Âm nhạc luôn được xem là một trong những phương pháp học ngoại ngữ hiệu quả và thú vị nhất. Đặc biệt, với những ai đang chinh phục tiếng Trung, việc kết hợp luyện nghe – luyện phát âm thông qua những ca khúc nổi tiếng sẽ giúp việc tiếp thu trở nên tự nhiên hơn. Trong đó, bài hát “Dũng khí” không chỉ là bản ballad được yêu thích suốt nhiều năm mà còn là một “giáo trình sống động” cho người học tiếng Trung. Hãy cùng ChineseHSK “Học tiếng Trung qua bài hát Dũng khí” để cảm nhận vẻ đẹp của ngôn ngữ qua ca từ sâu lắng, dễ nghe nhé!
Giới thiệu bài hát “Dũng khí”
Tên tiếng Trung: 勇气 /yǒngqì/
Ca sĩ: Miên Tử (棉子)
Lời bài hát “Dũng khí”
我爱你
Wǒ ài nǐ
Em yêu anh
无畏人海的拥挤
Wúwèi rén hǎi de yǒngjǐ
Không sợ biển người đông đúc
用尽余生的勇气
Yòng jìn yúshēng de yǒngqì
Dùng hết dũng khí của quãng đời còn lại
只为能靠近你
Zhǐ wèi néng kàojìn nǐ
Chỉ để có thể đến gần anh
哪怕一厘米
Nǎpà yī límǐ
Dù chỉ một centimet
爱上你
Ài shàng nǐ
Yêu anh
是我落下的险棋
Shì wǒ luòxià de xiǎn qí
Là nước cờ hiểm em đã đi
不惧岁月的更替
Bù jù suìyuè de gēngtì
Không ngại năm tháng đổi thay
往后的朝夕
Wǎng hòu de zhāoxì
Những sớm chiều về sa
不论风雨
Bùlùn fēngyǔ
Bất kể mưa gió
是你就足矣
Shì nǐ jiù zú yǐ
Là anh thì đủ rồi
看了太多情人分分合合
Kànle tài duō qíngrén fēn fēn hé hé
Đã thấy quá nhiều tình nhân hợp tan
爱其实很脆弱
Ài qíshí hěn cuìruò
Tình yêu thực ra rất mong manh
像温室里的花朵
Xiàng wēnshì lǐ de huāduǒ
Giống như đóa hoa trong nhà kính
你这么说
Nǐ zhème shuō
Anh nói vậy
我其实很忐忑
Wǒ qíshí hěn tǎntè
Em thực ra rất lo lắng
若我没有许过承诺
Ruò wǒ méiyǒu xǔguò chéngnuò
Nếu em chưa từng hứa hẹn
你还爱我吗
Nǐ hái ài wǒ ma
Anh có còn yêu em không
听夜空的流星
Tīng yèkōng de liúxīng
Nghe sao băng trên bầu trời đêm
陨落的声音
Yǔnluò de shēngyīn
Tiếng rơi xuống
这愿望让你听
Zhè yuànwàng ràng nǐ tīng
Điều ước này để anh nghe
我爱你
Wǒ ài nǐ
Em yêu anh
无畏人海的拥挤
Wúwèi rén hǎi de yǒngjǐ
Không sợ biển người đông đúc
用尽余生的勇气
Yòng jìn yúshēng de yǒngqì
Dùng hết dũng khí của quãng đời còn lại
只为能靠近你
Zhǐ wèi néng kàojìn nǐ
Chỉ để có thể đến gần anh
哪怕一厘米
Nǎpà yī límǐ
Dù chỉ một centimet
爱上你
Ài shàng nǐ
Yêu anh
是我落下的险棋
Shì wǒ luòxià de xiǎn qí
Là nước cờ hiểm em đã đi
不惧岁月的更替
Bù jù suìyuè de gēngtì
Không ngại năm tháng đổi thay
往后的朝夕
Wǎng hòu de zhāoxì
Những sớm chiều về sa
不论风雨
Bùlùn fēngyǔ
Bất kể mưa gió
是你就足矣
Shì nǐ jiù zú yǐ
Là anh thì đủ rồi
你这么说
Nǐ zhème shuō
Anh nói vậy
我其实很忐忑
Wǒ qíshí hěn tǎntè
Em thực ra rất lo lắng
若我没有许过承诺
Ruò wǒ méiyǒu xǔguò chéngnuò
Nếu em chưa từng hứa hẹn
你还爱我吗
Nǐ hái ài wǒ ma
Anh có còn yêu em không
听夜空的流星
Tīng yèkōng de liúxīng
Nghe sao băng trên bầu trời đêm
陨落的声音
Yǔnluò de shēngyīn
Tiếng rơi xuống
这愿望让你听
Zhè yuànwàng ràng nǐ tīng
Điều ước này để anh nghe
我爱你
Wǒ ài nǐ
Em yêu anh
无畏人海的拥挤
Wúwèi rén hǎi de yǒngjǐ
Không sợ biển người đông đúc
用尽余生的勇气
Yòng jìn yúshēng de yǒngqì
Dùng hết dũng khí của quãng đời còn lại
只为能靠近你
Zhǐ wèi néng kàojìn nǐ
Chỉ để có thể đến gần anh
哪怕一厘米
Nǎpà yī límǐ
Dù chỉ một centimet
爱上你
Ài shàng nǐ
Yêu anh
是我落下的险棋
Shì wǒ luòxià de xiǎn qí
Là nước cờ hiểm em đã đi
不惧岁月的更替
Bù jù suìyuè de gēngtì
Không ngại năm tháng đổi thay
往后的朝夕
Wǎng hòu de zhāoxì
Những sớm chiều về sa
不论风雨
Bùlùn fēngyǔ
Bất kể mưa gió
是你就足矣
Shì nǐ jiù zú yǐ
Là anh thì đủ rồi
Từ vựng trong bài hát “Dũng khí”

STT | Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 勇气 | yǒngqì | dũng khí, lòng dũng cảm |
2 | 无畏 | wúwèi | không sợ hãi, không e ngại |
3 | 人海 | rén hǎi | biển người, đông người |
4 | 拥挤 | yǒngjǐ | chen chúc, đông đúc |
5 | 用尽 | yòng jìn | dùng hết, sử dụng cạn |
6 | 余生 | yúshēng | quãng đời còn lại |
7 | 靠近 | kàojìn | đến gần, tiếp cận |
8 | 哪怕 | nǎpà | cho dù, dẫu cho |
9 | 厘米 | límǐ | centimet |
10 | 爱上 | ài shàng | yêu (bắt đầu yêu) |
11 | 落下的险棋 | luòxià de xiǎn qí | nước cờ hiểm đã đi (ẩn dụ) |
12 | 不惧 | bù jù | không sợ |
13 | 岁月 | suìyuè | năm tháng |
14 | 更替 | gēngtì | thay đổi, luân phiên |
15 | 往后 | wǎng hòu | về sau, sau này |
16 | 朝夕 | zhāoxì | sớm chiều, ngày đêm |
17 | 不论 | bùlùn | bất kể, cho dù |
18 | 风雨 | fēngyǔ | mưa gió |
19 | 足矣 | zú yǐ | đủ rồi (cách nói trang trọng/văn học) |
20 | 情人 | qíngrén | người yêu, tình nhân |
21 | 分分合合 | fēn fēn hé hé | hợp rồi tan, tan rồi hợp |
22 | 其实 | qíshí | thực ra, kỳ thực |
23 | 脆弱 | cuìruò | mong manh, yếu ớt |
24 | 温室 | wēnshì | nhà kính |
25 | 花朵 | huāduǒ | đóa hoa |
26 | 忐忑 | tǎntè | lo lắng, bồn chồn |
27 | 许诺 | xǔnuò | hứa hẹn |
28 | 夜空 | yèkōng | bầu trời đêm |
29 | 流星 | liúxīng | sao băng |
30 | 陨落 | yǔnluò | rơi xuống, rụng xuống |
31 | 声音 | shēngyīn | âm thanh |
32 | 愿望 | yuànwàng | điều ước, nguyện vọng |
33 | 让 | ràng | để cho, khiến cho |
Ngữ pháp trong bài hát “Dũng khí”

无畏 A 的 B /wúwèi A de B/
Dùng để ca ngợi, nhấn mạnh tinh thần dũng cảm, kiên cường của B khi đối diện với A.
Ví dụ:
-
无畏困难的青年终于实现了自己的梦想。
/wúwèi kùnnán de qīngnián zhōngyú shíxiànle zìjǐ de mèngxiǎng./
Những thanh niên không sợ khó khăn cuối cùng đã thực hiện được ước mơ của mình.
-
无畏失败的运动员再次站上了赛场。
/wúwèi shībài de yùndòngyuán zàicì zhàn shàngle sàichǎng./
Vận động viên không sợ thất bại lại một lần nữa bước lên sàn đấu.
-
无畏死亡的战士保卫了祖国。
/wúwèi sǐwáng de zhànshì bǎowèile zǔguó./
Người chiến sĩ không sợ cái chết đã bảo vệ Tổ quốc.
哪怕 A 也 B /nǎpà A yě B/
Dùng để nhấn mạnh: cho dù gặp tình huống khó khăn, bất lợi A, thì kết quả hoặc thái độ B vẫn không thay đổi.
Ví dụ:
-
哪怕失败一百次,我也不会放弃。
/nǎpà shībài yībǎi cì, wǒ yě bù huì fàngqì./
Cho dù thất bại một trăm lần, tôi cũng không từ bỏ.
-
哪怕没有人理解,你也要坚持自己的理想。
/nǎpà méiyǒu rén lǐjiě, nǐ yě yào jiānchí zìjǐ de lǐxiǎng. /
Cho dù không ai hiểu, bạn cũng phải kiên trì với lý tưởng của mình.
-
哪怕只有一点希望,我们也要尽全力。
/nǎpà zhǐyǒu yīdiǎn xīwàng, wǒmen yě yào jìn quánlì./
Cho dù chỉ có một chút hy vọng, chúng ta cũng phải dốc hết sức.
Giai điệu chậm rãi cùng ca từ đầy ý nghĩa giúp việc học trở nên tự nhiên, nhẹ nhàng và giàu cảm hứng hơn. Để mỗi bước đi trên hành trình học tiếng Trung thêm phần vững chắc, đôi khi ta chỉ cần một chút “dũng khí” – kiên trì, lắng nghe và mở lòng với ngôn ngữ. Và rồi, tiếng Trung sẽ dần trở thành một phần thân thuộc trong cuộc sống của bạn.
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung