“Tháp Rơi Tự Do” (跳楼机) là một ca khúc đầy cảm xúc của LBI Lợi Bỉ, nhanh chóng gây bão trong cộng đồng yêu nhạc Hoa ngữ. Với giai điệu da diết và ca từ sâu lắng, bài hát khắc họa một chuyện tình đầy đau thương, nơi người trong cuộc như mắc kẹt giữa yêu và buông bỏ. Hình ảnh “tháp rơi tự do” được dùng như một phép ẩn dụ cho cảm xúc bất ổn trong tình yêu – khi hạnh phúc thăng hoa đột ngột, rồi bất chợt rơi vào vực thẳm của cô đơn và tiếc nuối. Ca khúc không chỉ gây ấn tượng bởi giai điệu bắt tai mà còn bởi những câu hát chạm đến tận cùng nỗi lòng của những ai từng trải qua tình yêu đổ vỡ. Các bạn hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu bài hát này nhé!
GIỚI THIỆU BÀI HÁT
Tên bài hát: Tháp rơi tự do
Tên tiếng Trung: 跳楼机 /tiàolóujī/
Ca sĩ: LBI 利比 Lợi Bỉ
LỜI BÀI HÁT “THÁP RƠI TỰ DO”
风走了只留下一条街的叶落
Fēng zǒu le zhǐ liú xià yī tiáo jiē de yè luò
Gió đã rời đi, chỉ để lại lá rụng trên con phố
你走了只留下我双眼的红
Nǐ zǒu le zhǐ liú xià wǒ shuāng yǎn de hóng
Em đi rồi, chỉ để lại đôi mắt đỏ hoe của anh
逼着自己早点睡
Bī zhe zìjǐ zǎodiǎn shuì
Ép bản thân ngủ sớm
能不能再做一个有你的美梦
Néng bùnéng zài zuò yī gè yǒu nǐ de měi mèng
Liệu có thể mơ thêm một giấc mơ đẹp có em không
我好像一束极光
Wǒ hǎoxiàng yī shù jíguāng
Anh giống như một dải cực quang
守在遥远的世界尽头
Shǒu zài yáoyuǎn de shìjiè jìntóu
Đứng chờ ở nơi tận cùng thế giới xa xôi
看过了你的眼眸
Kàn guò le nǐ de yǎn móu
Nhìn qua đôi mắt em
才知道孤独很难忍受
Cái zhīdào gūdú hěn nán rěnshòu
Mới biết cô đơn khó chịu đựng
可笑吗
Kěxiào ma
Buồn cười không?
我删访问记录的时候有多慌张
Wǒ shān fǎngwèn jìlù de shíhòu yǒu duō huāngzhāng
Khi anh xóa lịch sử truy cập, hoảng loạn biết bao
他会看见吗
Tā huì kànjiàn ma
Anh ấy có thấy không
曾经只有我能看的模样
céngjīng zhǐyǒu wǒ néng kàn de múyàng
dáng vẻ từng chỉ mình anh thấy
从夜深人静一直难过到天亮
Cóng yè shēn rén jìng yīzhí nánguò dào tiānliàng
Từ đêm khuya tĩnh lặng buồn bã đến bình minh
你反正不会再担心
Nǐ fǎnzhèng bù huì zài dānxīn
Dù sao em cũng không lo lắng nữa
我隐隐作疼的心脏
Wǒ yǐnyǐn zuò téng de xīnzàng
Trái tim anh âm ỉ đau
好像遇到我你才对自由向往
Hǎoxiàng yù dào wǒ nǐ cái duì zìyóu xiàngwǎng
Dường như gặp anh rồi em mới khao khát tự do
怎么为他失去一切也无妨
Zěnme wèi tā shīqù yīqiè yě wúfáng
Sao vì anh ấy mất hết mọi thứ cũng không sao
可能是我贱吧
Kěnéng shì wǒ jiàn ba
Có lẽ anh hèn mọn
不爱我的非要上
Bù ài wǒ de fēi yào shàng
Người không yêu anh vẫn muốn tiến tới
那么硬的南墙非要撞
Nàme yìng de nán qiáng fēi yào zhuàng
Bức tường phía nam cứng như vậy vẫn muốn đâm vào
是不是内心希望
Shì bùshì nèixīn xīwàng
Có phải trong lòng hy vọng
头破血流就会让你想起最爱我的时光
Tóu pò xiě liú jiù huì ràng nǐ xiǎngqǐ zuì ài wǒ de shíguāng
Đầu rơi máu chảy sẽ khiến em nhớ lại thời gian em yêu anh nhất
Baby我们的感情好像跳楼机
Baby wǒmen de gǎnqíng hǎoxiàng tiàolóujī
Baby, tình cảm của chúng ta giống như tháp rơi tự do
让我突然地升空又急速落地
Ràng wǒ tūrán de shēngkōng yòu jísù luòdì
Khiến anh đột ngột bay lên rồi nhanh chóng rơi xuống
你带给我一场疯狂
Nǐ dài gěi wǒ yī chǎng fēngkuáng
Em mang đến cho anh một cơn điên cuồng
劫后余生好难呼吸
Jiéhòu yúshēng hǎo nán hūxī
Sau cơn nguy nan, cuộc sống còn lại khó thở biết bao
那天的天气难得放晴
Nà tiān de tiānqì nándé fàngqíng
Thời tiết ngày đó hiếm khi nắng đẹp
你说的话却把我困在雨季
Nǐ shuō dehuà què bǎ wǒ kùn zài yǔjì
Lời em nói lại khiến anh mắc kẹt trong mùa mưa
其实你不是不爱了吧
Qíshí nǐ bùshì bù ài le ba
Thực ra em không phải không yêu nữa đúng không
只是有些摩擦没处理
Zhǐshì yǒuxiē mócā méi chǔlǐ
Chỉ là có vài mâu thuẫn chưa giải quyết
怎么你闭口不语
Zěnme nǐ bìkǒu bù yǔ
Tại sao em im lặng không nói
是不是我正好说中你的心
Shì bùshì wǒ zhènghǎo shuō zhōng nǐ de xīn
Có phải anh vừa vặn nói trúng tim em
就承认还是在意吧
Jiù chéngrèn háishì zàiyì ba
Thừa nhận rằng em vẫn còn quan tâm đi
TỪ VỰNG TRONG BÀI HÁT “THÁP RƠI TỰ DO”

STT | Hán tự | Pinyin | Từ loại | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 逼 | bī | Động từ | ép buộc |
2 | 极光 | jíguāng | Danh từ | cực quang |
3 | 遥远 | yáoyuǎn | Tính từ | xa thẳm, xa xôi |
4 | 眼眸 | yǎn móu | Danh từ | Đôi mắt |
5 | 忍受 | rěnshòu | Động từ | Chịu đựng |
6 | 删 | shān | Động từ | Xóa |
7 | 访问 | fǎngwèn | Động từ | Phỏng vấn, truy cập |
8 | 慌张 | huāngzhāng | Tính từ | Hoảng loạn |
9 | 模样 | múyàng | Danh từ | Dáng vẻ |
10 | 夜深人静 | yèshēnrénjìng | Thành ngữ | Đêm khuya tĩnh lặng |
11 | 天亮 | tiānliàng | Động từ | Bình minh |
12 | 反正 | fǎnzhèng | Phó từ | Dù thế nào |
13 | 隐隐 | yǐnyǐn | Tính từ | Lâm râm, âm ỉ |
14 | 向往 | xiàngwǎng | Động từ | Mong chờ, hướng về |
15 | 向往 | xiàngwǎng | Danh từ | Hoài bão |
16 | 无妨 | wúfáng | Động từ | Không việc gì |
17 | 贱 | jiàn | Tính từ | Hèn mọn |
18 | 硬 | yìng | Tính từ | Cứng |
19 | 升空 | shēng kōng | Động từ | Bay lên, cất cánh |
20 | 疯狂 | fēngkuáng | Tính từ | Điên cuồng |
21 | 余生 | yúshēng | Danh từ | Quãng đời còn lại |
22 | 放晴 | fàngqíng | Động từ | Trời quang mây tạnh |
23 | 摩擦 | mócā | Động từ | Ma sát |
24 | 承认 | chéngrèn | Động từ | Thừa nhận, thú nhận |
NGỮ PHÁP TRONG BÀI HÁT “THÁP RƠI TỰ DO”

Cấu trúc 能不能……?: Có thể…hay không?
Ví dụ:
- 我们不确定能不能按时到。/wǒmen bù quèdìng néng bùnéng ànshí dào./: Chúng tôi không chắc có đến đúng giờ không.
- 你能不能小声一点?/nǐ néng bù néng xiǎoshēng yīdiǎn?/: Bạn có thể nói nhỏ một chút không?
- 我能不能打开电脑?/Wǒ néng bùnéng dǎkāi diànnǎo?/: Tôi có thể bật máy tính không?
Cấu trúc 是不是……?: Có phải là …?
Ví dụ:
- 那个人是不是安娜的妹妹?/Nàgè rén shì bùshì ānnà de mèimei?/:Người đó có phải là em gái của Anna không?
- 这块肉怎么稠乎乎的,是不是坏了?/Zhè kuài ròu zěnme chóu hū hū de, shì bùshì huàile?/:Miếng thịt này hôi hôi làm sao, hay là hư rồi?
- 这首歌是不是很好听?/Zhè shǒu gē shì bùshì hěn hǎotīng?/: Bài hát này rất hay đúng không?
Cấu trúc 怎么……?: Làm thế nào…?
Ví dụ:
- 鸡肉怎么做好吃?/Jīròu zěnme zuò hào chī?/:Làm thế nào để làm gà ngon?
- 心里乱腾腾的,不知道怎么办才好。/Xīnlǐ luàn téngténg de, bù zhīdào zěnme bàn cái hǎo./: Trong lòng rối bời, chẳng biết phải làm thế nào nữa.
- 已经二十岁了,你怎么还跟小孩子一样。/Yǐjīng èrshí suìle, nǐ zěnme hái gēn xiǎo háizǐ yīyàng./: Đã 20 tuổi đầu rồi mà sao cậu vẫn y như đứa con nít.
“Tháp Rơi Tự Do” không chỉ là một ca khúc tình yêu buồn mà còn là lời tự sự đầy cảm xúc về sự mất mát và những tiếc nuối trong một mối quan hệ dang dở. Với giai điệu trầm buồn cùng ca từ sâu sắc, bài hát đã chạm đến trái tim của nhiều người, đặc biệt là những ai từng trải qua cảm giác chông chênh trong tình yêu. ChineseHSK hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn học thêm được nhiều từ vựng hay ho và có thêm một bài hát mới với giai điệu bắt tai để thư giãn sau những ngày học tập, làm việc mệt mỏi!!!
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung