Âm nhạc là một phần không thể thiếu trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Nó không chỉ mang đến niềm vui và sự thư giãn mà còn là cầu nối văn hóa giữa các quốc gia. Khi học tiếng Trung, việc làm quen với từ vựng liên quan đến chủ đề âm nhạc sẽ giúp bạn mở rộng khả năng giao tiếp và hiểu sâu hơn về nền âm nhạc phong phú của Trung Quốc cũng như thế giới. Các bạn hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Âm nhạc” nhé!
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến âm nhạc

STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
2 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
3 | 主唱 | zhǔchàng | Hát chính |
4 | 作曲家 | zuòqǔjiā | Nhạc sĩ (soạn nhạc) |
5 | 作词人 | zuòcírén | Người viết lời |
6 | 编曲 | biānqǔ | Phối khí |
7 | 乐队 | yuèduì | Ban nhạc |
8 | 制作人 | zhìzuòrén | Nhà sản xuất âm nhạc |
9 | 唱歌 | chànggē | Hát |
10 | 卡拉OK | kǎlā OK | Karaoke |
11 | 听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
12 | 练习 | liànxí | Luyện tập |
13 | 演奏 | yǎnzòu | Diễn tấu |
14 | 合唱 | héchàng | Hợp xướng |
15 | 录音 | lùyīn | Thu âm |
16 | 创作 | chuàngzuò | Sáng tác |
17 | 上台表演 | shàng tái biǎoyǎn | Biểu diễn trên sân khấu |
18 | 音乐节 | yīnyuè jié | Lễ hội âm nhạc |
19 | 发布新歌 | fābù xīngē | Phát hành bài hát mới |
20 | 打榜 | dǎ bǎng | Leo bảng xếp hạng |
21 | 热门歌曲 | rèmén gēqǔ | Ca khúc nổi bật |
22 | 粉丝 | fěnsī | Fan hâm mộ |
23 | 专辑 | zhuānjí | Album |
24 | 金曲奖 | jīnqǔ jiǎng | Giải thưởng âm nhạc Kim Khúc |
Từ vựng tiếng Trung về thể loại âm nhạc

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 音乐流派 | yīnyuè liúpài | Thể loại nhạc |
2 | 流行音乐 | liúxíng yīnyuè | Pop |
3 | 摇滚 | yáogǔn | Rock |
4 | 摇滚抒情歌 | yáogǔn shūqíng gē | Rock Ballad |
5 | 说唱 | shuōchàng | Rap |
6 | 抒情歌 | shūqíng gē | Ballad, nhạc trữ tình |
7 | 古典音乐 | gǔdiǎn yīnyuè | Nhạc cổ điển |
8 | 民族音乐 | mínzú yīnyuè | Nhạc dân tộc |
9 | 电子音乐 | diànzǐ yīnyuè | Nhạc điện tử (EDM) |
10 | 爵士乐 | juéshì yuè | Jazz |
11 | 华尔兹 | huá’ěrzī | Waltz |
12 | 探戈 | tàngē | Tango |
13 | 恰恰恰 | qiàqiàqià | Cha Cha Cha |
14 | 波莱罗 | bōláiluó | Bolero |
15 | 伦巴 | lúnbā | Rumba |
16 | 朋克摇滚 | péngkè yáogǔn | Punk Rock |
17 | 嘻哈音乐 | xīhā yīnyuè | Hip Hop |
18 | 放克 | fàngkè | Funk |
19 | 民谣 | mínyáo | Dân ca |
20 | 儿童歌曲 | értóng gēqǔ | Nhạc thiếu nhi |
21 | 摇篮曲 | yáolánqǔ | Nhạc ru, Lullaby |
Từ vựng tiếng Trung về các loại nhạc cụ

STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 乐器 | yuèqì | Nhạc cụ |
2 | 钢琴 | gāngqín | Đàn Piano |
3 | 电子琴 | diànzǐqín | Đàn Organ |
4 | 贝斯 | bèisī | Đàn Bass |
5 | 吉他 | jítā | Đàn Guitar |
6 | 电吉他 | diàn jítā | Đàn Guitar Điện |
7 | 尤克里里琴 | yóukèlǐlǐ qín | Đàn Ukulele |
8 | 卡林巴 | kǎlínbā | Đàn Kalimba |
9 | 小提琴 | xiǎotíqín | Đàn Violin |
10 | 中提琴 | zhōngtíqín | Đàn Viola |
11 | 大提琴 | dàtíqín | Đàn Cello |
12 | 低音提琴 | dīyīn tíqín | Đàn Contrabass |
13 | 鼓 | gǔ | Trống |
14 | 鼓组 | gǔ zǔ | Bộ Trống (Drum Set) |
15 | 萨克斯 | sàkèsī | Kèn Saxophone |
16 | 小号 | xiǎohào | Kèn Trumpet |
17 | 长笛 | chángdí | Flute |
18 | 笛子 | dízi | Sáo (Truyền Thống Trung Quốc) |
19 | 竹笛 | zhúdí | Sáo Trúc |
20 | 口琴 | kǒuqín | Kèn Harmonica |
21 | 手风琴 | shǒufēngqín | Đàn Accordion |
22 | 古筝 | gǔzhēng | Đàn Tranh Trung Hoa |
23 | 琵琶 | pípá | Đàn Tỳ Bà (Trung Quốc) |
24 | 二胡 | èrhú | Đàn Nhị (Nhạc Cụ Dây Trung Hoa) |
25 | 三弦 | sānxián | Đàn Tam Huyền (3 Dây) |
26 | 铜锣 | tóngluó | Cồng Chiêng |
27 | 独弦琴 | dúxiánqín | Đàn Bầu |
28 | 月琴 (越南) | yuèqín (Yuènán) | Đàn Nguyệt |
29 | 石琴 | shíqín | Đàn Đá |
Một số ca sĩ nổi tiếng tại Trung Quốc

STT | Tên Tiếng Trung | Pinyin | Tên Tiếng Việt | Bài hát nổi bật |
---|---|---|---|---|
1 | 周杰伦 | Zhōu Jiélún | Châu Kiệt Luân (Jay Chou) | Sứ Thanh Hoa |
2 | 邓紫棋 | Dèng Zǐqí | Đặng Tử Kỳ (G.E.M.) | Họa |
3 | 林俊杰 | Lín Jùnjié | Lâm Tuấn Kiệt (JJ Lin) | Cô ấy nói |
4 | 王力宏 | Wáng Lìhóng | Vương Lực Hoành | Bài hát của chúng ta |
5 | 蔡依林 | Cài Yīlín | Thái Y Lâm (Jolin Tsai) | Thiếu niên hoa hồng |
6 | 李荣浩 | Lǐ Rónghào | Lý Vinh Hạo | Không hối tiếc |
7 | 张杰 | Zhāng Jié | Trương Kiệt | Thiên hạ |
8 | 胡夏 | Hú Xià | Hồ Hạ | Những năm tháng ấy |
9 | 萨顶顶 | Sà Dǐngdǐng | Tát Đỉnh Đỉnh | Tay trái chỉ trăng |
10 | 周笔畅 | Zhōu Bǐchàng | Châu Bút Sướng | Những kì vọng đẹp nhất |
11 | 张靓颖 | Zhāng Liàngyǐng | Trương Lương Dĩnh | Là anh |
12 | 张碧晨 | Zhāng Bìchén | Trương Bích Thần | Gặp gỡ |
13 | 刘若英 | Liú Ruòyīng | Lưu Nhược Anh | Sau này |
14 | 梁静茹 | Liáng Jìngrú | Lương Tịnh Như | Đáng tiếc không phải anh |
15 | 萨吉 | Sà Jí | Tát Cát | Never let you go |
16 | 王靖雯不胖 | Wáng Jìngwén Bù Pàng | Vương Tĩnh Văn Không Mập | Vây giữ |
17 | 汪苏泷 | Wāng Sūlòng | Uông Tô Lang | Nếu tình yêu đã lãng quên |
18 | 光良 | Guāng Liáng | Quang Lương | Đồng thoại |
19 | 周兴哲 | Zhōu Xīngzhé | Châu Hưng Triết | Em ổn không? |
20 | 莫文蔚 | Mò Wényù | Mạc Văn Úy | Chầm chậm thích anh |
21 | 轮回 | Lúnhuí | Luân Tang | Người theo đuổi ánh sáng, Giày cao gót màu đỏ, Gặp em đúng lúc |
22 | 张敬轩 | Zhāng Jìngxuān | Trương Kính Hiên | Chỉ vì quá yêu em |
23 | 任然 | Rèn Rán | Nhậm Nhiên | Phi Điểu và Ve Sầu, Người kế nhiệm, Đảo không người |
24 | 张紫豪 | Zhāng Zǐháo | Trương Tử Hào | Có thể hay không |
25 | 毛不易 | Máo Bùyì | Mao Bất Dịch | Bất nhiễm |
Âm nhạc không chỉ để nghe, mà còn giúp chúng ta thêm một hình thức học tập mới qua các bài hát. Chúng ta có thể học cách nhạc sĩ sử dụng từ vựng, ngữ pháp và những câu thành ngữ một cách tự nhiên và sinh động trong lời bài hát. Điều này không chỉ làm tăng vốn từ mà còn giúp cải thiện kỹ năng nghe hiểu và phát âm tiếng Trung. Hãy tận dụng âm nhạc như một công cụ hỗ trợ đắc lực trong quá trình học, kết hợp với việc luyện tập thường xuyên để đạt được hiệu quả tốt nhất. ChineseHSK chúc các bạn học tốt!
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung