TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MÓN ĂN ĐẶC SẢN VIỆT NAM

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MÓN ĂN ĐẶC SẢN VIỆT NAM

Việt Nam xưa nay luôn được thế giới biết đến với nền ẩm thực đa dạng, phong phú. Dưới đây ChineseHSK sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về món ăn đặc sản Việt Nam.

Các món ăn trải dài từ Bắc vào Nam mang theo mùi vị đặc sắc của từng vùng miền, có thể kể đến các món chính như bánh mì, bún, phở đến những món ăn nhẹ như bánh, sữa, chè,… Hiện nay nước ta đang ngày càng hội nhập hoá bên cạnh tiếng Anh chúng ta nên tìm hiểu tên gọi của một vài thứ tiếng khác để tạo điều kiện dễ dàng giao tiếp hơn. Chắc chắn đây sẽ kiến thức rất ích có ích cho bạn!

Từ vựng tiếng Trung về các món điểm tâm

Chúng ta đều biết bữa ăn là một trong những bữa ăn quan trọng nhất trong ngày. Vì vậy dưới đây ChineseHSK  là những từ vựng về món điểm tâm thông dụng nhất ở Việt Nam:

Từ vựng tiếng Trung về các món điểm tâm
Từ vựng tiếng Trung về các món điểm tâm
STTTiếng trungPhiên âmNghĩa
1螺丝粉luósī fěnBún ốc
2烤肉米线kǎo ròu mǐxiànBún chả
3鱼露米线yú lù mǐxiànBún mắm
4顺化牛肉粉shùn huà niúròu fěnBún bò huế
5蟹汤米线xiè tāng mǐxiànBún riêu cua
6鱼米线yú mǐxiànBún cá
7牛肉拉面niúròu lāmiànMì thịt bò
8广南米粉guǎng nán mǐfěnMì quảng
9面条miàn tiáoMì sợi
10方便面fāng biàn miànMì tôm
11牛肉粉niú ròu fěnPhở bò
12鸡肉粉jīròu fěnPhở gà
13米粉mǐ fěnBánh canh
14面包miàn bāoBánh mỳ
15越南面包和肉yuènán miànbāo hé ròuBánh mì kẹp thịt
16面包和牛餐肉miàn bāo héniú cān ròuBánh mì pate
17包子bāoziBánh bao
18卷筒粉juǎn tǒng fěnBánh cuốn
19糯米饭nuòmǐ fànXôi

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt

Những món ăn nhẹ vào buổi chiều cũng không kém phần thú vị vì nó có quá nhiều món ngon để ta lựa chọn. Dưới đây ChineseHSK sẽ giới thiệu cho bạn một vài món ăn vặt ngon thường bắt gặp ở Việt Nam nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt
Từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt
STTTiếng trungPhiên âmNghĩa
1酸肉suānròuNem chua
2肉团ròutuánGiò chả
3糍粑cíbāBánh dày
4米粉粽mǐfěnzòngBánh giò
5模子糕múzigāoBánh đúc
6糯米粉粽;粄粽nuòmǐ fěnzòng;bǎnzòngBánh ít
7角粽jiǎozòngBánh ú
8炸蕉饼 (香蕉炸饼)zhájiāobǐng (xiāngjiāo zhábǐng)Chuối chiên
9蒸蕉饼zhēngjiāobǐngBánh chuối hấp
10扁米饼biǎnmǐbǐngBánh cốm
11猪皮糕zhūpí gāoBánh da lợn
12米纸mǐzhǐBánh đa
13薄粉; 粉纸báo fěn; fěn zhǐBánh tráng
14绿豆糕lǜdòugāoBánh đậu xanh
15苎麻粄zhùmábǎnBánh gai
16雪片糕xuěpiàn’gāoBánh in
17豆腐花dòufu huāTào phớ, đậu hủ nước đường
18甜汤tián tāngChè

Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống

Một ly nước ngon sau những bữa ăn cũng không kém phần tuyệt vời. Không chỉ vậy, những từ vựng mà ChineseHSK cung cấp dưới đây sẽ cực kì hữu ích cho bạn khi vào nhà hàng, quán nước,…

Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống
Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống
STTTiếng trungPhiên âmNghĩa
1咖啡kāfēiCà phê
2黑咖啡hēi kāfēiCà phê đen
3奶咖nǎi kāCà phê sữa
4盐咖啡yán kāfēiCà phê muối
5越南鸡蛋咖啡yuènán jīdàn kāfēiCà phê trứng
6滴漏咖啡dīlòu kāfēiCà phê pha phin
7奶茶nǎi cháTrà sữa
8珍珠奶茶zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân chân
9芝士奶油奶茶zhīshì nǎiyóu nǎicháTrà sữa phô mai
10黄金珍珠奶茶huángjīn zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu hoàng kim
11白珍珠奶茶bái zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu trắng
12焦糖奶茶jiāo táng nǎicháTrà sữa caramel
13泰式奶茶tài shì nǎicháTrà sữa Thái
14黑糖珍珠鲜奶hēitáng zhēnzhū xiān nǎiSữa tươi trân châu đường đen
15桃子茶Táozi cháTrà đào
16荔枝茶lìzhī cháTrà vải
17绿茶lǜ cháTrà xanh
18红茶hóng cháTrà đen
19花茶huā cháTrà hoa
20菊花茶júhuā cháTrà hoa cúc
21乌龙茶wūlóng cháTrà ô long
22冰茶bīng cháTrà đá
23胡萝卜汁húluóbo zhīNước ép cà rốt
24桔子汁júzi zhīNước ép cam
25柚子汁yòuzi zhīNước ép bưởi
26西瓜汁xīgua zhīNước ép dưa hấu
27柠檬汁níngméng zhīNước ép chanh
28西红柿汁xīhóngshì zhīNước ép cà chua
29菠萝汁bōluó zhīNước ép thơm
30苹果汁píngguǒ zhīNước ép táo
31可乐kělèCoca
32百事bǎishìPepsi
33七喜qīxǐ7 up
34雪碧xuěbìSprite
35美年达měiniándáMirinda
36芬达fēndáFanta
37苏打sūdǎSoda
38牛奶niúnǎiSữa
39酸奶suānnǎiSữa chua
40shuǐNước
41喜力啤酒xǐlì píjiǔBia Heineken
42老虎啤酒lǎohǔ píjiǔBia Tiger
43西贡啤酒xīgōng píjiǔBia Sài Gòn
44三三三啤酒sānsānsān píjiǔBia 333

Trên đây là những từ vựng về các món ăn đặc sản Việt Nam thường gặp trong cuộc sống hằng ngày mà ChineseHSK đã giới thiệu cho bạn. Hãy đón đọc thêm nhiều bài viết bổ ích khác tại ChineseHSK nhé!

Xem thêm các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *