100+ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG HÀNG NGÀY (PHẦN 1)

100 cau giao tiep 1

Mục tiêu cơ bản nhất của việc học ngoại ngữ ắt hẳn là “nghe hiểu, giao tiếp được” với người Trung Quốc hay những người cùng sử dụng loại ngôn ngữ đó. ChineseHSK sẽ giúp bạn tiếp cận 100+ câu giao tiếp tiếng Trung gắn liền với những chủ đề gần gũi trong cuộc sống.

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề “Chào hỏi – 问候”

  1. 你好(Nǐ hǎo)Xin chào, chào bạn/ 你们好(Nǐmen hǎo)Chào các bạn.
  2. 大家好(Dàjiā hǎo)Chào mọi người.
  3. 好久不见(Hǎojiǔ bùjiàn)Lâu rồi không gặp.
  4. 最近怎么样啊?(Zuìjìn zěnme yàng a? )Dạo này thế nào?
  5. 你身体好吗?(Nǐ shēntǐ hǎo ma?)Bạn khoẻ không?
  6. 很好。(Hěn hǎo)Khoẻ.
  7. 一切挺好的。(Yīqiè tǐng hǎo de)Mọi thứ đều ổn.
  8. 你呢?(Nǐ ne?)Bạn thì sao?
  9. 你忙吗?(Nǐ máng ma?)Bạn bận không?
  10. 不忙。/ 很忙。(Bù máng./ Hěn máng.)Không bận./ Rất bận.
  11. 谢谢。(Xièxiè.)Cảm ơn.
  12. 再见。(Zàijiàn.)Tạm biệt.

CHAO HOI

对话 – Hội thoại:

A: 你好!好久不见呀。
(Nǐ hǎo! Hǎojiǔ bùjiàn.)
Xin chào! Lâu rồi không gặp nhỉ.

B: 好久不见。最近怎么样啊?
(Hǎojiǔ bùjiàn。Zuìjìn zěnme yàng a?)
Lâu rồi không gặp. Dạo này thế nào?

A: 一切挺好的。你呢?
(Yīqiè tǐng hǎo de. Nǐ ne?)
Mọi thứ vẫn ổn. Cậu thì sao?

B: 我最近有点忙。工作太多了。你身体怎么样?
(Wǒ zuìjìn yǒudiǎn máng. Gōngzuò tài duōle. Nǐ shēntǐ hǎo ma?)
Tớ dạo này hơi bận. Công việc nhiều quá. Cậu khoẻ chứ?

A:很好,谢谢。你也要注意身体。
(Hěn hǎo, xièxiè. Nǐ yě yào zhùyì shēntǐ.)
Tớ khoẻ, cảm ơn cậu. Cậu cũng nhớ giữ gìn sức khoẻ nha.

B: 好的。 我有点事儿了,再见。
(Hǎo de. Wǒ yǒudiǎn shì’er le, zàijiàn. )
Tớ nhớ rồi. Giờ tớ có chút việc, gặp cậu sau nhé.

A: 好,再见。
(Hǎo, zàijiàn.)
Ok, tạm biệt.

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề “Hỏi tên ai đó? – 问姓名?”

  1. 您贵姓?(Nín guìxìng?) Anh họ gì?
  2. 我姓……。(Wǒ xìng…..) Tôi họ ……
  3. 您叫什么名字? (Nín jiào shénme míngzi?) Anh tên là gì?
  4. 我叫……。(Wǒ jiào……) Tôi tên là……
  5. 他/ 她 是谁?(Tā/ tā shì shéi?) Anh ấy/ Cô ấy là ai?
  6. 他/ 她是……。(Tā/ tā shì……) Anh ấy/ Cô ấy là……
  7. 你来自哪个国家?(Nǐ láizì nǎge guójiā?) Bạn đến từ nước nào?
  8. 你是中国人吧?(Nǐ shì zhōngguórén ba?) Bạn là người Trung Quốc hả?
  9. 对不起。(Duìbùqǐ.) Xin lỗi
  10. 没关系。(Méiguānxì.) Không sao.

HOI TEN

对话 – Hội thoại:

A: 您好!请问, 您贵姓?
(Nín hǎo! Qǐngwèn, nín guìxìng?)
Chào anh! Xin hỏi, anh họ gì?

B: 我姓阮。
(Wǒ xìng Ruǎn.)
Tôi họ Nguyễn.

A: 您叫什么名字?
(Nín jiào shénme míngzì?)
Anh tên là gì?

B: 我叫阮清。
(Wǒ jiào Ruǎn Qīng.)
Tôi tên là Nguyễn Thanh.

A: 他是谁?
(Tā shì shéi?)
Anh ta là ai?

B: 他是陈老师。
(Tā shì Chén lǎoshī.)
Anh ấy là Thầy Trần.

A: 他是中国人吧?
(Tā shì Zhōngguórén ba?)
Anh ấy là người Trung Quốc hả?

B: 不是。
(Bùshì)
Không phải.

A: 那他来自哪个国家呢?
(Nà tā láizì nǎge guójiā ne?)
Vậy anh ấy đến từ nước nào?

B: 他来自越南。
(Tā láizì Yuènán)
Anh ấy đến từ Việt Nam.

A: 陈老师,您好!
(Chén lǎoshī, nín hǎo!)
Thầy Trần, xin chào!

C: 你好!
(Nǐ hǎo!)
Chào bạn!

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề “Ngôn ngữ – 谈语言”

  1. 你是哪国人? (Nǐ shì nǎ guó rén?) Bạn là người nước nào?
  2. 我是……人。 (Wǒ shì……rén.) Tôi là người ……
  3. 你会说英语吗? (Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?) Bạn biết tiếng Anh không?
  4. 我不会说英语。(Wǒ bù huì shuō yīngyǔ.) Tôi không biết tiếng Anh.
  5. 你会不会中文?(Nǐ huì bù huì zhōngwén?) Bạn biết tiếng Trung không?
  6. 我会一点儿。(Wǒ huì yīdiǎn er.) Tôi biết một chút.
  7. 我能写汉字吗?(Wǒ néng xiě hànzì ma?) Bạn có thể viết chữ Hán không?
  8. 我能说, 不能写。(Wǒ néng shuō, bùnéng xiě.) Tôi chỉ biết nói chuyện, không biết viết chữ.
  9. 我说中文,你懂不懂?(Wǒ shuō zhōngwén, nǐ dǒng bù dǒng?) Tôi nói tiếng Trung bạn có hiểu không?
  10. 请你慢点儿说。(Qǐng nǐ màn diǎn er shuō.) Phiền bạn nói chậm một chút nhé.

NGON NGU

对话 – Hội thoại:

A: 你是哪国人?
(Nǐ shì nǎ guó rén?)
Bạn là người nước nào?

B: 我是英国人。
(Wǒ shì yīngguó rén.)
Tôi là người Anh.

A: 你会法文吗?
(Nǐ huì fǎwén ma?)
Bạn biết tiếng Pháp không?

B: 我不会法文。
(Wǒ bù huì fǎwén.)
Tôi không biết tiếng Pháp.

A: 你会中文吗?
(Nǐ huì zhōngwén ma?)
Bạn biết tiêng Trung không?

B: 我会一点儿。
(Wǒ huì yīdiǎn er.)
Tôi biết một ít.

A: 你能写汉字吗?
(Nǐ néng xiě hànzì ma?)
Bạn có viết được chữ Hán không?

B: 我能说,不能写。
(Wǒ néng shuō, bùnéng xiě.)
Tôi chỉ biết nói chuyện chứ không viết chữ được.

A: 我说中文你懂不懂?
(Wǒ shuō zhōngwén nǐ dǒng bù dǒng?)
Tôi nói tiếng Trung bạn có hiểu không?

B: 什么?请你慢点儿说。
(Shénme? Qǐng nǐ màn diǎn er shuō.)
Sao cơ? Phiền bạn nói chậm lại xíu nha.

A: 我说中文你懂不懂?
(Wǒ shuō zhōngwén nǐ dǒng bù dǒng?)
Tôi nói tiếng Trung bạn có hiểu không?

B: 我懂。
(Wǒ dǒng.)
Tôi hiểu.

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề “Gia đình – 谈家庭”

  1. 请进!(Qǐng jìn!) Mời vào!
  2. 请坐!(Qǐng zuò!) Mời ngồi!
  3. 你的家在哪儿?(Nǐ de jiā zài nǎ’er?) Gia đình bạn đang ở đâu?
  4. 我的家在伦敦。(Wǒ de jiā zài lúndūn.) Gia đình tớ đang ở London.
  5. 你家有什么人?(Nǐ jiā yǒu shén me rén?) Gia đình bạn có những ai vậy?
  6. 我家有父亲、母亲和妹妹。(Wǒjiā yǒu fùqīn, mǔqīn hé mèimei.) Gia đình tôi gồm bố, mẹ và em gái.
  7. 你有哥哥吗?(Nǐ yǒu gēgē ma?) Bạn có anh trai không?
  8. 我没有哥哥。(Wǒ méiyǒu gēgē.) Tôi không có anh trai.
  9. 你父亲在哪儿工作?(Nǐ fùqīn zài nǎ’er gōngzuò?) Bố bạn làm việc ở đâu?
  10. 我父亲在银行工作。(Wǒ fùqīn zài yínháng gōngzuò.) Bố tôi làm việc ở ngân hàng.
  11. 你从哪儿来?(Nǐ cóng nǎr lái?) Bạn từ đâu tới?
  12. 我从伦敦来。(Wǒ cóng Lúndun lái.) Tôi đến từ London
  13. 请喝茶。(Qǐng hē chá.) Mời dùng trà.
  14. 您结婚了吗?(Nín jiéhūn le ma?) Bạn kết hôn chưa?
  15. 您有几个孩子?(Nín yǒu jǐ ge háizi?) Bạn có mấy con rồi?

GIA DINH

对话 – Hội thoại:

A:请进!
(Qǐng jìn!)
Mời vào!

B:你好!
(Nǐ hǎo!)
Xin chào!

A:你好!请坐。
(Nǐ hǎo! Qǐng zuò!)
Xin chào! Mời ngồi.

B:谢谢。你的家在哪儿?
(Xièxie. Nǐ de jiā zài nǎr?)
Cảm ơn cậu. Gia đình cậu đang ở đâu à?

A:我的家在伦敦。
(Wǒ de jia zài Lúndūn.)
Gia đình tớ đang ở London.

B:你家有什么人?
(Nǐ jia yǒu shénme rén?)
Gia đình cậu có những ai?

A:我家有父亲、母亲和妹妹。
(Wǒ jiā yǒu fùqin, mǔqin hé mèimei.)
Gia đình tớ gồm có bố, mẹ và em gái.

B:你有哥哥吗
(Nǐ yǒu gēge ma?)
Cậu có anh trai không?

A:我没有哥哥。
(Wǒ méiyǒu gēge.)
Tớ không có anh trai.

B:你父亲在哪儿工作?
(Nǐ fùqin zài nǎr gōngzuò?)
Bố cậu làm việc ở đâu?

A:我父亲在银行工作
(Wǒ fùqin zài yínháng gōngzuò.)
Bố tớ làm ở ngân hàng.

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề “Hỏi địa chỉ nhà – 问地址”

  1. 你在哪儿学习中文?(Nǐ zài nǎ’er xuéxí zhōngwén?)  Bạn học tiếng Trung ở đâu?
  2. 我在北京语言大学学习中文。(Wǒ zài Běijīng Yǔyán Dàxué xuéxí Zhōngwén.) Tôi học tiếng Trung ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
  3. 你住几号楼?(Nǐ zhù jǐ hào lóu?) Bạn ở block nào?
  4. 我住九号楼。(Wǒ zhù jiǔ hào lóu.) Tôi ở block số 9.
  5. 你住几层?(Nǐ zhù jǐ céng?) Bạn ở tầng mấy?
  6. 我住三层。(Wǒ zhu san céng.) Tôi ở tầng 3.
  7. 你的房间是多少号?(Nǐ de fángjiān shì duōshǎo hào?)  Nhà bạn ở số mấy?
  8. 我的房间是314号。(Wǒ de fángjiān shì sān-yāo-sì hào.) Nhà tôi ở số 314.
  9. 你的房间住几个人?(Nǐ de fángjiān zhù jǐ ge rén?) Nhà cậu ở mấy người?
  10. 我的房间住两个人。(Wǒ de fángjiān zhù liǎng ge rén.) Nhà tôi ở 2 người.

DIA CHI

对话 – Hội thoại:

A:你在哪儿学习中文?
(Nǐ zài nǎr xuéxí Zhōngwén?)
Bạn học tiếng Trung ở đâu?

B:我在北京语言大学学习中文。
(Wǒ zài Běijīng Yǔyán Dàxué xuéxí Zhōngwén.)
Tôi học tiếng Trung ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.

A:你住几号楼?
(Nǐ zhù jǐ hào lóu?)
Bạn ở block nào?

B:我住九号楼。
(Wǒ zhù jiǔ hào lóu.)
Tôi ở block số 9.

A:你住几层?
(Nǐ zhù jǐ céng?)
Bạn ở tầng mấy?

B:我住三层。
(Wǒ zhu san céng.)
Tôi ở tầng 3.

A:你的房间是多少号?
(Nǐ de fángjiān shì duōshǎo hào?)
Nhà bạn ở số mấy?

B:我的房间是314号。
(Wǒ de fángjiān shì sān-yāo-sì hào.)
Nhà tôi ở số 314.

A:你的房间住几个人?
(Nǐ de fángjiān zhù jǐ ge rén?)
Nhà cậu ở mấy người?

B:我的房间住两个人
(Wǒ de fángjiān zhù liǎng ge rén.)
Nhà tôi ở 2 người.

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề “Hỏi về vật phẩm – 问物品”

  1. 请问,这是什么茶?(Qǐngwèn, zhè shì shénme chá?) Xin hỏi, đây là trà gì vậy?
  2. 这是绿茶。(Zhè shì lǜchá.) Đây là trà xanh.
  3. 那是什么茶?(Nà shì shénme chá?) Kia là trà gì?
  4. 那是花茶吗?(Nà shì huāchá ma?) Kia là trà lài phải không?
  5. 那不是花茶,那是红茶。(Nà bú shì huāchá,nà shì hóngchá.) Đó không phải trà lài, mà là trà đen.
  6. 那是不是他的红茶?(Nà shì-bushì tā de hóngchá?) Kia có phải trà đen không?
  7. 不知道。Bù zhīdào.
  8. 那是谁的红茶?Nà shì shuí de hóngchá?
  9. 你喝茶吗?Nǐ hē chá ma?
  10. 不喝。Bù he.

VAT PHAM

对话 – Hội thoại:

A:   请问,这是什么茶?
(Qǐngwèn, zhè shì shénme chá?)
Xin hỏi, đây là trà gì vậy?

B:这是绿茶。
(Zhè shì lǜchá.)
Đây là trà xanh.

A:那是什么茶?
(Nà shì shénme chá?)
Kia là trà gì?

B:那是花茶。
(Nà shì huāchá.)
Kia là trà lài.

A:那也是花茶吗?
(Nà yě shì huāchá ma?)
Kia là trà lài phải không?

B:那不是花茶,那是红茶。
(Nà bú shì huāchá,nà shì hóngchá.)
Đó không phải trà lài, mà là trà đen.

A:那是不是你的红茶?
(Nà shì-bushì tā de hóngchá?)
Kia có phải trà đen không?

B:不是。
(Bú shì.)
Không phải.

A:那是谁的红茶
(Nà shì shuí de hóngchá?)
Đó là trà đen của ai?

B:不知道
(Bù zhīdào.)
Không biết.

ChineseHSK hi vọng qua bài viết này, bạn có thể học được những câu giao tiếp tiếng Trung qua những chủ đề gần gũi nhất trong cuộc sống.

Xem thêm chuyên mục Tự học tiếng Trung:

  • 5 bộ giáo trình tiếng Trung thông dụng tại đây

 

5/5 (1 Review)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *