Trong giao tiếp hàng ngày, câu nói “Cố lên” là một câu nói điển hình của sự khích lệ, động viên cho mọi người xung quanh và cho cả bản thân mình. Vậy bạn đã biết từ cố lên trong tiếng Trung là gì chưa? Sau đây ChineseHSK xin được giải thích và giới thiệu cho bạn một số mẫu câu thường dùng để cổ vũ, khích lệ người khác bằng tiếng Trung.
Cố lên tiếng Trung là gì?
Cách đọc cố lên trong tiếng Trung
Chữ cố lên trong tiếng Trung được ghép bởi 2 từ là 加 (jiā) và 油 (yóu).
- 加 (jiā): Thêm, cộng
- 油 (yóu): Dầu
=> 加油 (jiā yóu): Cố lên
加油 có nghĩa gì?
Nghĩa đen
加油 (jiā yóu): Thêm dầu, châm dầu, đổ xăng. (Có nghĩa là đổ thêm xăng dầu vào các động cơ máy móc hay xe cộ).
VD:
- 加油站 (jiā yóu zhàn) trạm xăng dầu
- 加油工 (
Nghĩa bóng
加油 (jiā yóu) còn có nghĩa là cố lên mang ý nghĩa động viên, khích lệ, tiếp sức tinh thần, tạo động lực học và làm việc.
VD: 加油干 (jiā yóu gān) cố gắng làm
Cố lên tiếng Trung được đọc, viết như thế nào?
Chữ cố lên tiếng Trung đọc là 加油 (jiā yóu), vậy cách viết chữ đó sẽ như thế nào, sau đây ChineseHSK xin được hướng dẫn bạn cách viết chữ cố lên bằng tiếng Trung.
Cách viết chữ 加
Chữ 加 (jiā) được cấu tạo bởi 2 bộ thủ:
- Bộ Lực: 力 (lì)
- Bộ Khẩu: 口 (kǒu)
Cách viết chữ 油
Chữ 油 (yóu) được cấu tạo bởi 2 bộ thủ:
- Bộ Thủy: 氵(shǔi)
- Bộ Điền: 田 (tián)
50 câu nói khích lệ, động viên trong tiếng Trung
Cuộc sống là những chuỗi ngày cố gắng, phấn đấu, hoàn thiện bản thân. Chính vì thế đôi lúc chúng ta cần nghe và học cách nói lời động viên người khác, tạo động lực học tập và làm việc cho chính mình và cho mọi người xung quanh. Sau đây là một số câu nói khích lệ, tiếp sức tinh thần, cố gắng bằng tiếng Trung.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 加油! | Jiā yóu! | Cố lên! |
2 | 试一下吧。 | Shì yí xià ba. | Bạn thử xem. |
3 | 再接再厉。 | Zài jiē zài lì. | Tiếp tục tiến lên! |
4 | 值得一试。 | Zhí dé yí shì. | Đáng để thử. |
5 | 做的不错啊! | Zuò de bú cuò a! | Làm tốt lắm! |
6 | 好点了吗? | Hǎo diǎn le ma? | Đỡ hơn chưa? |
7 | 要坚强。 | Yào jiān qiáng. | Phải kiên cường. |
8 | 没问题! | Méi wèn tí! | Không sao đâu! |
9 | 反正你又不会失去什么! | Fǎn zhèng nǐ yòu bú huì shī qù shén me! | Dù sao bạn cũng không mất gì! |
10 | 继续保持。 | Jì xù bǎo chí. | Hãy cứ duy trì như vậy. |
11 | 可以啊! | Kě yǐ a! | Được đó! |
12 | 你需要勇敢地面对困难。 | Nǐ xū yào yǒng gǎn de miàn duì kùn nán. | Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn. |
13 | 好做到了! | Hǎo zuò dào le! | Bạn làm được rồi! |
14 | 别紧张。 | Bié jǐn zhāng. | Đừng căng thẳng. |
15 | 那还不赶快试试? | Nà hái bù gǎn kuài shì shì? | Vậy sao bạn không mau thử xem? |
16 | 你做的对。 | Nǐ zuò de duì. | Bạn làm đúng rồi. |
17 | 倒不妨试试。 | Dào bù fáng shì shì. | Đừng ngại thử xem. |
18 | 我爱你! | Wǒ ài nǐ! | Tôi yêu bạn. |
19 | 别放弃。 | Bié fàng qì. | Đừng bỏ cuộc. |
20 | 你觉得怎么样? | Nǐ jué de zěn me yàng? | Bạn cảm thấy như thế nào? |
21 | 别灰心。 | Bié huī xīn. | Đừng nản lòng |
22 | 勇于追求梦想吧。 | Yǒng yú zhuī qiú mèng xiǎng ba. | Dũng cảm theo đuổi ước mơ. |
23 | 振作起来。 | Zhèn zuò qǐ lái. | Phấn chấn lên nào. |
24 | 干得不错。 | Gàn de bú cuò. | Làm rất tốt. |
25 | 加油!你可以的! | Jiā yóu! Nǐ kě yǐ de! | Cố lên! Bạn làm được mà! |
26 | 再加把劲。 | Zài jiā bǎ jìn. | Hãy mạnh mẽ lên! |
27 | 永不言弃。 | Yǒng bù yán qì. | Không bao giờ bỏ cuộc. |
28 | 别担心总会有办法的。 | Bié dān xīn zǒng huì yǒu bàn fǎ de. | Đừng lo lắng rồi sẽ có cách thôi. |
29 | 我100%支持你。 | Wǒ 100% zhī chí nǐ. | Tôi ủng hộ bạn 100%. |
30 | 赶快开始吧。 | Gǎn kuài kāi shǐ ba. | Mau bắt tay vào thôi. |
31 | 坚持住。 | Jiān chí zhù. | Hãy kiên trì nhé. |
32 | 不管发生什么都不要气馁。 | Bù guǎn fā shēng shén me dōu bú yào qì něi. | Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn. |
33 | 永远不要放弃。 | Yǒng yuǎn bú yào fàng qì. | Nhất định không được bỏ cuộc. |
34 | 算上我。 | Suàn shàng wǒ. | Hãy tin ở tôi. |
35 | 别刷孩子气了,振作起来。 | Bié shuā hái zi qì le, zhèn zuò qǐ lái. | Đừng trẻ con nữa, phấn chấn lên. |
36 | 我会一直在这里支持你,鼓励你。 | Wǒ huì yì zhí zài zhè lǐ zhī chí nǐ, gǔ lì nǐ. | Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn. |
37 | 相信自己。 | Xiāng xìn zì jǐ. | Tin vào bản thân. |
38 | 你先休息吧。 | Nǐ xiān xiū xí ba. | Bạn nghỉ ngơi đi. |
39 | 祝贺你! | Zhù hè nǐ! | Chúc mừng bạn! |
40 | 不管怎样我都支持你。 | Bù guǎn zěn yàng wǒ dōu zhī chí nǐ. | Cho dù như thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn. |
41 | 试着振作起来。我们还是一样支持你。 | Shì zhe zhèn zuò qǐ lái. Wǒ men hái shì yí yàng zhī chí nǐ. | Thử phấn chấn lên. Chúng tôi vẫn luôn ủng hộ bạn. |
42 | 我是好的影迷。 | Wǒ shì hǎo de yǐng mí. | Tôi là fan hâm mộ của bạn đó. |
43 | 真为你骄傲。 | Zhēn wēi nǐ jiāo'ào. | Thật tự hào về bạn. |
44 | 不要紧。 | Bú yào jǐn. | Không hề gì. |
45 | 一切皆有可能。 | Yí qiè jiē yǒu kě néng. | Mọi thứ đều có thể. |
46 | 不要因为以此是白就气馁,再试一试看。 | Bú yào yīn wèi yǐ cǐ shì bái jiù qì něi, zài shì yi shì kàn. | Đừng vì một lần thất bại mà nhụt chí, thử lại xem. |
47 | 别担心。 | Bié dān xīn. | Đừng lo lắng. |
48 | 我知道,好做很好。 | Wǒ zhī dào, hǎo zuò hěn hǎo. | Tôi biết mà, bạn làm rất tốt. |
49 | 这很好。 | Zhè hěn hǎo. | Tốt lắm. |
50 | 我会帮你大点的。 | Wǒ huì bāng nǐ dà diǎn de. | Tôi sẽ giúp đỡ bạn. |
10 mẫu câu động viên trong tiếng Trung
10 mẫu câu khích lệ sau đây sẽ giúp bạn có thêm sức mạnh tinh thần, tạo động lực học và làm việc.
苦难与幸福一样,都是生命盛开的花朵。
Phiên âm:
Kǔ nàn yǔ xìng fú yí yàng, dōu shì shēng mìng shèng kāi de huā duǒ.
Dịch nghĩa:
Khổ đau và hạnh phúc giống nhau, đều là bông hoa của cuộc sống.
一次失败,只是证明我们 成功 的决心还够坚强。
Phiên âm:
Yí cì shī bài, zhǐ shì zhèng míng wǒ men chéng gōng de jué xīn hái gòu jiān qiáng.
Dịch nghĩa:
Một lần thất bại chỉ chứng tỏ quyết tâm thành công của chúng ta đủ mạnh.
实现梦想比睡在床上的梦想更灿烂。
Phiên âm:
Shí xiàn mèng xiǎng bǐ shuì zài chuáng shàng de mèng xiǎng gèng càn làn.
Dịch nghĩa:
Thực hiện ước mơ còn rực rỡ hơn giấc mơ trên giường.
没有风浪,便没有敢的弄潮儿;没有荆棘,也没有不屈的开拓者。
Phiên âm:
Méi yǒu fēng làng, biàn méi yǒu gǎn de nòng cháor; méi yǒu jīng jí, yě méi yǒu bù qū de kāi tà zhě.
Dịch nghĩa:
Không có sóng gió thì không dám làm nên thiên triều, không có chông gai thì không có tiên phong kiên cường.
没有人会搀扶你一辈子,你总得为自己谋一个吃饭的本事。
Phiên âm:
Méi yǒu rén huì chān fú nǐ yī bèi zi, nǐ zǒng de wèi zì jǐ móu yí gè chī fàn de běn shì.
Dịch nghĩa:
Không có ai giúp đỡ bạn cả đời, bạn phải tự mình kiếm miếng ăn.
真正的快乐来源于宽容和帮助。
Phiên âm:
Zhēn zhèng de kuài lè lái yuán yú kuān róng hé bāng zhù.
Dịch nghĩa:
Hạnh phúc thực sự đến từ sự bao dung và giúp đỡ.
当我们被一些人生的绊脚石挡在道路中间,进退两难的时候,使我们害怕的,往往并不是事情本身,而是我们想象出来的事情的结果!就像怕黑的人在面对黑暗时,他所害怕的并不是黑暗本身,而是自己想象出来的、躲在黑暗背后的那种“结果”。所以我们所面临的实际困难,也许并没有想象中的那样可怕。
Phiên âm:
Dāng wǒ men bèi yī xiē rén shēng de bàn jiǎo shí dǎng zài dào lù zhōng jiān, jìn tuì liǎng nán de shí hòu, shǐ wǒ men hài pà de, wǎng wǎng bìng bú shì shì qíng běn shēn, ér shì w ǒmen xiǎng xiàng chū lái de shì qíng de jié guǒ! Jiù xiàng pà hēi de rén zài miàn duì hēi’àn shí, tā suǒ hài pà de bìng bú shì hēi’àn běn shēn, ér shì zì jǐ xiǎng xiàng chū lái de, duǒ zài hēi’àn bèi hòu de nà zhǒng “jié guǒ”. Suǒ yǐ wǒmen suǒ miàn lín de shí jì kùnnán, yě xǔ bìng méi yǒu xiǎng xiàng zhōng de nà yàng kě pà.
Dịch nghĩa:
Khi chúng ta bị chặn giữa đường bởi một số vấp ngã trong cuộc sống và rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan, điều khiến chúng ta sợ hãi thường không phải là bản thân sự việc, mà là kết quả của sự việc mà chúng ta tưởng tượng ra! Giống như khi một người sợ bóng tối đối mặt với bóng tối, điều anh ta sợ không phải là chính bóng tối, mà là “kết quả” mà anh ta tưởng tượng và ẩn sau bóng tối. Vì vậy, những khó khăn thực tế mà chúng ta gặp phải có thể không khủng khiếp như tưởng tượng.
赛场就是战场,勇者不可阻挡,敢赢才能称王;信心鼓起希望,无畏豪情万丈,拼搏铸就辉煌;努力,加油,成功就在前方!
Phiên âm:
Sài chǎng jiù shì zhàn chǎng, yǒng zhě bù kě zǔ dǎng, gǎn yíng cái néng chēng wáng; xìn xīn gǔ qǐ xī wàng, wú wèi háo qíng wàn zhàng, pīn bó zhù jiù huī huáng; nǔ lì, jiā yóu, chéng gōng jiù zài qián fāng!
Dịch nghĩa:
Đấu trường là chiến trường, dũng cảm là không thể ngăn cản, và người duy nhất dám chiến thắng mới có thể trở thành vua; sự tự tin truyền cảm hứng cho hy vọng, không sợ hãi và kiêu hãnh, nỗ lực hết sức tạo ra sự huy hoàng; Cố gắng nỗ lực, thành công đang ở phía trước!
尘世间有多少人来人往,就有多少擦肩而过和多少刻骨铭心,或许生命的美好,就在于相遇与别离间留下的岁月的痕迹,你眉间不悔的笑意,便是我经年写下最美的一笔。所有经历都是岁月的恩赐,如若遇见,不问是缘是劫,浅浅遇,深深藏,彼此安好,便是晴天…
Phiên âm:
Chén shì jiān yǒu duō shǎo rén lái rén wǎng, jiù yǒu duō shǎo cā jiān ér guò hé duō shǎo kè gǔmíng xīn, huò xǔ shēng mìng de měi hǎo, jiù zài yú xiāng yù yǔ bié lí jiàn liú xià de suì yuè de hén jī, nǐ méi jiān bù huǐ de xiào yì, biàn shì wǒ jīng nián xiě xià zuì měi de yī bǐ. Suǒ yǒu jīng lì dōu shì suì yuè de ēn cì, rú ruò yù jiàn, bù wèn shì yuán shì jié, qiǎn qiǎn yù, shēn shēn cáng, bǐ cǐ ān hǎo, biàn shì qíng tiān…
Dịch nghĩa:
Trên thế gian này có biết bao nhiêu người đến và đi, bao nhiêu người đi qua và có bao nhiêu người không thể nào quên, có lẽ vẻ đẹp của cuộc sống nằm ở dấu vết của năm tháng còn lại giữa những cuộc gặp gỡ và chia tay, ý cười không hối tiếc giữa hai hàng lông mày của bạn là nét đẹp nhất mà tôi đã viết trong những năm qua. Tất cả những trải nghiệm đều là quà tặng của thời gian, có gặp nhau thì dù là duyên số hay tai ương, chạm mặt, sâu đậm, có duyên với nhau thì trời sẽ đẹp…
思想如钻子,必须集中在一点钻下去才有力量。
Phiên âm:
Sī xiǎng rú zuàn zi, bì xū jí zhōng zài yī diǎn zuān xià qù cái yǒu lì liàng.
Dịch nghĩa:
Tư tưởng giống như một mũi khoan, phải tập trung vào một điểm để khoan xuống thì mới có sức mạnh.
Nguồn tham khảo thêm những mẫu câu khích lệ, động viên: 百度
Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ học được nhiều kiến thức mới mẻ và bổ ích hơn về cách nói từ cố gắng trong tiếng Trung và những mẫu câu khích lệ, động viên thường dùng. ChineseHSK xin được cảm ơn và chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!
Xem thêm các bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO – GIÀY DÉP