TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LOGISTICS

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Logistics

Trong thời đại thương mại toàn cầu, logistics đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc vận chuyển, lưu kho, giao nhận và tối ưu chuỗi cung ứng. Đối với người học tiếng Trung thương mại, việc nắm vững bộ từ vựng logistics tiếng Trung giúp bạn đọc hiểu chứng từ, đàm phán hợp đồng và trao đổi công việc trôi chảy hơn với đối tác Trung Quốc. Hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Logistics” nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Logistics

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Logistics
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Logistics
STTHán tựPinyinNghĩa
1物流wùliúLogistics, vận chuyển hàng hóa
2运输yùnshūVận chuyển
3配送pèisòngGiao hàng
4装卸zhuāngxièBốc dỡ hàng
5货物huòwùHàng hóa
6集装箱jízhuāngxiāngContainer
7提单tídānVận đơn
8发货fāhuòGửi hàng đi
9收货shōuhuòNhận hàng
10装船zhuāngchuánXếp hàng lên tàu
11卸货xièhuòDỡ hàng xuống
12船运chuányùnVận chuyển bằng tàu biển
13空运kōngyùnVận chuyển hàng không
14陆运lùyùnVận chuyển đường bộ
15铁路运输tiělù yùnshūVận tải đường sắt
16船期chuánqīLịch tàu
17延误yánwùTrì hoãn
18运输保险yùnshū bǎoxiǎnBảo hiểm vận chuyển
19追踪zhuīzōngTheo dõi hàng hóa
20运费yùnfèiCước phí vận chuyển
21货运huòyùnVận tải hàng hóa
22海运单hǎiyùn dānVận đơn đường biển

Từ vựng tiếng Trung về quản lý hàng hóa

Từ vựng tiếng Trung về quản lý hàng hóa
Từ vựng tiếng Trung về quản lý hàng hóa
STTHán tựPinyinNghĩa
1仓库cāngkùKho hàng
2仓储管理cāngchǔ guǎnlǐQuản lý kho hàng
3库存kùcúnHàng tồn kho
4入库rùkùNhập kho
5出库chūkùXuất kho
6货架huòjiàKệ hàng
7条形码tiáoxíngmǎMã vạch
8扫描sǎomiáoQuét mã (scan)
9仓储系统cāngchǔ xìtǒngHệ thống kho
10冷藏库lěngcángkùKho lạnh
11自动化仓库zìdònghuà cāngkùKho tự động
12库位kùwèiVị trí lưu trữ
13入库单rùkùdānPhiếu nhập kho
14出库单chūkùdānPhiếu xuất kho
15装箱单zhuāngxiāngdānPhiếu đóng gói
16核对héduìKiểm đối chiếu
17盘点pándiǎnKiểm kê
18管理系统guǎnlǐ xìtǒngHệ thống quản lý
19节省空间jiéshěng kōngjiānTiết kiệm không gian
20安全标准ānquán biāozhǔnTiêu chuẩn an toàn
21库存管理kùcún guǎnlǐQuản lý tồn kho
22采购管理cǎigòu guǎnlǐQuản lý mua hàng

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu và hải quan

Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập khẩu và Hải quan
Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập khẩu và Hải quan
STTHán tựPinyinNghĩa
1出口chūkǒuXuất khẩu
2进口jìnkǒuNhập khẩu
3贸易合同màoyì hétóngHợp đồng thương mại
4报关bàoguānKhai báo hải quan
5清关qīngguānThông quan
6商检shāngjiǎnKiểm định hàng hóa
7报价单bàojiàdānBảng báo giá
8订单dìngdānĐơn hàng
9发票fāpiàoHóa đơn
10装运单zhuāngyùn dānGiấy gửi hàng
11保险单bǎoxiǎndānGiấy chứng nhận bảo hiểm
12原产地证yuánchǎndì zhèngGiấy chứng nhận xuất xứ
13押金yājīnTiền đặt cọc
14关税guānshuìThuế hải quan
15税率shuìlǜMức thuế
16货运代理huòyùn dàilǐĐại lý vận chuyển
17通关文件tōngguān wénjiànHồ sơ thông quan
18检验报告jiǎnyàn bàogàoBáo cáo kiểm định
19进口许可证jìnkǒu xǔkězhèngGiấy phép nhập khẩu
20外贸公司wàimào gōngsīCông ty thương mại quốc tế
21货物险huòwù xiǎnBảo hiểm hàng hóa
22集装箱码头jízhuāngxiāng mǎtóuBến cảng container
23报关单bàoguān dānBiên bản khai hải quan
24禁止进口jìnzhǐ jìnkǒuCấm nhập khẩu
25禁运jìn yùnCấm vận
26禁止出口jìnzhǐ chūkǒuCấm xuất khẩu
27进口费用jìnkǒu fèiyòngChi phí nhập khẩu
28退税政策tuìshuì zhèngcèChính sách hoàn thuế
29跨国公司kuàguó gōngsīCông ty đa quốc gia
30产品合格证chǎnpǐn hégé zhèngGiấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn
31通关证tōngguān zhèngGiấy phép hải quan
32营业执照yíngyè zhízhàoGiấy phép kinh doanh

Từ vựng tiếng Trung về quản lý, hệ thống và hiệu suất

Từ vựng tiếng Trung về Quản lý, hệ thống và hiệu suất
Từ vựng tiếng Trung về Quản lý, hệ thống và hiệu suất
STTHán tựPinyinNghĩa
1信息系统xìnxī xìtǒngHệ thống thông tin
2ERP系统ERP xìtǒngHệ thống ERP
3智能物流zhìnéng wùliúLogistics thông minh
4自动化zìdònghuàTự động hóa
5节省成本jiéshěng chéngběnTiết kiệm chi phí
6提高效率tígāo xiàolǜNâng cao hiệu suất
7流程优化liúchéng yōuhuàTối ưu hóa quy trình
8订单跟踪dìngdān gēnzōngTheo dõi đơn hàng
9客户服务kèhù fúwùDịch vụ khách hàng
10售后服务shòuhòu fúwùDịch vụ hậu mãi
11数据分析shùjù fēnxīPhân tích dữ liệu
12运营成本yùnyíng chéngběnChi phí vận hành
13管理人员guǎnlǐ rényuánNhân viên quản lý
14调度diàodùĐiều phối
15计划表jìhuà biǎoBảng kế hoạch
16运输计划yùnshū jìhuàKế hoạch vận chuyển
17优化系统yōuhuà xìtǒngHệ thống tối ưu
18物流中心wùliú zhōngxīnTrung tâm logistics
19运作流程yùnzuò liúchéngQuy trình vận hành
20成本控制chéngběn kòngzhìKiểm soát chi phí
21仓储管理系统cāngchú guǎnlǐ xìtǒngHệ thống quản lý kho hàng
22供应链管理gōngyìng lián guǎnlǐQuản lý chuỗi cung ứng

Mẫu câu giao tiếp cơ bản chủ đề Logistics

Mẫu câu giao tiếp cơ bản chủ đề Logistics
Mẫu câu giao tiếp cơ bản chủ đề Logistics
  1. 请问货物已经发出了吗?/qǐngwèn huòwù yǐjīng fāchū le ma?/ : Xin hỏi hàng đã được gửi đi chưa?
  2. 这批货什么时候能到?/zhè pī huò shénme shíhòu néng dào?/ : Lô hàng này khi nào có thể đến?
  3. 请提供装运单号。/qǐng tígōng zhuāngyùn dānhào./ : Vui lòng cung cấp mã vận đơn.
  4. 我们正在办理清关手续。/wǒmen zhèngzài bànlǐ qīngguān shǒuxù./ : Chúng tôi đang làm thủ tục thông quan.
  5. 这批货需要保险吗? /zhè pī huò xūyào bǎoxiǎn ma?/ : Lô hàng này có cần bảo hiểm không?
  6. 请确认库存数量。/qǐng quèrèn kùcún shùliàng./ : Vui lòng xác nhận lượng hàng tồn.
  7. 我们可以安排陆运或海运。/wǒmen kěyǐ ānpái lùyùn huò hǎiyùn./ : Chúng tôi có thể sắp xếp vận chuyển đường bộ hoặc đường biển.
  8. 发票已经寄出,请查收。/fāpiào yǐjīng jìchū, qǐng cháshōu./ : Hóa đơn đã gửi, vui lòng kiểm tra.
  9. 请您签收货物。/qǐng nín qiānshōu huòwù./ : Mời quý khách ký nhận hàng.
  10. 感谢您的合作。/gǎnxiè nín de hézuò./ : Cảm ơn sự hợp tác của quý khách.

Ngành Logistics không chỉ đòi hỏi kỹ năng chuyên môn, mà còn yêu cầu khả năng giao tiếp và hiểu biết ngôn ngữ thương mại quốc tế. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics giúp bạn dễ dàng đọc hiểu chứng từ, trao đổi với đối tác, cũng như mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường đa quốc gia.

Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!

Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *