TÍNH TỪ TRONG TIẾNG TRUNG VÀ 3 ĐIỀU CẦN BIẾT

Tính từ trong tiếng Trung

Tính từ trong tiếng Trung có cách dùng như thế nào? Đây là câu hỏi rất nhiều người gặp phải khi học tiếng Trung bởi tính từ là một trong những loại từ được dùng nhiều nhất khi học tiếng Trung. Không biết rõ về tính từ sẽ là rào cản lớn trong quá trình học tiếng Trung của người học khi chưa nắm rõ về nó. Hãy cùng ChineseHSK khám phá trong bài viết dưới đây.

Định nghĩa tính từ trong tiếng Trung

Tính từ/ Hình dung từ 形容词(Xíngróngcí )

Cách dùng của tính từ trong tiếng Trung khá giống với cách dùng tính từ trong tiếng Việt( 表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”。)

Tính từ trong tiếng Trung hay còn gọi là hình dung từ là những từ dùng để biểu thị tính chất, trạng thái của người, sự vật hoặc trạng thái của hành động. Tính từ khi phủ định thì phó từ “不” thường xuất hiện trước tính từ.

Có 2 công thức về tính từ phổ biến mà bạn nên tuân theo để đúng cấu trúc câu:

  • Chủ ngữ + 很( hěn)/ 太+ Tính từ
  • Tính từ + 的( de)+ Danh từ

Ví dụ:

  • 他的头发很长。(Tā de tóufǎ hěn zhǎng.)Tóc của cô ấy rất dài.
  • 我的儿子很聪明。(Wǒ de érzi hěn cōngmíng.) Con trai của tôi rất thông minh.

Video học tính từ trong tiếng trung dễ hiểu nhất

Hình thức lặp lại của các tính từ trong tiếng Trung

Lặp tính từ đơn âm tiết: Công thức lặp của tính từ đơn âm tiết: A => AA hoặc AA 的, AA儿

Ví dụ:

  • 他的眼睛大大的。( Tā de yǎnjīng dàdà de.)  Cô ấy có đôi mắt to.
  • 她的个子高高的。( Tā de gèzi gāo gāo de.)  Cô ấy có thân hình cao.

Một số tính từ đơn âm tiết lặp thường gặp:

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 长长 的 Zhǎngzhǎng de Dài
2 早早的 Zǎozǎo de Sớm
3 绿绿的 Lǜlǜ de Xanh xanh
4 紧紧的 Jǐnjǐn de Chặt
5 大大的 Dàdà de Lớn
6 好好儿 Hǎohāor Tốt lành
7 慢慢儿 Mànmanr Chầm chậm

Lặp tính từ song âm tiết: Công thức lặp của tính từ song âm tiết : AB => AABB hoặc AABB ( 的, 儿).

Ví dụ:

  • 他把他的意思解释得清清楚楚。(Tā bǎ tā de yìsi jiěshì dé qīng qīngchǔ chǔ.)Anh ấy giải thích rõ ràng điều anh ấy muốn nói.
  • 她可以清清楚楚地看得见这座房子。(Tā kěyǐ qīng qīngchǔ chǔ de kàn dé jiàn zhè zuò fángzi.) Cô có thể nhìn thấy rõ ngôi nhà này.

Một số tính từ song âm tiết lặp thường gặp:

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 平平常常 Píngpíngchángcháng Bình thường
2 清清楚楚 Qīngqīngchǔchǔ Rõ ràng
3 痛痛快快 Tòngtòngkuàikuài Vui vẻ, thoải mái
4 辛辛苦苦 Xīnxīnkǔkǔ Vất vả
5 漂漂亮亮 Piàopiàoliangliàng Xinh đẹp
6 大大方方 Dàdàfāngfāng Rộng lượng
7 整整齐齐 Zhěngzhěngqíqí Ngăn nắp

Lưu ý khi lặp tính từ trong tiếng Trung

Đối với những tính từ có ý nghĩa xấu thường sẽ được lặp theo dạng: AB=> A 里 AB.

Lặp một số tính từ có nghĩa không tốt:

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 马里马虎 Mǎlǐ mǎhu Qua loa, đại khái
2 傻里傻气 Shǎlǐ shǎqì Ngốc nghếch
3 糊里糊涂 Húlǐ hútú Mơ hồ, hồ đồ
4 流里流气 Liúlǐ liúqi Lưu manh
5 慌里慌张 Huānglǐ huāngzhāng Cuống cuồng
6 怪里怪气 Guàilǐ guàiqì Lập dị
7 土里土气 Tǔlǐ tǔqì Quê mùa

Các chức năng chính của các tính từ trong tiếng Trung

Tính từ trong tiếng Trung làm định ngữ 定语 (Dìngyǔ ): Chức năng chủ yếu của tính từ trong tiếng Trung là dùng để bổ sung cho trung tâm ngữ.  形容词最主要的用途是修饰中心语。

Ví dụ:

  • 黄色的衣服(  Huángsè de yīfú) Quần áo màu vàng
  • 聪明的女孩( Cōngmíng de nǚhái) Cô bé thông minh
  • 可爱的小狗( Kě’ài de xiǎo gǒu) Chú chó đáng yêu

Tính từ trong tiếng Trung làm chủ ngữ主语( Zhǔyǔ): Ngoài làm định ngữ, tính từ trong tiếng Trung còn có thể làm chủ ngữ:

Ví du:

  • 谦虚是越南传统的美德。(Qiānxū shì yuènán chuántǒng dì měidé.) Khiêm tốn là một đức tính truyền thống đẹp của Việt Nam.
  • 虚心 使人 进步 , 骄傲 使人 落后。( Xūxīn shǐ rén jìnbù, jiāo’ào shǐ rén luòhòu.)Sự khiêm tốn giúp người ta tiến lên, tính kiêu ngạo khiến người ta tụt hậu.

Tính từ trong tiếng Trung làm vị ngữ 谓语( Wèiyǔ): Khi tính từ làm vị ngữ trong câu, phía trước tính từ thường có phó từ 很 ở trước tính từ đó.

Ví dụ:

  • 他个子很短。( Tā gèzi hěn duǎn. ) Cô ấy rất thấp.
  • 她 的 眼睛 很大。( Tā de yǎnjīng hěn dà.)Mắt cô ấy rất to.
  • 天气很温暖。( Tiānqì hěn wēnnuǎn.)Thời tiết rất ấm áp.

Tính từ trong tiếng Trung làm tân ngữ 宾语( Bīnyǔ): Một số tính từ có thể làm tân ngữ đứng sau động từ trong câu.

Ví dụ:

  • 我喜欢安静。( Wǒ xǐhuān ānjìng.)Tôi thích sự yên tĩnh.
  • 我 女朋友 喜欢 热闹。( Wǒ nǚ péngyǒu xǐhuān rènào.) Bạn gái tôi thích sự náo nhiệt.

Tính từ trong tiếng Trung làm trạng ngữ 状语( Zhuàngyǔ): Chức năng quan trọng khác của tính từ trong tiếng Trung là làm trạng ngữ đứng trước động từ. 形容词的一个重要用途是在动词前作状语。

Ví dụ:

  • 你多吃点二。( Nǐ duō chī diǎn èr.)Bạn ăn nhiều một chút.
  • 同学们认真地听讲。( Tóngxuémen rènzhēn dì tīngjiǎng.)Các học sinh nghiêm túc nghe giảng.

Tính từ trong tiếng Trung làm bổ ngữ 补语( Bǔyǔ): Chức năng cuối cùng của tính từ là làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ. 形容词常作谓语动词的补语。

Ví dụ:

  • 你应该把你自己的衣服洗干净。( Nǐ yīnggāi bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìng.)Bạn nên giặt sạch quần áo của mình.
  • 风吹干了衣服。(Fēng chuī gànle yīfú.) Gió làm khô quần áo.

Cách phân loại các tính từ trong tiếng Trung

Xét về mặt ý nghĩa, ta có thể chia tính từ thành 2 loại chính là:

  1. Tính từ biểu thị tính chất: 好,坏,大,高,美丽
  2. Tính từ biểu thị trạng thái: 干干净净,红通通,。。。
Các tính từ trong tiếng Trung
Các tính từ trong tiếng Trung

Tính từ biểu thị tính chất: Dùng để miêu tả tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật 表示人或事物的形状的。

Dưới đây là bảng một số tính từ biểu thị tính chất trong tiếng Trung:

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 Lěng Lạnh
2 Cuò Sai
3 Huài Xấu
4 Nóng
5 Hǎo Tốt
6 Duì Đúng
7 严重 Yánzhòng Nghiêm trọng
8 伟大 Wěidà Tuyệt vời
9 优秀 Yōuxiù Xuất xắc
10 正确 Zhèngquè Đúng đắn

Tính từ biểu thị trạng thái: Dùng để biểu thị trạng thái của động tác, hành vi 表示动作或行为等的状态的。

Dưới đây là bảng một số tính từ biểu thị trạng thái trong tiếng Trung:

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 美丽 Měilì Xinh đẹp
2 Ăi Thấp lùn
3 Gāo Cao
4 Hóng Màu đỏ
5 棕色 Zōngsè Màu nâu
6 橙色 Chéngsè Màu da cam
7 白色 Báisè Màu trắng
8 绿 Màu xanh lá
9 Chỉnh tề
10 Cháng Dài

Lưu ý: Tính từ chỉ trạng thái không chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ “不“、“很”.

Tổng hợp 70 tính từ tiếng Trung thông dụng

Dưới đây là bảng 70 tính từ trong tiếng Trung thông dụng mà ChineseHSK đã sưu tầm để giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình học tập:

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 Duǎn Ngắn
2 Shēn Sâu
3 合适 Héshì Hợp
4 好看 Hǎokàn Đẹp
5 Yuǎn Xa
6 Jìn Gần
7 便宜 Piányì Rẻ
8 Duō Nhiều
9 Jìn Gần
10 舒服 Shūfú Thoải mái
11 不错 Bùcuò Khá được
12 Xīn Mới
13 Lǎo Già
14 快乐 Kuàilè Vui vẻ
15 Chà Kém
16 舒服 Shūfú Thoải mái
17 不错 Bùcuò Khá được
18 孤独 Gūdú Cô độc
19 难过 Nánguò Buồn
20 方便 Fāngbiàn Thuận tiện
21 糟糕 Zāogāo Tệ
22 Luàn Loạn, bừa bãi
23 Zhēn Thật
24 漂亮 Piàoliang Đẹp
25 Lěng Lạnh
26 麻烦 Máfan Phiền phức
27 清楚 Qīngchǔ Rõ ràng
28 正常 Zhèngcháng Bình thường
29 倒霉 Dǎoméi Xui xẻo
30 Đắng
31 Ǎi Thấp
32 Vui
33 Phẫn nộ
34 Lèi Mệt
35 Kùn Buồn ngủ
36 Àn Tối, mờ ám
37 Liàng Sáng
38 Shǎ Ngốc
39 Bèn Ngốc
40 要紧 Yàojǐn Cấp bách
41 湿 Shī Ướt
42 骄傲 Jiāo’ào Kiêu ngạo
43 感动 Gǎndòng Cảm động
44 消极 Xiāojí Tiêu cực
45 自信 Zìxìn Tự tin
46 团结 Tuánjié Đoàn kết
47 温柔 Wēnróu Dịu dàng
48 长久 Chángjiǔ Lâu dài
49 遥远 Yáoyuǎn Xa xôi
50 轻松 Qīngsōng Nhẹ nhàng
51 地道 Dìdào Chính cống
52 实在 Shízài Chân thật
53 亲爱 Qīn’ài Thân yêu
54 平安 Píng’ān Bình an
55 熟悉 Shúxī Quen thuộc
56 陌生 Mòshēng Lạ lẫm
57 意外 Yìwài Bất ngờ
58 尴尬 Gāngà Khó xử
59 主动 Zhǔdòng Chủ động
60 被动 Bèidòng Bị động
61 兼顾 Jiāngù Kiên cố
62 锋利 Fēnglì Sắc bén
63 自在 Zìzài Tự tại
64 无聊 Wúliáo Chán chường
65 大方 Dàfāng Hào hiệp
66 开朗 Kāilǎng Hoàn đồng
67 犹豫 Yóuyù Do dự
68 意外 Yìwài Bất ngờ
69 Huài Xấu
70 Hǎo Tốt

Qua bài viết trên, ChineseHSK đã giúp bạn giải đáp 3 điều cần phải biết khi sử dụng tính từ trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn.

Xem thêm các bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục: NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG

  • Khám phá bổ ngữ trong tiếng Trung tại đây
  • Cùng tham gia kênh youtube của trung tâm để học thêm nhiều kiến thức hay
5/5 (1 Review)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *