100 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ MÀU SẮC

MAU SAC 1

Cuộc sống có vô vàn những sắc màu, từ gam màu tối cho đến gam màu sáng, thậm chí có những màu sắc mà có thể bạn còn chưa biết hết. Hôm nay hãy cùng ChineseHSK khám phá thêm đủ loại sắc màu và những từ vựng tiếng Trung về màu sắc nhé!

Từ vựng tiếng Trung về màu sắc

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa
1颜色yánsèMàu sắc
2红色hóngsèMàu đỏ
3粉红色fěnhóngsèMàu hồng
4黄色huángsèMàu vàng
5黑色hēisèMàu đen
6白色báisèMàu trắng
7紫色zǐsèMàu tím
8蓝色lán sèMàu xanh lam
9绿色lǜsèMàu xanh lá cây
10棕色zōngsèMàu nâu
11橙色 / 橘色chéngsè / jú sèMàu cam
12灰色huīsèMàu xám
13咖啡色kāfēisèMàu cà phê
14浅蓝色qiǎn lán sèMàu xanh lam nhạt
15深蓝色shēnlán sèMàu xanh lam đậm
16浅绿色qiǎn lǜsèMàu xanh lục nhạt
17深绿色shēn lǜsèMàu xanh lục đậm
18浅粉红色qiǎn fěnhóngsèMàu hồng nhạt
19深棕色shēn zōngsèMàu nâu đậm
20浅棕色qiǎn zōngsèMàu nâu nhạt
21天蓝色tiānlán sèMàu xanh da trời
22苍色cāng sèMàu xanh biếc
23沧色cāng sèMàu xanh ngắt
24青蓝色qīng lán sèMàu xanh lam
25海蓝色hǎilán sèMàu xanh biển
26靛蓝色diànlán sèMàu chàm
27蓝紫色lán zǐsèMàu xanh tím than
28粉蓝色fěn lán sèMàu xanh lợt
29孔雀蓝色kǒngquè lán sèMàu xanh lông công
30宝蓝色bǎolán sèMàu lam sang
31苔绿色tái lǜsèMàu xanh rêu
32碧绿色bì lǜsèMàu xanh bi
33黄绿色huáng lǜsèMàu xanh vàng
34碧色bì sèMàu xanh ngọc
35红棕色hóng zōngsèMàu đỏ nâu
36铜红色tóng hóngsèMàu đỏ đồng
37杏红色xìng hóngsèMàu đỏ quả hạnh
38鲜红色xiānhóngsèMàu đỏ tươi
39火红色huǒ hóngsèMàu đỏ rực
40枣红色zǎo hóngsèMàu táo đỏ
41猩红色xīnghóngsèMàu đỏ ổi
42橘红色jú hóngsèMàu đỏ quýt
43深红色shēn hóngsèMàu mận chín
44浅红色qiǎn hóngsèMàu đỏ nhạt
45银红色yín hóngsèMàu đỏ bạc
46肉红色ròu hóngsèMàu đỏ thịt
47血红色xiě hóngsèMàu đỏ máu
48艳红色yàn hóngsèMàu đỏ thẫm
49带红色dài hóngsèHơi đỏ
50红褐色hóng hésèMàu đỏ đậm
51玫瑰红色méi gui hóngsèMàu đỏ hoa hồng
52宝石红色bǎoshí hóngsèMàu đỏ bảo thạch
53胭脂红色yānzhī hóng sèMàu son đỏ
54赭色zhě sèMàu đỏ sẫm
55玛瑙红色mǎnǎo hóng sèMàu đỏ mã não
56赤色chìsèMàu đỏ son
57鲜粉红色xiān fěnhóng sèMàu hồng tươi
58橘黄色jú huángsèMàu nghệ tây
59蛋黄色dàn huángsèMàu lòng đỏ trứng gà
60杏黄色xìng huángsèMàu vàng quả hạnh
61黄棕色huáng zōngsèMàu nâu vàng
62蜡黄色là huángsèMàu vàng bóng
63青黄色qīng huángsèMàu vàng xanh
64姜黄色jiāng huángsèMàu vàng nghệ
65苍黄色cāng huángsèMàu vàng nhạt
66米黄色mǐhuángsèMàu ngà
67土黄色tǔ huángsèMàu vàng đất
68鹅黄色éhuángsèMàu vàng tơ
69金黄色jīn huángsèMàu vàng óng
70米色mǐsèMàu vàng nhạt
71浅黄色qiǎn huángsèMàu vàng nhạt
72柠檬黄色níngméng huáng sèMàu vàng chanh
73象牙黄色xiàngyá huáng sèMàu vàng ngà
74浅紫色qiǎn zǐsèMàu tím nhạt
75淡紫色dàn zǐsèMàu tím hoa cà
76紫红色zǐ hóng sèMàu mận chín
77紫罗兰色zǐluólán sèMàu tím Violet
78棕黑色zōng hēisèMàu nâu đen 
79灰棕色huī zōngsèMàu nâu xám
80棕褐色zōng hésèMàu nâu đỏ
81灰白色huībáisèMàu tro
82银白色yín báisèMàu trắng bạc
83青白色qīng báisèMàu tắng xanh
84雪白色xuě báisèMàu trắng tuyết
85乳白色rǔbáisèMàu ngà
86奶油白色nǎiyóu báisèMàu trắng kem
87亮黑色liàng hēisèMàu đen tuyền
88鼠灰色shǔ huīsèMàu ghi lông chuột
89深灰色shēn huīsèMàu xám đen
90栗褐色lì hésèMàu nâu hạt dẻ
91海绿色hǎi lǜsèMàu xanh nước biển
92桃色táosèMàu hồng đào
93天青色tiān qīngsèMàu trong xanh
94酱色jiàngsèMàu tương
95青莲色qīng lián sèMàu cánh sen
96茶色chásèMàu chè
97翠色cuìsèMàu xanh biếc
98铜色tóng sèMàu đồng
99橄榄色gǎnlǎn sèMàu ô liu
100彩色cǎisèNhiều màu sắc

Cấu trúc hỏi màu sắc trong tiếng Trung

Muốn hỏi màu sắc trong tiếng Trung ta có thể hỏi 1 trong 2 cấu trúc như sau:

  1. Cấu trúc 1: Danh từ + 是什么颜色的?
  2. Cấu trúc 2: Danh từ + 有什么颜色的?

Để miêu tả sự vật có màu gì ta dùng cấu trúc: Danh từ + + Màu sắc +

Để nói gộp sự vật mà có màu gì ta dùng cấu trúc: Màu sắc + 的 + Danh từ

Những mẫu câu tiếng Trung về màu sắc cơ bản

Mẫu câu miêu tả màu sắc sự vật

Theo cấu trúc: Danh từ + 是 + Màu sắc + 的

  1. 他眼睛是蓝色的。(Tā yǎnjīng shì lán sè de.)  Mắt của anh ấy màu xanh dương.
  2. 苹果是红色的。(Píngguǒ shì hóngsè de.)  Trái táo màu đỏ.
  3. 裤子是黑色的。(Kùzi shì hēisè de.)  Quần màu đen.
  4. 口红是红色的。(Kǒuhóng shì hóngsè de.)  Son màu đỏ.
  5. 天那么蓝。(Tiān nàme lán)  Bầu trời xanh quá (Ý chỉ bầu trời xanh ngắt, trong xanh)

MAU SAC 2

Mẫu câu xác định sự vật bằng yếu tố màu sắc

Theo cấu trúc: Màu sắc + 的 + Danh từ

  1. 绿色的自行车是我的。(Lǜsè de zìxíngchē shì wǒ de.)  Chiếc xe đạp màu xanh lá là của của tôi.
  2. 她喜欢粉红色的裙子。(Tā xǐhuān fěnhóng sè de qúnzi.)  Cô ấy thích chiếc váy nàu hồng.
  3. 灰色的包真漂亮!(Huīsè de bāo zhēn piàoliang!)  Chiếc túi màu xám thật đẹp!
  4. 今天有很多黑色的云 。(Jīntiān yǒu hěnduō hēisè de yún.)  Trời hôm nay có nhiều mây đen.
  5. 紫色的衬衫是你的吗?(Zǐsè de chènshān shì nǐ de ma?)  Chiếc áo màu tím là của bạn hả?

MAU SAC 3

Khép lại chủ đề màu sắc, ChineseHSK hi vọng bạn đã có thêm cho mình thật nhiều kiến thức về tiếng Trung. Chúc bạn sẽ ngày càng gặt hái thêm nhiều điều bổ ích và thú vị trên con đường chinh phục ngoại ngữ!

Xem thêm các bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO – GIÀY DÉP

  • Khám phá học tiếng Trung qua bài hát “Em đừng đi” tại đây
  • Tìm hiểu Lượng từ trong tiếng Trung tại đây

 

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *