Học tiếng Trung cơ bản – Bài 7: “你吃什么 Bạn ăn gì”

7

Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bài học số 7 “你吃什么 Bạn ăn gì” trong series Học tiếng Trung cơ bản theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1, bài học hôm nay chủ yếu để cập đến những món ăn cơ bản và mẫu câu giao tiếp về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung. Bây giờ thì bắt đầu vào bài học thôi!

Ngữ âm – Biến điệu của 一(yī)

一(yī)có thanh điệu gốc là thanh 1. Không phải lúc nào ta cũng đọc đúng thanh điệu yī của nó mà phải áp dụng theo quy tắc biến điệu sau đây:

  • Khi đọc riêng lẻ hoặc số đếm thì ta giữ nguyên thanh điệu, đọc yī
    Ví dụ: 二十一 (èr shí yī)
  • Khi sau 一(yī)là những âm tiết thanh 1, thanh 2, thanh 3, ta đọc 一(yī)thành yì (thanh 4).
    Ví dụ: 一本(yì běn)、一生(yì shēng)、一点(yì diǎn)
  • Khi sau 一(yī)là âm tiết mang thanh 4, ta đọc 一(yī)thành yí (thanh 2).
    Ví dụ: 一个(yí gè)、一件(yí jiàn)
  • Khi  一(yī)xuất hiện trong động từ trùng điệp thì  一(yī)đọc thinh thanh.
    Ví dụ: 看一看 (kàn yi kàn)、试一试(shì yi shì)、等一等(děng yi děng)

Luyện tập biến điệu của 一 theo bài tập dưới đây nha!

yìshēng yìtiān yìbiān yìbēi yìkē
yízhì yízhèn yíqiè yíkuài piàn
yìzǎo yìzhí yìdiǎn yì céng yìkǒu

Từ vựng

  1. 中午(zhōngwǔ):buổi trưa
    (danh từ)
    上午(shàngwǔ):buổi sáng
    下午(xiàwǔ):buổi tối
  2. 吃(chī):ăn
    吃什么?(chī shénme):ăn cái gì?
  3. 饭(fàn):cơm, bữa ăn
    吃饭(chīfàn):ăn cơm
    (danh từ)
  4. 食堂(shítáng):nhà ăn
    (danh từ)
  5. 馒头(mántou):bánh bao chay
    (danh từ)
  6. 米饭(mǐfàn):cơm
    (danh từ)
    米(mǐ):gạo
    (danh từ)
  7. 要(yào):muốn, cần
  8. 个(gè):cái
    (lượng từ)
  9. 碗(wǎn):bát, cái bát
    (danh từ, lượng từ)
  10. 鸡蛋(jīdàn):trứng gà
    (danh từ)
    鸡(jī):gà
    蛋(dàn):trứng
  11. 汤(tāng):canh
    (danh từ)
    喝汤(hē tāng):uống canh, ăn canh
    Người Trung Quốc khi húp canh, uống canh, ăn canh thì dùng 吃 (chī)chứ không dùng 喝(hē)
  12. 啤酒(píjiǔ):bia
    (danh từ)
    酒(jiǔ):rượu
  13. 这些(zhèxiē):những…này
    些(xiē):này
    一些(yīxiē):một số
    那些(nàxiē):vài, những
    那些年(nàxiē nián):những năm đó
  14. 饺子(jiǎozi):há cảo, bánh chẻo
    (danh từ)
  15. 包子(bāozi):bánh bao
    (danh từ)
  16. 面条(miàntiáo):mì sợi
    (danh từ)
  17. 玛丽(Mǎlì):Mary
    (tên riêng)

Một số từ vựng tham khảo thêm:

  1. 筷子(kuàizi):đũa
  2. 书(shū):sách
  3. 词典(cídiǎn):từ điển
  4. 电脑(diànnǎo):máy tính
  5. 伞(sǎn):dù, ô
  6. 汽车(qìchē):xe ô tô
  7. 电视(diànshì):ti vi
  8. 录音机(lùyīnjī):máy ghi âm
  9. 手机(shǒujī):điện thoại
  10. 杯子(bēizi):cái cốc, ly
  11. 河粉(hé fěn):phở
  12. 粥(zhōu):cháo
  13. 火锅(huǒguō):lẩu
  14. 北京烤鸭(Běijīng kǎoyā):Vịt quay Bắc Kinh

Bài khóa

在教室(zài jiàoshì):Trong phòng học

麦克:中午你去哪儿吃饭?(Zhōngwǔ nǐ qù nǎ’er chīfàn)
           Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?
玛丽:我去食堂。(Wǒ qù shítáng)
           Tớ đi nhà ăn.

在食堂(Zài shítáng):Trong nhà ăn

麦克:你吃什么?(Nǐ chī shénme)
           Bạn ăn gì?
玛丽:我吃馒头(Wǒ chī mántou)
           Tôi ăn bánh bao chay.
麦克:你要几个?(Nǐ yào jǐ gè)
           Bạn ăn mấy cái?
玛丽:一个。你吃吗?(Yīgè. Nǐ chī ma)
          Một cái, Bạn ăn không?
麦克:不吃,我吃米饭。你喝什么?(Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme)
           Không ăn, tớ ăn cơm. Cậu uống gì?
玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?(Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma)
           Tớ muốn một bát canh trứng gà. Cậu uống không?
麦克:不喝,我喝啤酒。(Bù hē, wǒ hē píjiǔ)
           Không uống. Tớ uống bia.
玛丽:这些是什么?(Zhèxiē shì shénme)
          Đây là những gì vậy?
麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。(Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo)
           Đây là bánh chẻo, đây là bánh bao, kia là mì sợi.

Ngữ pháp

Lượng từ trong tiếng Trung

Trong bài học số 7 này, chúng ta sẽ làm quen với cách dùng lượng từ trong tiếng Trung. Lượng từ là từ chỉ đơn vị số lượng của con người, sự vật, sự việc. Đây là điểm ngữ pháp vô cùng quan trọng và cơ bản khi học tiếng Trung.

Ví dụ: 一个人(yīgè rén)một người.
Trong ví dụ này, 个 là lượng từ.

Ở bài học hôm nay chúng ta sẽ học về cách dùng lượng từ 个(gè). Có thể nói, 个(gè)là lượng từ vô cùng phổ biến trong tiếng Trung. Hãy cùng tham khảo một số cách dùng cơ bản của lượng từ 个(gè)dưới đây nha!

Dùng cho người:

  • 两个人(Liǎng gèrén):hai người
  • 三个小孩(Sān gè xiǎohái):ba đứa trẻ
  • 两个姐姐(Liǎng gè jiějie):hai chị gái

Dùng cho bộ phận cơ thể:

  • 一个耳朵(Yīgè ěrduo):hai cái tai
  • 一个鼻子(Yīgè bízi):một chiếc mũi

Dùng cho hoa quả, ngoài 个(gè)còn có thể dùng 颗(kē)  :

  • 一个苹果(Yīgè píngguǒ):một quả táo
  • 一个橘子(Yīgè júzi):một quả quýt

Dùng để biểu đạt thời gian:

  • 一个月(Yīgè yuè):một tháng
  • 一个星期(Yīgè xīngqī):một tuần

Dùng cho thực phẩm, đồ ăn:

  • 一个包子(Yīgè bāozi):một cái bánh bao
  • 一个面包(Yīgè miànbāo):một cái bánh mì
  • 一个蛋糕(Yīgè dàngāo):một chiếc bánh gato
  • 一个饺子(Yīgè jiǎozi):một cái bánh chẻo

Cách diễn đạt sự vật, sự việc số ít

这(zhè)、那(nà) + lượng từ + danh từ

Ví dụ:
这个人(Zhège rén):người này
那个包子(Nàgè bāozi):cái bánh bao đó
这碗面条(Zhè wǎn miàntiáo):bát mỳ này

Cách diễn đạt sự vật, sự việc số nhiều 

Khi diễn tả một người, vật, sự vật, sự việc số nhiều, ta dùng 那些、这些、一些 trước danh từ.

  • 那些(nàxiē):những … đó, mấy … đó, mấy … kia
  • 这些(zhèxiē):những … này, mấy … này
  • 一些(yīxiē):một số, một vài

Ví dụ:
这些人(Zhèxiē rén):những người này
那些人(Nàxiē rén):những người kia
一些人(Yīxiē rén):một số người
那些面包(Nàxiē miànbāo):những cái bánh mì này

Bài tập vận dụng

Trả lời những câu hỏi dưới đây

Bạn có thể copy về máy để luyện gõ chữ Hán, cũng có thể làm bài tập này ra giấy để luyện viết. Sử dụng phương pháp nào cũng có lợi hết nè.

  1. 你去哪儿吃饭?(Nǐ qù nǎr chīfàn)
    ———————————————-
  2. 你吃什么?(Nǐ chī shénme)
    ———————————————-
  3. 你吃几个包子?(Nǐ chī jǐ gè bāozi)
    ———————————————-
  4. 你喝什么?(Nǐ hē shénme)
    ———————————————-
  5. 你喝什么汤?(Nǐ hē shénme tāng)
    ———————————————-

Mọi người cùng luyện đọc và dịch đoạn văn này nha!

中午我去食堂吃饭。这是馒头,这是包子,那是面条,这些是饺子。我吃馒头,喝鸡蛋汤。麦克不吃馒头,不喝鸡蛋汤,他吃米饭,喝啤酒。
(Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn. Zhè shì mántou, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo, zhèxiē shì jiǎozi. Wǒ chī mántou, hē jīdàn tāng. Màikè bù chī mántou, bù hē jīdàn tāng, tā chī mǐfàn, hē píjiǔ.)

Đáp án tham khảo:

  1. 你去哪儿吃饭?(Nǐ qù nǎr chīfàn)
    Bạn đi đâu ăn cơm?
    我去食堂吃饭。(Wǒ qù shítáng chīfàn)
    Tớ đi nhà ăn ăn cơm.
  2. 你吃什么?(Nǐ chī shénme)
    Bạn ăn gì?
    我吃面条。(Wǒ chī miàntiáo)
    Tớ ăn mì.
  3. 你吃几个包子?(Nǐ chī jǐ gè bāozi)
    Bạn ăn mấy cái bánh bao?
    我吃三个包子。(Wǒ chī sān gè bāozi)
    Tớ ăn ba cái bánh bao..
  4. 你喝什么?(Nǐ hē shénme)
    Bạn uống gì?
    我喝可口可乐。(Wǒ hē kěkǒukělè)
    Tớ uống Cocacola.
  5. 你喝什么汤?(Nǐ hē shénme tāng)
    Bạn uống canh gì?
    我喝鸡蛋汤。(Wǒ hē jīdàn tāng)
    Tớ uống canh trứng gà.

Vậy là bài học số 7 trong series Học tiếng Trung cơ bản theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 đã kết thúc tại đây. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn tiến bộ nhanh hơn trên hành trình chinh phục tiếng Trung của mình. ChineseHSK chúc các bạn học tốt! Hãy đón xem những bài học tiếp theo nhé!

xem lại học tiếng Trung cơ bản bài 6 tại đây.

Xem tiếp học tiếng Trung cơ bản bài 8 tại đây.

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *