Bài hát “Khi (当)” do 3 giọng ca Triệu Vy, Lâm Tâm Như và Lưu Đan là một ca khúc gắn liền với ký ức của nhiều thế hệ khán giả, đặc biệt là những ai từng say mê bộ phim “Hoàn Châu Cách Cách”. Với giai điệu sâu lắng, ca từ đầy cảm xúc, bài hát không chỉ thể hiện tâm trạng khắc khoải, trăn trở của nhân vật trong phim mà còn chạm đến trái tim người nghe bằng những thông điệp về tình yêu, số phận và nỗi nhớ. Giọng hát truyền cảm của 3 giọng ca càng làm cho bài hát trở thành một trong những ca khúc bất hủ trong lòng người hâm mộ. Tại sao bài hát này lại được mọi người yêu thích như thế, mọi người hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu về bài hát “Khi” nhé!
Giới thiệu bài hát “Khi”
Tên tiếng Trung: 当 /dāng/
Ca sĩ trình bày: Triệu Vy, Lâm Tâm Như, Lưu Đan
Nhạc phim: Hoàn Châu Cách Cách
Năm sản xuất: 1998
Lời bài hát “Khi”
当山峰没有棱角的时候
Dāng shānfēng méiyǒu léngjiǎo de shíhòu
Khi đỉnh núi không còn góc cạnh
当河水不再流
Dāng héshuǐ bù zài liú
Khi sông ngòi không còn chảy
当时间停住日夜不分
Dāng shíjiān tíngzhù rì yè bù fēn
Khi thời gian dừng lại, chẳng còn ngày đêm
当天地万物化为虚有
Dāng tiāndì wànwù huà wéi xū yǒu
Khi trời đất vạn vật hóa thành hư vô
我还是不能和你分手
Wǒ hái shì bùnéng hé nǐ fēnshǒu
Anh vẫn không thể chia xa em
不能和你分手
Bùnéng hé nǐ fēnshǒu
Không thể chia xa em
你的温柔是我今生最大的守候
Nǐ de wēnróu shì wǒ jīnshēng zuì dà de shǒuhòu
Sự dịu dàng của em là điều anh gìn giữ lớn nhất trong đời này
当太阳不再上升的时候
Dāng tàiyáng bù zài shàngshēng de shíhòu
Khi mặt trời không còn mọc nữa
当地球不再转动
Dāng dìqiú bù zài zhuǎndòng
Khi trái đất ngừng quay
当春夏秋冬不再变换
Dāng chūn xià qiū dōng bù zài biànhuàn
Khi xuân hạ thu đông chẳng còn thay đổi
当花草树木全部凋残
Dāng huācǎo shùmù quánbù diāocán
Khi cây cỏ hoa lá đều héo tàn
我还是不能和你分散
Wǒ hái shì bùnéng hé nǐ fēnsàn
Anh vẫn không thể xa rời em
不能和你分散
Bùnéng hé nǐ fēnsàn
Không thể xa rời em
你的笑容是我今生最大的眷恋
Nǐ de xiàoróng shì wǒ jīnshēng zuì dà de juànliàn
Nụ cười của em là nỗi lưu luyến lớn nhất trong đời anh
让我们红尘作伴活得潇潇洒洒
Ràng wǒmen hóngchén zuòbàn huó de xiāoxiāo sǎsǎ
Hãy để ta làm bạn đồng hành chốn trần gian, sống một đời ung dung tự tại
策马奔腾共享人世繁华
Cèmǎ pēnténg gòngxiǎng rénshì fánhuá
Cưỡi ngựa phi nhanh, cùng nhau tận hưởng sự phồn hoa nhân thế
对酒当歌唱出心中喜悦
Duì jiǔ dàngē chàng chū xīnzhōng xǐyuè
Cùng nâng chén ca hát, bày tỏ niềm vui trong lòng
轰轰烈烈把握青春年华
Hōnghōng lièliè bǎwò qīngchūn niánhuá
Hết mình sống trọn tuổi thanh xuân rực rỡ
让我们红尘作伴活得潇潇洒洒
Ràng wǒmen hóngchén zuòbàn huó de xiāoxiāo sǎsǎ
Hãy để ta làm bạn đồng hành chốn trần gian, sống một đời ung dung tự tại
策马奔腾共享人世繁华
Cèmǎ pēnténg gòngxiǎng rénshì fánhuá
Cưỡi ngựa phi nhanh, cùng nhau tận hưởng sự phồn hoa nhân thế
对酒当歌唱出心中喜悦
Duì jiǔ dàngē chàng chū xīnzhōng xǐyuè
Cùng nâng chén ca hát, bày tỏ niềm vui trong lòng
轰轰烈烈把握青春年华
Hōnghōng lièliè bǎwò qīngchūn niánhuá
Hết mình sống trọn tuổi thanh xuân rực rỡ
Từ vựng được sử dụng trong bài hát “Khi”

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 山峰 | shānfēng | Đỉnh núi |
2 | 棱角 | léngjiǎo | Góc cạnh |
3 | 流 | liú | Chảy |
4 | 停住 | tíngzhù | Dừng lại |
5 | 万物 | wànwù | Vạn vật |
6 | 虚有 | xū yǒu | Hư vô |
7 | 分手 | fēnshǒu | Chia tay |
8 | 温柔 | wēnróu | Dịu dàng, thùy mị, điềm đạm |
9 | 今生 | jīnshēng | Đời này, kiếp này |
10 | 守候 | shǒuhòu | Gìn giữ, trông nom |
11 | 太阳 | tàiyáng | Mặt trời |
12 | 上升 | shàngshēng | Mọc, lên cao, tăng |
13 | 地球 | dìqiú | Trái Đất |
14 | 转动 | zhuǎndòng | Chuyển động, quay |
15 | 变换 | biànhuàn | Thay đổi |
16 | 凋残 | diāocán | Héo tàn |
17 | 分散 | fēnsàn | Rời xa |
18 | 笑容 | xiàoróng | Nụ cười |
19 | 眷恋 | juànliàn | Lưu luyến |
20 | 红尘 | hóngchén | Trần gian, thế gian |
21 | 作伴 | zuòbàn | Làm bạn, bầu bạn |
22 | 潇潇洒洒 | xiāoxiāo sǎsǎ | Ung dung tự tại |
23 | 策马 | cèmǎ | Thúc ngựa, cưỡi ngựa |
24 | 奔腾 | pēnténg | Phi nhanh |
25 | 共享 | gòngxiǎng | Cùng hưởng |
26 | 人世 | rénshì | Nhân thế, nhân gian |
27 | 繁华 | fánhuá | Phồn hoa |
28 | 对酒当歌 | duì jiǔ dàngē | Nâng chén ca hát |
29 | 喜悦 | xǐyuè | Niềm vui sướng |
30 | 轰轰烈烈 | hōnghōng lièliè | Rực rỡ, sầm uất, sôi nổi, rầm rộ |
31 | 青春年华 | qīngchūn | Thanh xuân |
Ngữ pháp được sử dụng trong bài hát “Khi”

当……的时候:Khi…
当 + sự kiện A + 的时候
Ví dụ:
- 当山峰没有棱角的时候
/Dāng shānfēng méiyǒu léngjiǎo de shíhòu/
Khi đỉnh núi không còn góc cạnh
-
当太阳不再上升的时候
/Dāng tàiyáng bù zài shàngshēng de shíhòu/
Khi mặt trời không còn mọc nữa
不再 : không còn
不再 + Động từ
Ví dụ:
- 当河水不再流
/Dāng héshuǐ bù zài liú/
Khi sông ngòi không còn chảy
-
当春夏秋冬不再变换
/Dāng chūn xià qiū dōng bù zài biànhuàn/
Khi xuân hạ thu đông chẳng còn thay đổi
Câu so sánh nhất 最
最 + Tính từ
Ví dụ:
- 你的温柔是我今生最大的守候
/Nǐ de wēnróu shì wǒ jīnshēng zuì dà de shǒuhòu/
Sự dịu dàng của em là điều anh gìn giữ lớn nhất trong đời này
-
你的笑容是我今生最大的眷恋
/Nǐ de xiàoróng shì wǒ jīnshēng zuì dà de juànliàn/
Nụ cười của em là nỗi lưu luyến lớn nhất trong đời anh
Bài hát “Khi” (当) không chỉ là một tác phẩm âm nhạc đậm đà tình cảm trong Hoàn Châu Cách Cách, mà còn là một minh chứng cho sự gắn kết giữa âm nhạc và cảm xúc con người. Những lời ca đầy lãng mạn, cùng với giai điệu sâu lắng, đã tạo nên một tác phẩm vượt thời gian, chạm đến trái tim người nghe ở mọi lứa tuổi. ChineseHSK hi vọng qua bài viết này, các bạn không chỉ biết thêm 1 bài hát dễ thương mà còn học thêm những từ vựng và ngữ pháp hay ho được sử dụng trong bài hát.
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung