Cùng ChineseHSK tiếp tục học bài 18 và câu liên động nha.
I. Từ vựng
- 遇见 /Yù jiàn/ Gặp, gặp mặt, gặp phải
- 外贸 /wài mào/ Ngoại thương
- 包裹 /bāo guǒ/ Bưu phẩm, bưu kiện
- 顺便 /shùn biàn/ Thuận tiện, thuận tay, tiện tay
- 替 /tì/ Thế, thay, thay thế
- 邮票 /yóupiào/ Tem thư
- 份 /fèn/ lượng từ phần, số – bản (báo chí)
- 青年 /qīngnián/ thanh niên
- 报 /bào/ báo, đáp lại
- 报纸 /bàozhǐ/ báo chí, báo giấy
- 拿 /ná/ cầm, lấy, nhặt, tóm lấy, hạ
- 不用 /bùyòng/ không cần, không dùng
- 用 /yòng/ dùng
- 旅行 /lǚxíng/ du lịch
- 代表 /dàibiǎo/ đại biểu, đại diện
- 团 /tuán/ Đoàn
- 参观 /cānguān/ tham quan
- 当 /dāng/ làm
- 翻译 /fānyì/ phiên dịch
- 飞机 /fēijī/ phi cơ, máy bay
- 飞 /fēi/ bay
- 火车 /huǒchē/ xe lửa
- 回来 /huílái/ về, trở về, quay lại
- 办 /bàn/ làm
- 帮 /bāng/ giúp, giúp đỡ
- 浇 /jiāo/ tưới, dội, dổ (nước)
- 花 /huā/ hoa
- 没问题 /méi wèntí/ không vấn đề, không có gì, không hề gì
- 问题 /wèntí/ vấn đề, câu hỏi
II. Bài khóa
(一)我去邮局寄包裹(田芳在楼门口遇见张东)
Tôi đi đến bưu điện gửi bưu phẩm (Điền Phương gặp Trương Đông ở trước cửa nhà)
田芳:张东,你要去哪儿?
Tiánfāng : Zhāng dōng, nǐ yào qù nǎr?
Điền Phương : Trương Đông, bạn đi đâu vậy?
张东:我去邮局寄包裹,顺便去书店买一本书。你去吗?
Zhāng dōng: Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù shūdiàn mǎi yī běn shū. Nǐ qù ma?
Trương Đông: Tôi đi đến bưu điện gửi bưu phẩm. Tiện đường qua hiệu sách mua một cuốn sách. Bạn đi không?
田芳:不去,一会儿玛丽来找我。你顺便替我买几张邮票和一份青年报吧
Tiánfāng : Bù qù, yīhuǐr mǎlì lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào hé yī fèn qīngnián bào ba.
Điền Phương : Tôi không đi, lát nữa Maryđến tìm tôi. bạn tiện đường đi mua giúp tôi vài cái tem và một tờ báo Thanh niên nhé
张东:好的。
Zhāng dōng: Hǎo de.
Trương Đông : Ok
田芳:我给你拿钱。
Tiánfāng : Wǒ gěi nǐ ná qián
Điền Phương : Tôi gửi tiền bạn trước
张东:不用,先用我的钱买吧。
Zhāngdōng: Bùyòng, xiān yòng wǒ de qián mǎi ba.
Trương Đông : Không cần đâu, cứ dùng tiền của tôi mua trước đi
(二)外贸代表团明天去上海参观 (Đoàn đại biểu thương mại nước ngoài ngày mai đến Thượng Hải tham quan)
珍妮来宿舍找玛丽
(zhēnnī lái sùshè zhǎo mǎlì jennyu đến kí túc xá tìm Mã Li)
珍妮:玛丽, 我明天去上海。
Zhēnnī: Mǎlì, wǒ míngtiān qù shànghǎi.
Jennie : Mary, ngày mai tớ đi Thượng Hải.
玛丽:你去上海旅行吗?
Mǎlì: Nǐ qù shànghǎi lǚxíng ma?
Mary : Bạn đi Thượng Hải du lịch à?
珍妮:不,明天一个外贸代表团去上海参观,我去给他们当翻译。
Bù, míngtiān yīgè wàimào dàibiǎo tuán qù shànghǎi cānguān, wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì.
Jennie : Không, ngày mai có đoàn đại biểu thương mại ngước ngoài , tôi đei làm phiên dịch cho họ.
玛丽:坐飞机去还是坐火车去?
Mǎlì: Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?
Mary : Đi máy bay hay tàu hỏa?
珍妮:坐飞机去。
Zhēnnī: Zuò fēijī qù.
Jennie : Đi máy bay
玛丽:什么时候回来?
Mǎlì: Shénme shíhòu huílái?
Mary : bao giờ về?)
珍妮:八号回来。替我办一件事,行吗?
Zhēnnī: Bā hào huílái. Tì wǒ bàn yī jiàn shì, xíng ma?
Jennie : 8 giờ về. Giúp tôi một việc được không?
玛丽:什么事?你说吧。
Mǎlì: Shénme shì? Nǐ shuō ba.
Mary : Chuyện gì? Bạn nói đi
珍妮:帮我浇一下儿花。
Zhēnnī: Bāng wǒ jiāo yīxiàr huā.
Jennie : Giúp tôi tưới chậu hoa nhé
玛丽:行,没问题.
Mǎlì: Xíng, méi wèntí.
Mary : Được, không thành vấn đề
III. Ngữ pháp
-
Câu liên động
Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai hay nhiều động từ cấu thành.
Cũng không có động từ quan hệ , hai động từ công dụng như một chủ ngữ, câu như vậy gọi là liên động từ
Cấu trúc câu liên động: S + V1 + (O1) + V2 + (O2) + V3+ (O3)……
IV. Bài tập
1. Chọn các từ thích hợp
给 当 寄 顺便 代表 花 用 坐
- 我去邮局——————包裹。
- 下午老师来——————我辅导。
- 你——————给我买个本子,好吗?
- 我——————伊妹儿给爸爸妈妈写信。
- 这些——————很香。
- 我跟——————团一起去上海参加。
- 他们——————飞机去北京旅行。
- 我给代表团——————翻译。
2. Sắp xếp câu
- 跟 我 朋友 去 东西 买 商店 一起 下午
ð——————————————
- 代表团 飞机 去 坐 参加 上海 明天
ð——————————————
- 代表团 他 翻译 给 当
ð——————————————
- 我 上海 一个 朋友 去 看
ð——————————————
- 常 查 上网 资料 田芳
ð——————————————
- 她 用 伊妹儿 写 朋友 给 信
ð——————————————
- 我 上网 常 聊天儿 跟 朋友
ð——————————————
- 我 张东 和 骑车 去 书店
ð——————————————
ChineseHSK vừa giới thiệu đến các bạn những từ vựng và ngữ pháp của bài 18 Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc các bạn học tốt!