Tổng hợp đầy đủ về Lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung phần 1

Chắc hẳn với mỗi người khi mới học tiếng Trung sẽ luôn gặp rắc rối khi sử dụng các lượng từ trong tiếng Trung, hay bạn đã học được tiếng Trung một thời gian nhưng chỉ biết sử dụng mỗi lượng từ “个” cho tất cả mọi trường hợp? Bạn gặp khó khăn trong việc phân biệt và ghi nhớ các loại lượng từ?

Với số lượng hơn 500, lượng từ trong tiếng Trung luôn là một trong những chướng ngại vật lớn trên chặng đường chinh phục tiếng Trung. Vậy lượng từ trong tiếng Trung là gì? Có những lượng từ nào thường được sử dụng nhất? Cách để phân biệt và sử dụng chính xác các loại lượng từ?

Hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu chủ đề thú vị bạn nhé!

Lượng từ trong tiếng Trung là gì?

Theo Baidu, lượng từ trong tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác

Một số lượng từ chỉ người, sự vật như: 个 gè,条 tiáo,件 jiàn,斤 jīn,块kuài,…

Một số lượng từ chỉ động tác như: 次 cì,回 huí,趟 tāng, 遍 biàn,…

Lượng từ trong tiếng Trung là gì?
Lượng từ trong tiếng Trung là gì?

Một số lượng từ trong tiếng Trung thường gặp và cách sử dụng

Lượng từ “个”

Đây là loại lượng từ phổ biến nhất trong tiếng Trung, thường được dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với “个”

Tuỳ vào danh từ đứng sau, khi dịch từ Trung sang Việt, “个” có thể dịch hoặc không

Ví dụ:

  • Danh từ chỉ người: một anh trai (Yī gè gēgē): 1 người yêu anh trai, hai cô gái ( liǎng gè nǚhái): hai cô gái, một người (yī gè rén): 1 người … ..
  • Danh từ chỉ bộ phận cơ thế: 一个耳朵 (Yī gè ěrduǒ): một cái tai, 一个舌头 (yī gè shétou) một cái lưỡi,…..
  • Một số danh từ chỉ trái cây: 一个苹果 (Yī gè píngguǒ): 1 trái táo, 一个橘子 (yī gè júzi): 1 quả quýt,…
  • Hoạt động: 一个动作 (yī gè dòngzuò): 1 động tác
  • Thời gian: một tháng ( Yī gè yuè): 1 tháng, hai giờ ( liǎng gè xiǎoshí): 2 giờ đồng hồ, một tuần (yī gè lǐbài): 1 tuần… ..
  • Đồ ăn: 一个馒头 (Yī gè mántou): một cái màn thầu, 两个面包 (liǎng gè miànbāo): hai cái bánh mỳ, 一个蛋糕 (yī gè dàngāo): 1 cái bánh gato,….
  • Ý tưởng, suy nghĩ: 一个办法Yī gè bànfǎ một biện pháp,一个假设 (yī gè jiǎshè): một giả thuyết
  • Câu chữ: Một câu ( yī gè jùzi): 1 câu , hai chữ (liǎng gè zì): hai chữ.

Lượng từ “只”

Đây là lượng từ tiếng Trung thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như: chỉ động vật (chim, thú), đồ vật đi theo cặp đôi nhưng chỉ còn 1 cái, một số loại đồ dùng, thuyền kích thước nhỏ.

Ví dụ:

  • Chim thú: một con chim ( yī zhǐ niǎo): 1 con chim , hai con thỏ ( liǎng zhī tù): hai con thỏ ,
  • Đồ vật có cặp nhưng chỉ còn một cái: 一只鞋 (Yī zhǐ xié): 1 cái dép, ……
  • Đồ dùng: 一只表 (yī zhǐ biǎo): 1 cái đồng hồ,……
  • Thuyền (kích thước nhỏ): 一只小船 (yī zhǐ xiǎochuán): 1 con thuyền nhỏ,…

Lượng từ “条”

Đây là lượng từ thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như:

  • Đồ vật có hình dáng dài: 一条河 (yī tiáo hé): 1 con sông, 一条狗 (yī tiáo gǒu): 1 con chó, 一条鱼 (yī tiáo yú): 1 con cá, 一条裤子 (yī iáo kùzi): 1 cái quần, 一条裙子 (yī tiáo qúnzi): 1 cái váy,…
  • Một số vật có dạng ống dài được cố định từ nhiều cá thể: 一条香烟 (yī tiáo xiāngyān): 1 điếu thuốc,…
  • Một số vật liên quan đến cơ thể người, sinh mạng:  一条心 (yī tiáoxīn): 1 trái tim, 一条命 (yī tiáo mìng): 1 tính mạng, 两条好汉 (liǎng tiáo hǎohàn): hai người anh hùng hảo hán,….
  • Điều gì đó được biểu thị thành từng mục hoặc một số thứ trừu tượng: 八条理由 (bā tiáo lǐyóu): 8 lí do, ……

Lượng từ “张”

Lượng từ 张 thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như:

  • Đồ vật có thể kéo mở, đóng mở: 四张弓Sì zhāng gōng 4 cái cung, ……
  • Đồ vật có bề mặt phẳng: 一张纸yī zhāng zhǐ 1 trang giấy, 一张地图yī zhāng dìtú 1 tấm bản đồ, 两张画liǎng zhāng huà 2 bức tranh ……
  • Đồ vật có đi kèm 1 bề mặt phẳng: 一张桌子 yī zhāng zhuōzi 1 cái bàn,一张床 yī zhāng chuáng một cái giường…
  • Mặt, môi: 一张脸 yī zhāng liǎn 1 gương mặt,一张嘴 yī zhāng zuǐ 1 cái môi
  • Một số đồ vật khác như: 一张古琴 yī zhāng gǔqín 1 cái đàn cổ,一张席子, yī zhāng xízi 1 cái chiếu,两张犁 liǎng zhāng lí 2 cái cày,…..

Lượng từ “把”

Lượng từ 把 thường dùng với:

  • Đồ vật có tay nắm : một cái ô ( Yī bǎ yǔsǎn): một cái dù / ô , một cái ghế ( yī bǎ yǐzi): 1 cái ghế, hai liềm ( liǎng bǎ liándāo): 2 cái liềm , một ấm trà ( yī bǎ cháhú ): 1 cái ấm trà, một người hâm mộ ( yī bǎ shànzi): 1 cái quạt…
  • Thứ mà tay có thể nắm lấy: 一把泥土 (yī bǎ nítǔ): 1 nắm bùn đất, 一把米 (yī bǎ mǐ): 1 nắm gạo, ….
  • Đồ vật dạng bó nhỏ: 一把筷子 (Yī bǎ kuàizi): 1 bó đũa, 一把芹菜 (Yī bǎ qíncài): 1 bó cần , ….
  • Chỉ động tác liên quan đến tay (thường dùng “一把”):拉了一把Lāle yī bǎ kéo 1 cái, 一把拉起yī bǎ lā qǐ kéo một tay lên,…..

Lượng từ “道”

Đây là lượng từ tiếng Trung thường dùng cho các danh từ có đặc điểm như:

  • Dùng để chỉ sông ngòi, đường xá hoặc những đồ vật có hình dạng dài (tương tự 条): 一道沟 (Yī dào gōu): 1 con mương, 一道擦痕 (Yī dào cā hén): 1 vết cào
  • Dùng cho mệnh lệnh, đề mục:一道命令 (Yī dào mìnglìng ): 1 mệnh lệnh, 十道数学题 (shí dào shùxué tí): 10 câu hỏi toán học
  • Dùng cho tường, cửa:一道围墙 (Yī dào wéiqiáng): 1 cái hàng rào, 两道门 (liǎng dàomén): 2 cái cánh cửa
  • Dùng cho bữa ăn:一道甜点心 (Yī dào tiándiǎn xīn): 1 món điểm tâm ngọt, 两道菜 (liǎng dào cài): 2 món ăn
  • Dùng cho số thứ tự:一道手续 (Yī dào shǒuxù): 1 thủ tục, 三道漆 (sān dào qī): 3 lần sơn

Bài thơ về lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung vô cùng đa đạng, theo thống kê thì tiếng Hán hiện đại hiện có đến hơn 500 lượng từ. Sau đây chúng ta cùng học nhanh một số lượng từ phổ biến qua bài thơ lượng từ tiếng Trung dưới đây nhé!

Bài thơ lượng từ trong tiếng Trung
Bài thơ lượng từ trong tiếng Trung

量词歌 (Liàngcí gē): Bài ca lượng từ

một con bò, hai con ngựa

yī tóu niú, liǎng pǐ mǎ

Một con bò, hai chú ngựa

Ba con cá, bốn con vịt

sān tiáo yú, sì zhī yā

ba con cá, bốn con vịt

Năm cuốn sách, sáu cây viết

wǔ běn shū, liù zhī bǐ

năm quyển sách, sáu chiếc bút

Bảy cây ăn quả, tám bông hoa

qī kē guǒshù, bā duǒ huā

bảy cây ăn quả, tám bông hoa

Chín chiếc máy bay, mười chiếc ô tô.

jiǔ jià fēijī, shí liàng chē.

Chín chiếc máy bay, mười chiếc xe

Sử dụng sai định lượng để pha trò.

Yòng cuò liàngcí chū xiàohuà.

Dùng sai lượng từ bị cười chê.

Tiếp theo đây, ChineseHSK sẽ tổng hợp các danh từ phối hợp với các lượng từ đặc trưng, thường gặp trong ngữ pháp tiếng Trung và các bài viết, các đoạn hội thoại khẩu ngữ tiếng Trung.

Cùng theo chân ChineseHSK khám phá nhé!

Bảng tổng hợp 1 số Danh Từ và Lượng Từ trong Tiếng Trung

Trong tiếng Trung, danh từ được chia ra thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có những đặc trưng nhất định.

Bảng tổng hợp lượng từ và danh từ trong tiếng Trung
Bảng tổng hợp lượng từ và danh từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung và các danh từ kết hợp

STTLượng từDanh từ kết hợp
1一把 (yī bǎ)菜刀(cài dāo): 1 cái dao làm bếp
剪刀(jiǎn dāo): 1 cái kéo
铲子(chǎnzi): 1 cái xẻng
锁 (suǒ):1 cái ổ khoá
钥匙(yàoshi): 1 cái chìa khoá
茶壶(cháhú): 1 cái ấm trà
酒壶(jiǔ hú): 1 bình rượu
2一部(yī bù)书(shū): 1 bộ sách
字 典(zìdiǎn): 1 cuốn tự điển
着作(zhe zuò): 1 tác phẩm
电影(diànyǐng): 1 bộ phim
汽车(qìchē): 1 chiếc xe hơi
3一场(yī chǎng)雨(yǔ): 1 trận mưa
雪(xuě): 1 trận tuyết
病(bìng): 1 trận bệnh
大战(dàzhàn): 1 trận chiến lớn
4一场(yī chǎng)电影(diànyǐng): 1 bộ phim、
球赛(qiúsài): 1 trận bóng đá、
演出(yǎnchū): 1 màn biểu diễn、
歌剧(gējù): 1 vở opera、
话剧(huàjù): 1 vở kịch nói
5一滴(yīdī)眼泪(yǎnlèi): 1 giọt nước mắt
汗水(hànshuǐ): 1 giọt mồ hôi
血(xuè): một giọt máu
水(shuǐ): 1 giọt nước
油(yóu): 1 giọt dầu
6一顶(yī dǐng)帽子(màozi): 1 cái mũ
蚊帐(wénzhàng): 1 cái màn/mùng
轿子(jiàozi): 1 cái kiệu
7一束(yī shù)花(huā): 1 bó hoa
8一朵(yī duǒ)花(huā): 1 đoá hoa
云(yún): 1 đám mây
9一副(yī fù)手套(shǒutào): 1 đôi găng tay
眼镜(yǎnjìng): 1 cái kính mắt
手镯(shǒuzhuó): 1 cái vòng tay
球拍(qiúpāi): 1 cái vợt
扑克牌(pūkè pái): 1 bộ bài
麻将牌(májiàng pái): 1 bộ mạt chược
10一个(yīgè)人(rén): 1 người
孩子(háizi): 1 đứa bé
杯子(bēizi): 1 cái ly
盘子(pánzi): 1 cái đĩa
碟子(diézi): 1 cái đĩa
瓶子(píngzi): 1 cái bình
水果(shuǐguǒ): 1 loại trái cây
玩具(wánjù): 1 món đồ chơi
太阳 (tàiyáng): 1 mặt trời
月亮(yuèliàng): 1 mặt trăng
鸡蛋(jīdàn): 1 quả trứng
馒头(mántou): 1 cái màn thầu
饺子(jiǎozi): 1 cái bánh chẻo
国家(guójiā): 1 quốc gia
省(shěng): 1 tỉnh
市(shì): 1 thành phố
县(xiàn): 1 quận
区(qū): 1 huyện
乡(xiāng): xã
村(cūn): 1 thôn
故事(gùshì): 1 câu chuyện
11一根(yī gēn)竹竿(zhúgān): 1 cái sao tre
甘蔗(gānzhè): 1 cây mía
油条(yóutiáo): 1 thanh bánh quẩy
冰棍儿(bīng gùnr): 1 que kem
葱(cōng): 1 cọng hành
绳子(shéngzi): 1 sợi dây thừng
电线(diànxiàn): 1 sợi dây điện
头发(tóufa): 1 sợi tóc.
12一间 (yī jiàn)房子(fángzi): 1 căn nhà
屋子(wūzi): 1 căn phòng
13一件(yī jiàn)行李(xínglǐ): 1 kiện hành lý
衣服(yīfú): 1 bộ quần áo
事儿(shì er): 1 sự việc
14一棵(yī kē)树(shù): 1 cái cây
草(cǎo): 1 cây cỏ
白菜(báicài): 1 cây bắp cải
黄瓜 (huángguā): 1 cây dưa chuột
15一颗(yī kē)珍珠(zhēnzhū): 1 viên ngọc trai
宝石(bǎoshí): 1 viên đá quý
星星(xīngxīng): 1 ngôi sao
牙齿(yáchǐ): 1 cái răng
种子(zhǒngzǐ): 1 hạt giống
心(xīn): 1 trái tim
16一口(yīkǒu)大钟(dà zhōng): 1 chiếc đồng hồ lớn
大锅( dà guō): 1 cái nồi lớn
大缸 (dà gāng): 1 cái thùng lớn
井(jǐng): 1 cái giếng
17一块(yīkuài)糖(táng): 1 cục đường
橡皮(xiàngpí):  1 cục gôm tẩy
石头(shítou): 1 hòn đá
砖(zhuān): 1 cục gạch
肉(ròu): 1 cục thịt
钱(qián): 1 đồng tiền
18一粒(yī lì)种子(zhǒngzǐ): 1 hạt giống
米(mǐ): 1 hạt gạo
19一辆(yī liàng)汽车(qìchē): 1 chiếc xe hơi
马车(mǎchē): 1 chiếc xe ngựa
自行车(zìxíngchē): 1 chiếc xe đạp
摩托车(mótuō chē): 1 chiếc xe máy
三轮车(sānlúnchē): 1  chiếc xe ba bánh.
20一匹(yī pǐ)马(mǎ): 1 con ngựa
布(bù): 1 mảnh vải
绸缎(chóuduàn): 1 mảnh lụa satanh.
21一片(yīpiàn)云(yún): 1 phiến mây
心意(xīnyì): 1 tấm lòng
树叶(shùyè): 1 phiến lá
22一扇(yī shàn)门(mén): 1 cánh cửa
窗户 (chuānghù): 1 cái cửa sổ
23一双(yīshuāng)鞋(xié): 1 đôi giày
袜子(wàzi): 1 đôi vớ
手(shǒu): 1 đôi tay
24一所(yī suǒ)学校(xuéxiào): 1 ngôi trường
医院 (yīyuàn): 1 bệnh viện
25一座(yīzuò)工厂(gōngchǎng):1 công xưởng
石碑(shíbēi):1 tấm bia
山(shān):1 một ngọn núi
26一套(yī tào)衣服(yīfú): 1 bộ trang phục
西装(xīzhuāng): 1 bộ âu phục
家具(jiājù): 1 bộ nội thất
餐具(cānjù): 1 bộ đồ ăn ( như bát đũa, đĩa,…):
医疗设备(yīliáo shèbèi): 1 bộ thiết bị chữa bệnh
27一条(yītiáo)裤子(kùzi): 1 cái quần
腰带(yāodài): 1 cái thắt lưng
毛巾(máojīn): 1 cái khăn tắm
手绢儿(shǒujuàn er): 1 chiếc khăn tay
绳子(shéngzi): 1 sợi dây thừng
辫子(biànzi): 1 bím tóc、鱼(yú): 1 cá
28一头(yītóu)牛(niú): 1 con bò
驴(lǘ): 1 con lừa
骡子(luózi): 1 con la
骆驼(luòtuó): 1 con lạc đà
29一张(yī zhāng)纸(zhǐ):1 tờ giấy
相片(xiàngpiàn):1 tấm ảnh
唱片 (chàngpiàn): 1 cái đĩa hát
脸 (liǎn):1 gương mặt
床 (chuáng):1 cái giường
桌子(zhuōzi): 1 cái bàn

Trên đây là những tổng hợp về các danh từ khác nhau có sử dụng chung một loại lượng từ, qua đây ChineseHSK mong muốn gợi mở cho các bạn không chỉ về các lượng từ tiếng Trung mà còn mở rộng thêm được vốn từ vựng liên quan.

Khép lại phần 1 của chủ đề “Lượng từ trong tiếng Trung”, trong bài viết tiếp theo, ChineseHSK sẽ giúp các bạn hình dung rõ hơn về lượng từ, những danh từ chung đặc điểm sẽ có những các phối hợp lượng từ như thế nào cho hợp lí

Lượng từ trong tiếng Trung là một chủ đề khó nhưng cũng rất thú vị. Tuy vậy bạn đừng lo lắng, hãy theo dõi các bài viết tiếp theo trong chuỗi chủ đề “lượng từ tiếng Trung” trên website của ChineseHSK để nắm vững chủ đề này nhé !!!

Phần tiếp theo của bài lượng từ trong tiếng Trung

Tiếp tục chuỗi bài về Lượng từ trong tiếng Trung, nếu như ở Phần Trên chúng ta được tìm hiểu về khái niệm “Lượng từ tiếng Trung là gì?”, giải thích về một số lượng từ thông dụng nhất; giúp bạn tiếp cận tổng hợp các danh từ khi kết hợp với một lượng từ bất kỳ, giúp bạn tăng thêm vốn từ.

Vậy thì, bạn có từng thắc mắc mắc rằng: Khi miêu tả về quả chuối, một quả chuối và một nải chuối sẽ sử dụng chung một loại lượng từ hay có sự khác biệt? Cùng là các danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể sẽ có cách sử dụng khác nhau như thế nào?

Ở bài viết Lượng từ tiếng Trung (Phần 2), ChineseHSK sẽ dẫn bạn khám phá các kiến thức hay ho khác về lượng từ, đối chiếu, phân biệt, chỉ ra một số sự kết hợp thú vị của lượng từ và danh từ.

Cùng theo dõi bài viết với ChineseHSK nhé!!!

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ người: 个、位、名、……

a. Lượng từ “个”:sử dụng cho các danh từ chỉ người nói chung.

  • 一个人(Yīgè rén)một người、一个小孩(Yīgè xiǎohái)một đứa trẻ、 一个女孩(Yīgè nǚhái)một cô gái
  • 一个男孩(Yīgè nánhái)một cậu bé、一个画家(Yīgè huàjiā)một hoạ sỹ、一个司机(Yīgè sījī )một tài xế
  • 一个工人(Yīgè gōngrén)một người công nhân、一个农民(Yīgè nóngmín)một người nông dân、
  • 一个士兵(Yīgè shìbīng)một binh sĩ、一个朋友(Yīgè péngyǒu)một người bạn、……

b. Lượng từ “位”:sử dụng khi muốn thể hiện sự tôn trọng.

  • 一位同学(Yī wèi tóngxué)một người bạn học、一位老师(Yī wèi lǎoshī)một người thầy、
  • 一位客人(Yī wèi kèrén)một vị khách、一位代表(Yī wèi dàibiǎo)một vị đại biểu、……

c. Lượng từ “名”:sử dụng khi danh từ đó mang tính đại diện cho ngành nghề, …

  • 一名医生(Yī míng yīshēng)một bác sỹ、一名律师(Yī míng lǜshī)một vị luật sư、
  • 一名学生(Yī míng xuéshēng)một học sinh、……

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ động vật:

a. Lượng từ “只”:

  • 一只狗(yī zhī gǒu)một con chó、一只鸟(yī zhī niǎo)một con chim、一只猴子 (yī zhī hóuzi)một con khỉ
  • 一只鸡(yī zhī jī)một con gà、一只猫(yī zhī māo)một con mèo、一只老鼠(yī zhī lǎoshǔ)một con chuột
  • 一只蝴蝶(yī zhī húdié)một con bướm、一只虫(yī zhī chóng)một con sâu、……

b. Lượng từ “条”:

  • 一条蛇(yītiáo shé)một con rắn、一条鱼(yītiáo yú)một con cá、一条狗(yītiáo gǒu)một con chó、……

c. Lượng từ “头”:

  • 一头牛(yītóu niú)một con bò、一头羊(yītóu yáng)một con cừu、一头驴(yītóu lǘ)một con lừa
  • 一头骡(yītóu luó)một con la、一头豹子(yī tóu bàozi)một con báo、……

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ cơ quan, bộ phận của con người và động vật: 个、只、颗、根、张、片、条

a. Lượng từ “个”:

  • 一个脑子(yīgè nǎozi)một bộ não、一个鼻子(yīgè bízi)một cái mũi、一个耳朵(yīgè ěrduǒ)một cái tai
  • 一个舌头(yīgè shétou)một cái lưỡi、一个手指(yīgè shǒuzhǐ)một ngón tay、一个下巴(yīgè xiàbā)một cái cằm、……

b. Lượng từ “颗”:

  • 一颗脑袋(yī kē nǎodai)một cái đầu、一颗牙齿(yī kē yáchǐ)một cái răng、一颗心(yī kē xīn)một trái tim、……

c. Lượng từ “只”:

  • 一只眼睛(yī zhī yǎnjīng)một con mắt、一只手(yī zhī shǒu)một cái tay、一只脚(yī zhǐ jiǎo)một bàn chân、……

d. Lượng từ “条”:

  • 一条胳臂(yītiáo gēbei)một cánh tay、一条腿(yītiáo tuǐ)một cái chân、一条尾巴(yītiáo wěibā)một cái đuôi、……

e. Lượng từ khác:

  • 一根头发(yī gēn tóufa)một sợi tóc、一根眉毛(yī gēn méimáo)một cái lông mày、
  • 一张嘴(yī zhāngzuǐ)một cái môi、一片嘴唇(yīpiàn zuǐchún)một cái miệng、……

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh tư chỉ cây cối: 棵、株.

a. Lượng từ “棵”:

  • 一棵树(yī kē shù)một cái cây、一棵白杨(yī kē báiyáng)một cây bạch dương
  • 一棵草(yī kē cǎo)một cây cỏ、一棵松(yī kē sōng)một cây thông

b. Lượng từ “株”:

  • 一株水稻(yī zhū shuǐdào)một cây lúa nước、一株麦子(yī zhū màizi)một cây lúa mạch
  • 一株树(yī zhū shù)một cái cây、一株小草(yī zhū xiǎo cǎo)một ngọn cỏ non

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ trái cây: 个、根、串、粒、……

a. Lượng từ “个”:

  • 一个苹果(yīgè píngguǒ)một quả táo、一个橘子(yīgè júzi)một quả cam、一个柿子(yīgè shìzi)một quả hồng
  • 一个梨(yīgè lí)một quả lê、一个李子(yīgè lǐzi)một quả mận

b. Lượng từ khác:

  • 一粒葡萄(yī lì pútáo)một quả nho、一串葡萄(yī chuàn pútáo)một chùm nho、一根香蕉(yī gēn xiāngjiāo)một quả chuối、……

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ bộ phận của cây: 朵、片、条、颗、粒

  • 一朵花(yī duǒ huā)một bông hoa、一朵玫瑰(yī duǒ méiguī)một bông hồng、一朵红梅(yī duǒ hóng méi)một đoá mai đỏ
  • 一片叶子(yīpiàn yèzi)một phiến lá、一条根(yītiáo gēn)một cành cây
  • 一颗种子(yī kē zhǒngzi)một hạt giống、一粒米(yī lì mǐ)một hạt gạo、……

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ đồ ăn: 顿、份、个、块、……

  • 一顿饭(yī dùn fàn)một bữa ăn、一顿早饭(yī dùn zǎofàn)một bữa ăn sáng
  • 一份早餐(yī fèn zǎocān)một phần ăn sáng、一份点心(yī fèn diǎnxīn)một phần điểm tâm
  • 一根油条(yī gēn yóutiáo)một cái bánh quẩy、一根鸡腿(yī gēn jītuǐ)một cái đùi gà
  • 一个鸡蛋(yīgè jīdàn)một quả trứng gà、一个包子(yīgè bāozi)một cái bánh bao
  • 一块牛肉(yīkuài niúròu)một miếng thịt bò、一块蛋糕(yīkuài dàngāo)một miếng bánh kem、……

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ dụng cụ ăn uống:

  • 一双筷子(yīshuāng kuàizi)một đôi đũa、一个叉子(yīgè chāzi)một cái nĩa
  • 一把汤匙(yī bǎ tāngchí)một cái muỗng canh、一张餐纸(yī zhāng cān zhǐ)một tờ giấy ăn

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ đồ dùng trong gia đình:

  • 一张桌子(yī zhāng zhuōzi)một cái bàn、一张床(yī zhāng chuáng)một cái giường
  • 一把椅子(yī bǎ yǐzi)một cái ghế、一把伞(yī bǎ sǎn)một cái ô、一把牙刷(yī bǎ yáshuā)một cái bàn chải đánh răng
  • 一条板凳 (yītiáo bǎndèng)một cái ghế dài、一条沙发(yītiáo shāfā)một cái sofa、
  • 一条棉被(yītiáo miánbèi)một cái chăn、一条绳子(yītiáo shéngzi)một cái dây thừng
  • 一块香皂(yīkuài xiāngzào)một cục xà bông、一块桌布(yīkuài zhuōbù)một tấm khăn trải bàn、一块手表(yīkuài shǒubiǎo)một cái đồng hồ
  • 一个脸盆(yīgè liǎn pén)một cái chậu rửa mặt、一个桶(yīgè tǒng)một cái xô、一个冰箱(yīgè bīngxiāng)một cái tủ lạnh
  • 一台电视机(yī tái diànshìjī)một cái tivi、一台录影机(yī tái lùyǐngjī) một máy quay video
  • 一盘录影带(yī pán lùyǐngdài)một băng video、一盘录音带(yī pán lùyīndài)một băng ghi âm、
  • 一帖膏药(yī tiē gāoyao)một miếng cao dán、一面镜子(yīmiàn jìngzi)một cái gương
  • 一盏灯(yī zhǎn dēng)một ngọn đèn、一根火柴(yī gēn huǒchái)một que diêm、一根蜡烛(yī gēn làzhú)một ngọn nến

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với các danh từ chỉ trang phục, trang sức:

  • 一件衣服(yī jiàn yīfú)một bộ đồ、一件外套(yī jiàn wàitào)một cái áo khoác
  • 一条裤子(yītiáo kùzi)một cái quần、一条围巾(yītiáo wéijīn)một cái khăn quàng cổ
  • 一个口袋(yīgè kǒudài)một cái túi、一顶帽子(yī dǐng màozi)một cái mũ
  • 一双手套(yīshuāng shǒutào)một đôi găng tay、一双袜子(yīshuāng wàzi) một đôi tất、一双鞋(yīshuāng xié)một đôi dép
  • 一枚胸章(yī méi xiōngzhāng)một cái huy hiệu、一枚戒指(yī méi jièzhǐ)một chiếc nhẫn

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ phương tiện giao thông:辆、列、架、艘。

  • 一辆汽车(yī liàng qìchē)một chiếc xe hơi、一辆自行车(yī liàng zìxíngchē)
  • 一列火车(yīliè huǒchē)một đoàn tàu hoả、一架飞机(yī jià fēijī)một chiếc máy bay
  • 一条船(yītiáo chuán)một con thuyền、一枚火箭(yī méi huǒjiàn)một chiếc tên lửa
  • 一艘军舰(yī sōu jūnjiàn)một con tàu chiến

Lượng từ tiếng Trung kết hợp với danh từ chỉ khí hậu, địa lý, thiên văn:

  • 一座山(yīzuò shān)một ngọn núi、一道梁(yīdào liáng)một cây cầu
  • 一条江(yītiáo jiāng)một con sông、一条河(yītiáo hé)một dòng sông
  • 一个池子(yīgè chízi)một cái ao、一个湖(yīgè hú)một cái hồ
  • 一轮明月(yī lún míngyuè)một vầng trăng sáng、一颗星星(yī kē xīngxīng)một ngôi sao
  • 一朵云(yī duǒ yún)một đám mây、一阵风(yīzhènfēng)một trận gió
  • 一场雨(yī chǎng yǔ)một cơn mưa、一个响雷(yīgè xiǎngléi)một tiếng sấm
  • 一道闪电(yīdào shǎndiàn)một tia chớp、一个海(yīgè hǎi)một cái biển

Hãy thử sức cùng một bài tập điền từ nho nhỏ dưới đây để check lại những kiến thức về lượng từ đã được học ở trên nhé!!!

Điền Lượng từ tiếng Trung phù hợp vào chỗ trống:

  • 一(…)黄牛 、一(…)新月 、一(…)圆月 、一(…)猫 、一(…)月亮 、一(…)鸭子 、一(…)苹果
  • 一(…)鸟、 一(…)杏子 、一(…)楼房 、一(…)扇子 、一(…)枣 、一(…)鞋子 、一(…)西瓜
  • 一(…)衣服 、一(…)桃 、一(…)墨水 、一(…)手表 、一(…)雨伞 、一(…)花、 一(…)桌子
  • 一(…)马车 、一(…)书、一(…)草莓 、一(…)文章 、一(…)同学 、一(…)小学 、一(…)蝴蝶
  • 一(…)黑板 、一(…)事情 、一(…)老虎 、一(…)小河 、一(…)老乡

Đáp án tham khảo:

  • 一(头)黄牛、一(弯)新月、一(轮)圆月、一(只)猫、一(个)月亮、一(群)鸭子、一(个)苹果
  • 一(只)鸟、 一(颗)杏子、一(座)楼房、一(把)扇子、一(颗)枣、一(双)鞋子、一(块)西瓜
  • 一(件)衣服、一(颗)桃、一(瓶)墨水、一(只)手表、一(把)雨伞、一(朵)花、 一(张)桌子
  • 一(辆)马车、一(本)书、一(颗)草莓、一(篇)文章、一(位)同学、一(所)小学、一(只)蝴蝶
  • 一(块)黑板、一(件)事情、一(只)老虎、一(条)小河、一(位)老乡

Trên đây là những tổng hợp về sự kết hợp của lượng từ và danh từ trong phần 3 của chuyên mục Lượng từ tiếng Trung, như vậy, qua 3 bài viết với ba cách tiếp cận khác nhau, chúng ta đã được tìm hiểu, nhận biết, phân loại các lượng từ tiếng Trung. ChineseHSK tin rằng chuỗi bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về lượng từ và cách sử dụng của lượng từ. Bên cạnh đó, các bạn có thể mở rộng thêm vốn kiến thức, từ vựng về nhiều chủ đề trong cuộc sống.

Hãy theo dõi chuyên mục Ngữ pháp tiếng Trung để học thêm những kiến thức mới bạn nhé!!!
Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo thêm chuyên mục Từ vựng tiếng Trung của trung tâm và trang thư viện học tập để tổng hợp nhiều kiến thức mới về tiếng Trung

5/5 (1 Review)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *