Học tiếng Trung cơ bản – Bài 6: “我学习汉语 Tôi học tiếng Hán”

6

Mở đầu series Học tiếng Trung cơ bản theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1 là 5 bài học về phát âm, là quá trình tìm hiểu, phân tích và luyện tập những thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu trong tiếng Trung. Từ bài học số 6 trở đi, chúng ta sẽ bắt đầu học sâu hơn về từ vựng, ngữ pháp và những chủ đề giao tiếp thông dụng trong đời sống. Lấy giấy bút ra cùng học với ChineseHSK thôi nào!

Nhấn trọng âm

Chúng ta đã học xong tất cả những thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu trong tiếng Trung. Cùng luyện phát âm theo bài đọc dưới đây để phân biệt âm và thanh điệu trong tiếng Trung nhé!

dàxué dàxuě shuìjiào shuǐjiǎo
fāyīn fānyì dàyǔ dàyú
lìyòng lǐ yǒng yóujú yǒuqù
yánjiū yān jiǔ yīnyuè yīnyǔ

Bài luyện tập về biến điệu của thanh ba:

qǐng chī qǐng hē qǐng tīng qǐng shuō
hěn hóng hěn máng hěn nán hěn zá
hěn měi yǔfǎ měihǎo xiǎoxuě
hěn dà hěn pà hěn màn hěn è
hǎo de hǎo ma hǎo ba hǎo le

Nhấn trọng âm trong tiếng Trung

Nhấn trọng âm là một trong những yêu cầu cơ bản để luyện ngữ điệu trong tiếng Trung. Để có thể nói lưu loát và có ngữ điệu hay như người bản xứ, việc học cách nhấn trọng âm là điều vô cùng cần thiết.

Ở bài học này, chúng ta sẽ học về cách nhấn trọng âm từ. Nhấn trọng âm tức là đọc nhấn mạnh vào âm tiết đó. Trong những từ có hai âm tiết hoặc đa âm tiết, đa phần sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết cuối cùng.

Ví dụ: 汉语(Hànyǔ)、越南语(Yuènán yǔ), ta nhấn trọng âm vào 语 (yǔ)

Song, cũng có nhiều từ nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên như 名字(míngzi)、大夫(dàifu)、学生(xué sheng)

Từ vựng

  1. 请问(qǐng wèn):Xin hỏi
    (động từ)
    问(wèn):hỏi, tìm hiểu
  2. 贵姓(guì xìng):Quý danh
    (danh từ)
  3. 姓(xìng):Họ
    (danh từ, động từ)
  4. 叫(jiào):Gọi là, tên là
    (động từ)
  5. 名字(míngzì):tên
    (danh từ)
  6. 哪(nǎ):nào
    (đại từ)
    哪国人(nǎ guó rén):người nước nào
    哪个(nǎ ge):cái nào
  7. 国(guó):nước, quốc gia
    (danh từ)
    中国(Zhōngguó):nước Trung Quốc
    德国(Déguó):nước Đức
    俄国(Éguó):nước Nga
    法国(Fǎguó):nước Pháp
    韩国(Hánguó):Hàn Quốc
    美国(Měiguó):Nước Mỹ
    日本(国)(Rìběn(guó)):Nhật Bản
    英国(Yīngguó):nước Anh
  8. 人(rén):người
    (danh từ)
    人口(rén kǒu):dân số
  9. 学习(xuéxí):học tập
    (động từ)
  10. 汉字(Hànzì):chữ Hán
    (danh từ)
  11. 发音(fāyīn):phát âm
    (danh từ, động từ)
  12. 什么(shénme):gì, cái gì
    (đại từ nghi vấn)
    学什么(xué shénme):học gì, học cái gì
    什么书(shénme shū):sách gì
    喜欢吃什么(xǐhuān chī shénme):thích ăn gì
  13. 书(shū):sách
    (danh từ)
    中文书(Zhōngwén shū):sách tiếng Trung
    英文书(Yīngwén shū):sách tiếng Anh
  14. 谁(shuí, shéi):ai
    (đại từ nghi vấn)
    那是谁?(Nà shì shéi):kia là ai
    谁是你爸爸?(Shéi shì nǐ bàba):Bố của cậu là ai?
  15. 的(de):của
    (trợ từ)
    我的书(Wǒ de shū):sách của tôi
    我的汉语老师(Wǒ de hànyǔ lǎoshī):giáo viên tiếng Trung của tôi
  16. 那(nà):kia
    (đại từ)
  17. 杂志(zázhì):tạp chí
    (danh từ)
  18. … 文(…wén):ngôn ngữ
    (danh từ)
    中文(Zhōngwén):tiếng Trung/ tiếng Hán/ tiếng Hoa
    阿拉伯文(Ālābó wén):Tiếng Ả Rập
    德文(Dé wén):Tiếng Đức
    俄文 (Éwén): Tiếng Nga
    法文(Fǎwén):Tiếng Pháp
    韩文(Hánwén):Tiếng Hàn
    日文(Rìwén):Tiếng Nhật
    西班牙文(Xībānyáwén):Tiếng Tây Ban Nha
    英文(Yīngwén):Tiếng Anh
  19. 朋友(péngyou):Bạn bè
    (danh từ)
    好朋友(hǎo péngyǒu):Bạn tốt
  20. 麦克(Mài kè):Mike
    (tên riêng)
  21. 张东(Zhāng Dōng):Trương Đông
    (tên riêng)

Bài khóa

Bài khóa 1: 我学习汉语 (Wǒ xuéxí Hànyǔ)Tôi học tiếng Hán

麦克:请问,你贵姓? (Qǐngwèn, nǐ guìxìng)
           Xin hỏi, quý danh của bạn là? 
张东:我姓张。 (Wǒ xìng Zhāng)
           Tôi họ Trương.
麦克:你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì)
           Bạn tên là gì?
张东:我叫张东。 (Wǒ jiào Zhāng Dōng)
           Tôi tên là Trương Đông.
麦克:你是哪国人? (Nǐ shì nǎ guórén)
           Bạn là người nước ngoài.
张东:我是中国人。你是哪国人? (Wǒ shì Zhōngguó rén. Nǐ shì nǎ guó rén)
           Tôi là người Trung Quốc. Bạn là người nước nào?
麦克:我是美国人。 (Wǒ shì Měiguó rén)
           Tôi là người Mỹ.
张东:你学习什么? (Nǐ xuéxí shénme)
           Bạn học gì?
麦克:我学习汉语。 (Wǒ xuéxí Hànyǔ)
           Tôi học tiếng Hán.
张东:汉语难吗?(Hànyǔ nán ma)
           Tiếng Hán khó không?
麦克:汉字很难,发音不太难。 (Hànzì hěn nán, fāyīn bù tài nán)
           Chữ Hán rất khó, phát âm thì không khó lắm.

Bài khóa 2: 这是什么书(Zhè shì shénme shū)
(桌子上有两个邮包)

A:这是什么?(Zhè shì shénme)
      Đây là cái gì?
B:这是书。(Zhè shì shū)
      Đây là sách.
A:这是什么书?(Zhè shì shénme shū)
      Đây là sách gì?
B:这是中文书。(Zhè shì Zhōngwén shū)
      Đây là sách tiếng Trung.
A:这是谁的书?(Zhè shì lǎoshī de shū)
      Đây là sách của ai?
B:这是老师的书。()
      Đây là sách của thầy giáo.
A:那是什么?(Nà shì shénme)
      Kia là cái gì?
B:那是杂志。(Nà shì zázhì)
      Kia là tạp chí.
A:那是什么杂志?(Nà shì shénme zázhì)
      Kia là tạp chí gì?
B:那是英文杂志。(Nà shì Yīngwén zázhì)
      Kia là tạp chí tiếng Anh.
A:那是谁的杂志?(Nà shì shéi de zázhì?)
      Kia là tạp chí của ai?
B:那是我朋友的杂志。(Nà shì wǒ péngyou de zázhì)
      Kia là tạp chí của bạn tôi.

Ngữ pháp bài 5

Hỏi tên trong tiếng Trung

Khi hỏi tên người khác trong tiếng Trung, ta dùng mẫu câu:

  • 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzi)
    Bạn tên gì?
  • Trả lời: 我叫 + tên(Wǒ jiào + tên)hoặc 我是 + tên(Wǒ shì + tên)
    Tôi là …
  • Ví dụ:
    A: 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzi)
        Bạn tên gì?
    B: 我叫王小兰。(Wǒ jiào Wáng Xiǎo Lán)
         Tớ tên là Vương Tiểu Lan.

Ngoài 你叫什么名字(Nǐ jiào shénme míngzi) còn có thể hỏi họ tên một cách kính trọng và lịch sự như sau:

  • 请问, 你贵姓? (Qǐng wèn, nǐ guìxìng)
    Xin hỏi, bạn là …
  • Trả lời: 我姓 + họ(Wǒ xìng + họ )
    Tôi họ …
  • Ví dụ:
    A: 请问, 你贵姓? (Qǐng wèn, nǐ guìxìng)
         Xin hỏi, bạn là …
    B: 我姓王。(Wǒ xìng Wáng)
        Tôi họ Vương.
    B: 我姓王,叫小兰。(Wǒ xìng Wáng, jiào Xiǎo Lán)
        Tôi họ Vương, tên là Tiểu Lan.

Hỏi về quốc tịch, quê hương

  • 你是哪国人?(Nǐ shì nǎ guórén)
    Bạn là người nước nào?
  • Trả lời: 我是 + quốc gia + 人 (Wǒ shì+ quốc gia + rén)
  • Ví dụ:
    A:你是哪国人?(Nǐ shì nǎ guórén)
        Bạn là người nước nào?
    B: 我是越南人。(Wǒ shì yuènán rén)
        Tôi là người Việt Nam. 
    你呢?(Nǐ ne)
         Còn bạn thì sao?
    A: 我是中国人。(Wǒ shì Zhōngguó rén)
         Tôi là người Trung Quốc

Đại từ nghi vấn 谁、什么

  1. 谁(shuí, shéi):ai
    Cách dùng: dùng để hỏi người
    Ví dụ:
    你是谁?(Nǐ shì shéi)
    Bạn là ai?
    谁是你的汉语老师?(Shéi shì nǐ de hànyǔ lǎoshī)
    Cô giáo tiếng Trung của bạn là ai?
    Khi 谁 làm định ngữ trong câu, phải thêm trợ từ kết cấu 的
    谁的 + Danh từ (shéi de + Danh từ) ……của ai?
    Ví dụ:
    这是谁的书?(Zhè shì shéi de shū)
    Đây là sách của ai?
    – > 这是我的书。(Zhè shì wǒ de shū)
    Đây là sách của tôi.
  2. 什么(shén me):gì, cái gì
    这是什么?(Zhè shì shénme)
    Đây là cái gì?
    这里发生了什么?(Zhè lǐ fāshēng le shénme)
    Ở đây xảy ra chuyện gì vậy?
    Động từ + 什么 + Danh từ
    什么书?(Shénme shū)
    Sách gì?
    什么情况?(Shénme qíngkuàng)
    Chuyện gì vậy?
    你喜欢看什么书?(Nǐ xǐhuān kàn shénme shū)
    Bạn thích đọc sách gì?
    你喜欢吃什么水果?(Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ)
    Bạn thích ăn trái cây gì?
    Động từ + 什么
    做什么?(Zuò shénme)
    Làm gì?
    吃什么?(Chī shénme)
    Ăn gì?
    你去中国学什么?(Nǐ qù Zhōngguó xué shénme)
    Bạn đi Trung Quốc học gì thế?

Bài học số 6 “我学习汉语 Tôi học tiếng Hán” đến đây là kết thúc. Hi vọng bài viết này sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức hữu ích, hỗ trợ các bạn ngày càng tiến bộ trên hành trình tự học tiếng Trung của mình. ChineseHSK chúc các bạn học tốt!

xem lại học tiếng Trung cơ bản bài 5 tại đây.

xem tiếp học tiếng Trung cơ bản bài 7 tại đây.

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *