng!/
Xin kính cẩn tưởng nhớ những anh hùng đã hy sinh vì sự thống nhất đất nước!
3. 愿越南人民永远团结,共创美好未来!
/Yuàn yuènán rénmín yǒngyuǎn tuánjié, gòng chuàng měihǎo wèilái!/
Chúc nhân dân Việt Nam mãi mãi đoàn kết, cùng nhau xây dựng tương lai tươi đẹp!
4. 祝贺越南解放50周年,愿祖国更加强大!
/Zhùhè yuènán jiěfàng 50 zhōunián, yuàn zǔguó gèngjiā qiángdà!/
Chúc mừng 50 năm ngày giải phóng Việt Nam, chúc Tổ quốc ngày càng vững mạnh!
5. 在这光辉的日子里,祝愿每一个越南家庭幸福安康。
/Zài zhè guānghuī de rìzǐ lǐ, zhùyuàn měi yīgè yuènán jiātíng xìngfú ānkāng./
Trong ngày vinh quang này, chúc mọi gia đình Việt Nam hạnh phúc và bình an.
6. 让我们铭记历史,珍惜和平,共庆这伟大的一天!
/Ràng wǒmen míngjì lìshǐ, zhēnxī hépíng, gòng qìng zhè wěidà de yītiān!/
Hãy cùng nhau ghi nhớ lịch sử, trân trọng hòa bình và chúc mừng ngày trọng đại này!
7. 愿祖国的旗帜在和平与独立的天空下永远飘扬!
/Yuàn zǔguó de qízhì zài hépíng yǔ dúlì de tiānkōng xià yǒngyuǎn piāoyáng!/
Cầu mong lá cờ Tổ quốc mãi tung bay dưới bầu trời hòa bình và độc lập!
8. 祝越南继续在经济、文化与教育等领域蓬勃发展!
/Zhù yuènán jìxù zài jīngjì, wénhuà yǔ jiàoyù děng lǐngyù péngbó fāzhǎn!/
Chúc Việt Nam tiếp tục phát triển mạnh mẽ về kinh tế, văn hóa và giáo dục!
9. 愿全国人民齐心协力,共建繁荣富强的越南!
/Yuàn quánguó rénmín qíxīn xiélì, gòng jiàn fánróng fùqiáng de yuènán!/
Chúc toàn dân đồng lòng chung sức, cùng xây dựng một nước Việt Nam phồn vinh, hùng cường!
10. 值此重要纪念日,祝福祖国和平安定,人民幸福安康!
/Zhí cǐ zhòngyào jìniàn rì, zhùfú zǔguó hépíng āndìng, rénmín xìngfú ānkāng!/
Nhân ngày lễ trọng đại này, xin chúc Tổ quốc hòa bình ổn định, nhân dân hạnh phúc an khang!
Trong thời khắc trọng đại kỷ niệm 50 năm ngày Giải phóng miền Nam, chúng ta không chỉ tưởng nhớ lịch sử, tri ân các anh hùng liệt sĩ, mà còn cần hành động thiết thực để kế thừa tinh thần ấy, đóng góp vào sự phát triển của đất nước. Chúc Việt Nam mãi mãi hòa bình, độc lập, đoàn kết và phồn vinh; chúc dân tộc ta tiếp tục viết nên những trang sử huy hoàng trong kỷ nguyên mới!
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung