100 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Nghề nghiệp

Nghề nghiệp luôn là chủ đề hot nhất từ trước tới nay, vậy bạn đã biết hết được từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp chưa? Hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu và học thêm nhiều từ vựng mới nhé!

Bảng 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp

STTTiếng Trung Phiên âmNghĩa
1工作gōngzuòCông việc
2专业zhuānyèChuyên ngành
3老师lǎoshīGiáo viên
4家教jiājiàoGia sư
5教授jiàoshòuGiáo sư
6学生xuéshengHọc sinh
7大学生dàxuéshēngSinh viên
8研究生yánjiūshēngNghiên cứu sinh
9校长xiàozhǎngHiệu trưởng
10医生yīshēngBác sĩ
11护士hùshiY tá
12药剂师yàojìshīDược sĩ
13牙医yáyīNha sĩ
14兽医shòuyīBác sĩ thú y
15警察jǐngcháCảnh sát
16交通警察jiāotōng jǐngcháCảnh sát giao thông
17演员yǎnyuánDiễn viên
18歌手gēshǒuCa sĩ
19导演dǎoyǎnĐạo diễn
20音乐家yīnyuè jiāNhạc sĩ
21舞蹈家wǔdǎo jiāVũ công
22主持人zhǔchí rénNgười dẫn chương trình
23模型móxíngNgười mẫu
24记者jìzhěPhóng viên, nhà báo
25编者biānzhěBiên kịch
26广播员guǎngbò yuánPhát thanh viên
27作家zuòjiāNhà văn
28画家huàjiāHọa sĩ
29诗人shīrénNhà thơ
30总裁zǒngcáiChủ tịch
31总经理zǒngjīnglǐTổng giám đốc
32经理jīnglǐGiám đốc
33秘书mìshūThư ký
34助理zhùlǐTrợ lý
35管理guǎnlǐQuản lý
36会计kuàijìKế toán
37职员zhíyuánNhân viên
38前台qiántáiLễ tân
39保安bǎo'ānBảo vệ
40商人shāngrénThương nhân
41售货员shòuhuòyuánNgười bán hàng
42收银员shōu yín yuánThu ngân
43司机sījīTài xế
44律师lǜshīLuật sư
45法官fǎguānQuan tòa, thẩm phán
46建筑师jiàn zhù shīKiến trúc sư
47翻译者fān yì zhěPhiên dịch viên
48设计师shèjìshīNhà thiết kế
49摄影师shèyǐng shīNhiếp ảnh gia
50运动员yùndòngyuánVận động viên
51渔夫yúfūNgư dân
52农民nóngmínNông dân
53工人gōngrénCông dân
54导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
55飞行员fēixíngyuánPhi công
56宇航员yǔháng yuánPhi hành gia
57化妆师huàzhuāng shīThợ trang điểm
58小买卖xiǎo mǎi màiNgười buôn bán nhỏ
59厨师chúshīĐầu bếp
60水手shuǐshǒuThủy thủ
61船员chuányuánThuyền viên
62探险家tànxiǎn jiāNhà thám hiểm
63买保险mài bǎo xiǎnBán bảo hiểm
64侦探zhēntànTrinh thám
65服务员fúwùyuánPhục vụ
66送货员Sòng huò yuánNgười vận chuyển
67裁缝cái fengThợ may
68保姆bǎomǔBảo mẫu
69科学家kēxuéjiāNhà khoa học
70语言学家yǔyán xué jiāNhà ngôn ngữ học
71政治学家zhèngzhì xué jiāNhà chính trị học
72经济学家jīngjì xué jiāNhà kinh tế học
73哲学家zhéxué jiāNhà triết học
74物理学家wùlǐ xué jiāNhà vật lý học
75保洁bǎo jiéNgười quét dọn
76书商shū shāngNgười bán sách
77图书管理员tú shū guǎn lǐ yuánQuản lý thư viện
78消防人员xiāofáng rényuánLính cứu hỏa
79军人jūnrénQuân nhân
80魔术师mó shù shīNhà ảo thuật
81艺术家yìshùjiāNhà nghệ thuật
82理发师lǐ fà shīThợ cắt tóc
83电工diàngōngThợ điện
84水管工人shuǐ guǎn gōng rénThợ sửa ống nước
85算命师Suànmìng shīThầy bói
86足球员Zúqiú yuánCầu thủ bóng đá
87空姐kōngjiěNữ tiếp viên hàng không
88行李员xíng li yuánNgười khuân vác
89矿工kuànggōngThợ mỏ
90房产中介fáng chǎn zhōng jièĐại lý bất động sản
91花匠huā jiàngNgười làm vườn
92公务员gōngwùyuánNhân viên công chức
93狱警yùjǐngCai ngục
94程序员chéng xù yuánLập trình viên
95卖彩票Mài cǎipiàoBán vé số
96技术人Jìshù rénKỹ thuật viên
97屠夫túfūĐồ tể
98老板lǎobǎnÔng/ bà chủ
99邮差yóuchāiNgười đưa thư
100退休tuìxiūNghỉ hưu

Những mẫu câu tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp

Các mẫu câu tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp

1

  • A: 你做什么工作?

(Nǐ zuò shénme gōngzuò?)

Bạn làm nghề gì?

  • B: 我是老师。

(Wǒ shì lǎoshī.)

Tôi là giáo viên.

2.

  • A: 你喜欢做什么工作?

(Nǐ xǐhuān zuò shénme gōngzuò?)

Bạn thích làm nghề gì?

  • B: 我喜欢当律师。

(Wǒ xǐhuān dāng lǜshī.)

Tôi thích làm luật sư.

3.

  • A: 你的专业是什么?

(Nǐ de zhuānyè shì shénme?)

Chuyên ngành của bạn là gì?

  • B: 我的专业是建筑师。

(Wǒ de zhuānyè shì jiànzhù shī.)

Chuyên ngành của tôi là kiến trúc sư.

4.

  • A: 最近,你的工作忙吗?

(Zuìjìn, nǐ de gōngzuò máng ma?)

Gần đây, công việc của bạn bận không?

  • B: 我的工作最近很忙。

(Wǒ de gōngzuò zuìjìn hěn máng.)

Công việc của tôi gần đây rất bận.

5.

  • A: 你喜欢你的工作吗?

(Nǐ xǐhuān nǐ de gōngzuò ma?)

Bạn thích công việc của bạn không?

  • B: 我很喜欢我的工作。

(Wǒ hěn xǐhuān wǒ de gōngzuò.)

Tôi rất thích công việc của tôi.

6.

  • A: 你的工作好不好?

(Nǐ de gōngzuò hǎobù hǎo?)

Công việc của bạn tốt không?

  • B: 我的工作很好。

(Wǒ de gōngzuò hěn hǎo.)

Công việc của tôi rất tốt.

7.

  • A: 你想当怎么样的老师?

(Nǐ xiǎng dāng zěnme yàng de lǎoshī?)

Bạn muốn làm một giáo viên như thế nào?

  • B: 我想当一个很好老师。

(Wǒ xiǎng dāng yīgè hěn hǎo lǎoshī.)

Tôi muốn làm một giáo viên tốt.

8.

  • A: 你想在哪儿工作?

(Nǐ xiǎng zài nǎ’er gōngzuò?)

Bạn muốn làm ở đâu?

  • B: 我想在医院工作。

(Wǒ xiǎng zài yīyuàn gōngzuò.)

Tôi muốn làm ở bệnh viện.

Sử dụng từ vựng tiếng Trung đối thoại về chủ đề nghề nghiệp

  • 山本:王老师好!

(Wáng lǎoshī hǎo!)

Chào thầy Vương ạ!

  • 王老师:哦,山本,好久不见。你最近好吗?

(Ó, Shānběn, hǎojiǔ bùjiàn. Nǐ zuìjìn hǎo ma?)

Ồ, Yamamoto, lâu rồi không gặp. Em khỏe không?

  • 山本:我最近很好。您呢?

(Wǒ zuìjìn hěn hǎo. Nín ne?)

Em rất khỏe. Thầy thì sao ạ?

  • 王老师:我也很好。你现在做什么工作?

(Wǒ yě hěn hǎo. Nǐ xiànzài zuò shénme gōngzuò?)

Thầy cũng khỏe. Em đang làm công việc gì vậy?

  • 山本:我是医生。

(Wǒ shì yīshēng.)

Em làm bác sĩ ạ.

  • 王老师:医生?你不是当老师吗?

(Yīshēng? Nǐ búshì dāng lǎoshī ma?)

Bác sĩ ư? Không phải em làm giáo viên sao?

  • 山本:不是。

(Búshì.)

Không ạ.

  • 王老师:我记得以前你跟我说你喜欢当老师。现在怎么当医生呢?

(Wǒ jìdé yǐqián nǐ gēn wǒ shuō nǐ xǐhuān dāng lǎoshī. Xiànzài zěnme dāng yīshēng ne?)

Thầy nhớ hồi trước em nói với thầy rằng em thích làm giáo viên. Tại sao bây giờ lại làm bác sĩ rồi?

  • 山本:那是以前的事了,我现在喜欢当医生。

(Nà shì yǐqián de shìle, wǒ xiànzài xǐhuān dāng yīshēng.)

Đó là chuyện của quá khứ rồi ạ, bây giờ em thích làm bác sĩ.

  • 王老师:你的工作忙吗?

(Nǐ de gōngzuò máng ma?)

Công việc của em bận không?

  • 山本:我的工作很忙。

(Wǒ de gōngzuò hěn máng.)

Công việc của em rất bận ạ.

  • 王老师:你现在在哪儿工作?

(Nǐ xiànzài zài nǎ’er gōngzuò?)

Hiện tại em đang làm việc ở đâu?

  • 山本:我在一所附近的医院工作。

(Wǒ zài yī suǒ fùjìn de yīyuàn gōngzuò.)

Tôi làm việc trong một bệnh viện gần đó.

  • 王老师:那太好了。对不起,我有事,我先走了。

(Nà tài hǎole. Duìbùqǐ, wǒ yǒushì, wǒ xiān zǒule.)

Vậy thì tốt quá rồi. Xin lỗi, thầy có việc, thầy đi trước nhé.

  • 山本:老师再见。

(Lǎoshī zàijiàn.)

Tạm biệt thầy ạ.

  • 王老师:再见。

(Zàijiàn.)

Tạm biệt.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề nghề nghiệp của chúng ta tạm thời kết thúc tại đây

Cảm ơn các bạn đã cùng ChineseHSK trải qua những giờ phút học tập tiếng Trung bổ ích!

Xem thêm các bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO – GIÀY DÉP

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *