TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO – GIÀY DÉP

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, giày dép

Từ vựng là yếu tố vô cùng quan trong việc giao tiếp tiếng Trung. Bài viết này ChineseHSK sẽ giới thiệu đến bạn chuỗi từ vựng liên quan đến chủ đề quần áo, giày dép thông dụng nhất 2022. Qua bài viết này, bạn có thể tự tin nói tiếng Trung khi đi mua sắm quần áo, giày dép như người bản xứ.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Quần áo

Từ vựng chủ đề quần áo tiếng Trung

STTTừ vựngPinyinDịch nghĩa
1T恤衫T xùshānÁo thun
2旗袍qípáoSườn xám
3礼服 lǐfúLễ phục
4西装xīzhuāngÂu phục, com lê
5比基尼bǐjīníBi-ki-ni
6游泳衣yóuyǒng yīÁo bơi
7浴衣yùyīÁo tắm
8衬衫chènshānÁo sơ mi
9短袖衬衫duǎn xiù chènshānÁo sơ mi cộc tay
10长袖衬衫cháng xiù chènshānÁo sơ mi dài tay
11紧身衬衫jǐnshēn chènshānÁo sơ mi ôm
12睡衣shuìyīÁo ngủ, váy ngủ
13紧身短上衣jǐnshēn duǎn shàngyīÁo croptop ôm
14羊毛衫yángmáo shānÁo len
15和服héfúÁo kimono (Nhật Bản)
16外衣wàiyīÁo khoác
17罩衫zhàoshānÁo khoác, áo choàng
18皮袄pí ǎoÁo khoác da
19夹克衫jiákè shānÁo jacket
20裸背式服装luǒ bèi shì fúzhuāngÁo hở lưng
21背心bèixīnÁo ba lỗ
22风衣fēngyīÁo gió
23西装背心xīzhuāng bèixīnÁo gi-lê
24羊绒衫yángróng shānÁo nhung
25双面式上衣shuāng miàn shì shàngyīÁo hai mặt (áo mặc được hai mặt)
26棉衣miányīÁo bông
27大衣dàyīÁo măng tô
28运动衫yùndòng shānÁo thể thao
29卡其裤kǎqí kùQuần kaki
30牛仔裤niúzǎikù Quần jean
31裙子qúnziVáy
32褶裥裙zhě jiǎn qúnVáy xếp li
33直统裙zhí tǒng qúnVáy suông
34超短裙chāoduǎnqúnVáy ngắn
35裸背女裙luǒ bèi nǚ qúnVáy hở lưng
36衬衫式连衣裙chènshān shì liányīqúnVáy sơ mi
37紧身连衣裙jǐnshēn liányīqúnVáy body
38背带裙bēidài qúnVáy 2 dây
39旗袍裙qípáo qúnVáy dài xẻ tà, váy sườn xám
40鱼尾裙yú wěi qúnVáy đuôi cá
41拖地长裙tuō dì cháng qúnVáy dài chấm gót
42长裤cháng kùQuần dài
43弹力裤tánlì kùQuần thun
44宽松裤kuānsōng kùQuần rộng
45睡裤shuì kùQuần ngủ
46灯笼裤dēnglongkùQuần ống túm
47喇叭裤lǎbā kùQuần ống loe
48瘦腿紧身裤shòu tuǐ jǐnshēn kùQuần ống bó
49连袜裤lián wà kùQuần tất
50卡其裤kǎqí kùQuần ka ki
51短裤duǎnkùQuần short, quần đùi
52棉裤mián kùQuần bông
53游泳裤yóuyǒng kùQuần bơi
54牛仔裤niúzǎikùQuần bò, quần jean
55毛巾布服装máojīn bù fúzhuāngQuần áo vải sợi bông
56婴儿服yīng'ér fúQuần áo trẻ sơ sinh
57孕妇服yùnfù fúĐầm bầu
58海军装hǎijūn zhuāngTrang phục hải quân
59军礼服jūn lǐfúLễ phục quân đội

Hội thoại về chủ đề Quần áo trong tiếng Trung

Hội thoại chủ đề mua quần áo tiếng Trung

玛丽:小林,今天是星期天,我听说附近有一家很好的小服饰店,一起去吧?

(Xiǎolín, jīntiān shì xīngqítiān, wǒ tīng shuō fùjìn yǒu yījiā hěn hǎo de xiǎo fúshì diàn, yīqǐ qù ba?)

Tiểu Lâm, hôm nay Chủ nhật, tớ nghe nói gần đây có một cửa hàng quần áo rất đẹp, đi xem thử không?

小林:是不是Alex服装?我也听说那边的衣服又流行又便宜。我们去吧。

(Shì bùshì Alex fúzhuāng? Wǒ yě tīng shuō nà biān de yīfú yòu liúxíng yòu piányí. Wǒmen qù ba.)

Cửa hàng quần áo Alex đúng không? Tớ cũng nghe nói quần áo bên đó vừa rẻ vừa thịnh hành. Chúng ta đi thôi.

玛丽:你看看,这个绿色的T恤衫好看吗?

(Nǐ kàn kàn, zhège lǜsè de T xùshān hǎokàn ma?)

Cậu xem thử cái áo thun màu xanh lá này đẹp không?

小林:我觉得这件颜色深一点就更好看。

(Wǒ juédé zhè jiàn yánsè shēn yīdiǎn jiù gèng hǎokàn.)

Tớ thấy xanh lá đậm hơn một chút sẽ đẹp hơn.

玛丽:是吗?

(Shì ma?)Vậy sao?

售货员这位小姐说的很对。今年很流行穿深绿色的衣服。你想试试吗?

(Zhè wèi xiānshēng shuō de hěn duì. Jīnnián hěn liúxíng chuān shēn lǜsè de yīfú. Nǐ xiǎng shì shì ma?)

Chị gái này nói rất đúng. Năm nay đang thịnh hành mặc quần áo màu xanh lá đậm. Chị muốn thử không?

玛丽:我先看看吧。

(Wǒ kàn yī kàn.)Để tôi xem thử đã.

小林:玛丽,这件黄色的比基尼怎么样?我打算放假就跟家人去芽庄旅行。

(Mǎlì, zhè jiàn huángsè de bǐjīní zěnme yàng? Wǒ dǎsuàn fàngjià jiù gēn jiārén qù yá zhuāng lǚxíng.)

Marry, bộ bikini màu vàng này thế nào? Tớ định hè này đi Nha Trang với gia đình.

玛丽:我看看。这件比基尼跟你很合适。

(Wǒ kàn kàn. Zhè jiàn bǐjīní gēn nǐ hěn héshì.)

Tớ xem xem. Bộ bikini này rất hợp với cậu.

小林:但是我也喜欢那件红色的。

(Dànshì wǒ yě xǐhuān nà jiàn hóngsè de.)

Nhưng mà tớ cũng thích bộ màu đỏ.

玛丽:那两件都试看看吧。

(Nà liǎng jiàn dōu shìkàn kàn ba.)

Vậy thử cả hai bộ đi.

小林: 小姐这两件比基尼好像有一点大,有没有小一点的?

(Xiǎojiě zhè liǎng jiàn bǐjīní hǎoxiàng yǒu yīdiǎn dà, yǒu méiyǒu xiǎo yīdiǎn de?)

Chị ơi, hai bộ bikini này hơi rộng, có bộ nào nhỏ hơn một chút không ạ?

售货员:我帮你看一下。

(Wǒ bāng nǐ kàn yīxià.)

Để tôi tìm giúp chị.

小林: 好,谢谢。

(Hǎo, xièxiè.)

OK, cảm ơn chị.

售货员:你平时穿什么大小的?

(Nǐ píngshí chuān shénme dàxiǎo de?)

Chị bình thường mặc size nào vậy ạ?

小林: 我一般都是穿S号的。

(Wǒ yībān dōu shì chuān S hào de.)

Bình thường tôi mặc size S.

售货员:好的,我帮你找找看。请稍等。

(Hǎo de, wǒ bāng nǐ zhǎo zhǎo kàn. Qǐng shāo děng.)

Được, để tôi tìm giúp chị. Xin đợi một chút.

小林:玛丽,听说你放假去哈尔滨,过来看羊毛衫吧。

(Mǎlì, tīng shuō nǐ fàngjià qù hā’ěrbīn, guòlái kàn yáng máo shān ba.)

Marry, nghe nói hè này cậu đi Cáp Nhĩ Tân, qua bên này lựa áo len nè.

玛丽: 你觉得我穿什么颜色的羊毛衫最好看?

(Nǐ juédé wǒ chuān shénme yánsè de yáng máo shān zuì hǎo kàn?)

Cậu thấy tớ mặc áo len màu nào đẹp?

小林:我觉得你穿白色最好看。你也试一试吧。

(Wǒ juédé nǐ chuān báisè zuì hǎo kàn. Nǐ yě shì yī shì ba.)

Tớ thấy cậu mặc màu trắng là đẹp nhất. Cậu cũng thử đồ đi.

售货员:小姐!不好意思。S号的我们卖完了。

(Xiǎojiě! Bù hǎoyìsi.S hào de wǒmen mài wánle)

Chị ơi. Thật ngại quá, size S cửa hàng chúng tôi bán hết rồi ạ.

玛丽: 哦。你再找一找吧,她很喜欢那一件。一件都没有吗?

(Ó. Nǐ zài zhǎo yī zhǎo ba, tā hěn xǐhuān nà yī jiàn. Yī jiàn dōu méiyǒu ma?)

Ồ. Chị tim lại lần nữa đi, cậu ấy rất thích bộ đó. Một bộ cũng không còn sao?

售货员:不好意思。没有。可是你看一下这件,跟那件差不多,也是黄色的。

(Bù hǎoyìsi. Méiyǒu. Kěshì nǐ kàn yīxià zhè jiàn, gēn nà jiàn chàbùduō, yěshì huángsè de.)

Thật ngại quá. Không còn ạ. Nhưng mà chị xem thử bộ này đi, không khác bộ kia lắm, bộ này cũng màu vàng.

小林: 但是这种样式我不太喜欢。玛丽,怎么样?找到自己喜欢的羊毛衫了吗?

(Dànshì zhè zhǒng yàngshì wǒ bù tài xǐhuān. Mǎlì, zěnme yàng? Zhǎodào zìjǐ xǐhuān de yáng máo shānle ma?)

Nhưnng mà tôi không thích kiểu dáng này lắm. Marry, sao rồi? Tìm được áo len mình thích chưa?

玛丽: 你觉得这件怎么样?

(Nǐ juédé zhè jiàn zěnme yàng?)

Cậu thấy bộ này như thế nào?

小林:这件挺好的。我说嘛,你穿白色很好看,像小仙女一样漂亮。

(Zhè jiàn tǐng hǎo de. Wǒ shuō ma, nǐ chuān báisè hěn hǎokàn, xiàng xiǎo xiānnǚ yīyàng piàoliang.)

Bộ này được đấy. Tớ nói rồi mà, cậu mặc màu trắng rất đẹp, đẹp như tiên nữ vậy.

玛丽: 请问,这件多少钱?

(Qǐngwèn, zhè jiàn duōshǎo qián?)

Cho hỏi bộ này bao nhiêu tiền?

售货员:这件比较贵,这件500块。

(Zhè jiàn bǐjiào guì, zhè jiàn 500 kuài.)

Bộ này hơi đắt một chút, 500 tệ ạ.

玛丽: 真是有点贵。我不想花那么多钱。

(Zhēnshi yǒudiǎn guì. Wǒ bùxiǎng huā nàme duō qián.)

Đúng là có hơi đắt, tôi không muốn tiêu nhiều tiền như vậy.

小林:小姐,我们还是大学生,可以便宜一点吗?

(Xiǎojiě, wǒmen háishì dàxuéshēng, kěyǐ piányí yīdiǎn ma?)

Chị ơi, chúng em vẫn còn là sinh viên, có thể giảm giá một chút không?

售货员:好的。可以打八五折,425 块怎么样?你要付现金还是刷卡?

(Hǎo de. Kěyǐ dǎ bāwǔ zhé,425 kuài zěnme yàng? Nǐ yào fù xiànjīn háishì shuākǎ?)

Được, giảm giá 15̀%, 425 tệ được chứ? Em muốn trả tiền mặt hay quẹt thẻ?

玛丽: 不好意思,我们下一次回来吧。

(Bù hǎoyìsi, wǒmen xià yīcì huílái ba.)

Ngại quá ạ, để lần sau tụi em đến ạ.

 

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giày dép

STTTừ vựngPinyinDịch nghĩa
1鞋子xiéziGiày
2鞋店xiédiànTiệm giày
3凉鞋liángxié Giày sandal
4运动鞋yùndòng xiéGiày thể thao
5高跟鞋gāogēnxiéGiày cao gót
6娃娃鞋wáwá xiégiày búp bê
7男鞋 nán xiéGiày nam
8女鞋nǚ xiéGiày nữ
9童鞋 tóngxiéGiày trẻ em
10皮鞋 tóngxiéGiày da
11礼服lǐfú xiéGiày tây
12布鞋bùxiéGiày vải
13无带便鞋wú dài biànxiéGiày vải không dây
14雪鞋xuě xiéGiày đi tuyết
15雨鞋yǔxiéGiày đi mưa
16缎子鞋duànzi xiéGiày satin
17平跟鞋píng gēn xiéGiày đế bằng
18木屐mùjīGuốc gỗ
19制鞋业zhì xié yèNgành đóng giày
20制鞋工人zhì xié gōngrénThợ đóng giày
21鞋盒xié héHộp đựng giày
22鞋样xié yàngKiểu giày
23鞋带xié dàiDây giày
24鞋扣xié kòuLỗ xâu dây giày
25鞋内衬垫xié nèi chèn diànMiếng lót trong giày
26鞋油xiéyóuXi đánh giày
27鞋尖xié jiānMũi giày
28鞋底xié dǐĐế giày
29鞋跟xié gēnGót giày
30鞋口xié kǒuMõm giày
31拖鞋tuōxiéDép lê
32泡沫塑料拖鞋pàomò sùliào tuōxiéDép nhựa xốp
33露跟女鞋lù gēn nǚ xiéDép quai hậu nữ
34船鞋chuán xiéDép xuồng

Hội thoại về chủ đề Giày dép trong tiếng Trung

售货员:欢迎光临!

(Huānyíng guānglín!)

Hoan nghênh quý khách!

A:你好,我想买鞋子。女鞋在哪里?

(Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi xiézi. Nǚ xié zài nǎlǐ?)

Chào chị, tôi muốn mua giày. Giày nữ để ở đâu vậy?

售货员:在那边。你进店来看看吧。请问你要买怎样的鞋子

(Zài nà biān. Nǐ jìn diàn lái kàn kàn ba. Qǐngwèn nǐ yāomǎi zěnyàng de xiézi?)

Ở bên này. Quý khách vào trong xem giày đi ạ. Cho hỏi quý khách muốn mua giày gì ạ?

A:你们鞋店有什么鞋样啊?

(Nǐmen xié diàn yǒu shé me xié yàng a?)

Cửa hàng có những loại giày nào vậy?

售货员:我们这儿的鞋样有很多种类:凉鞋高跟鞋运动鞋皮鞋、……

(Wǒmen zhèr de xié yàng yǒu hěnduō zhǒnglèi: liángxié, gāogēnxié, yùndòng xié, píxié,……)

Cửa hàng chúng tôi có rất nhiều loại giày: Giày sandal, giày cao gót, giày thể thao, giày da,……

A:明天我要去朋友的婚礼,还是买高跟鞋吧。

(Míngtiān wǒ yào qù péngyǒu de hūnlǐ, háishì mǎi gāogēnxié ba.)

Ngày mai tôi phải đi đám cưới của bạn, vẫn là nên mua giày cao gót đi.

A:高跟鞋太多了,你说哪双好看?你帮我选一双吧。

(Gāogēnxié tài duōle, nǐ shuō nǎ shuāng hǎokàn? Nǐ bāng wǒ xuǎn yīshuāng ba.)

Nhiều giày cao gót quá, chị xem đôi nào đẹp chọn giúp tôi một đôi đi.

售货员:我觉得这双跟你最合适。红色很适合你的高雅风格。

(Wǒ juédé zhè shuāng gēn nǐ zuì héshì. Hóngsè hěn shìhé nǐ de gāoyǎ fēnggé.)

Tôi thấy đôi này là hợp nhất với chị. Màu đỏ rất hợp với phng cách tao nhã của chị.

A:真的吗?我想试一试,可以吗?

(Zhēn de ma? Wǒ xiǎng shì yī shì, kěyǐ ma?)

Thật vậy sao? Tôi muốn thử nó được không?

售货员:当然可以了。你穿几号码的鞋子?

(Dāngrán kěyǐle. Nǐ chuān jǐ hàomǎ de xiézi?)

Tất nhiên là được rồi. Chị mang giày số bao nhiêu?

A:我穿 38码的鞋子。

(Wǒ chuān 38 mǎ de xiézi.)

Tôi mang giày số 38.

售货员:好的小姐,请稍等。

(Hǎo de xiǎojiě, qǐng shāo děng.)

Ok quý khách, xin đợi một chút.

A:这双好看是好看。可是我觉得这双颜色不太好看。我喜欢黑色的高跟鞋

(Hǎokàn shì hǎokàn. Kěshì wǒ juédé zhè shuāng yánsè bù hǎokàn. Wǒ xǐhuān hēisè de gāogēnxié.)

Đôi này đẹp thì có đẹp, nhưng mà tôi thấy màu sắc của nó không đẹp lắm. Tôi thích giày cao gót màu đen.

售货员:黑色的高跟鞋我们这儿什么样子都有。你看这双吧,这双鞋子好配衣服。

(Hēisè de gāogēnxié wǒmen zhè’er shénme yàngzi dōu yǒu. Nǐ kàn zhè shuāng ba, zhè shuāng xiézi hǎo pèi yīfú.)

Giày cao gót đen ở cửa hàng chúng tôi kiểu nào cũng có. Chị xem thử đôi này đi, đôi này rất dễ phối đồ.

A:这双不错。

(Zhè shuāng bùcuò. )

Đôi này được đấy.

售货员:小姐,你穿这双很好看。这种高跟鞋是我们这里最好卖的鞋子,不但好看而且质量也很好。

(Xiǎojiě, nǐ chuān zhè shuāng hěn hǎokàn. Zhè zhǒng gāogēnxié shì wǒmen zhèlǐ zuì hǎo mài de xiézi, bùdàn hǎokàn érqiě zhìliàng yě hěn hǎo.)

Quý khách à, chị mang đôi này rất đẹp. Kiểu giày cao gót này là kiểu mà cửa hàng chúng tôi bán chạy nhất đấy ạ, không những đẹp mà còn chất lượng nữa.

A:这双多少钱?

(Zhè shuāng duōshǎo qián?)

Đôi này bao nhiêu tiền?

售货员:这双200块。

(Zhè shuāng 200 kuài.)

Đôi này 200 tệ.

A:200块钱质量能好吗?

(200 Kuài qián zhìliàng néng hǎo ma?)

200 tệ thì chất lượng liệu có ổn không vậy?

售货员:这双高跟鞋是在越南生产的产品。你也知道吧,越南的产品质量很好。这两年来,人们很喜欢穿越南产出的产品。

(Zhè shuāng gāogēnxié shì zài Yuènán shēngchǎn de chǎnpǐn. Nǐ yě zhīdào ba, Yuènán de chǎnpǐn zhí liàng hěn hǎo. Zhè liǎng niánlái, rénmen hěn xǐhuān chuānyuè nán chǎn chū de chǎnpǐn.)

Đôi này là giày do Việt Nam sản xuất. Chị cũng biết đó, hàng Việt Nam chất lượng cao. Mấy năm nay mọi người rất thích mặc đồ của Việt Nam sản xuất.

A:好的。我买这双。

(Hǎo de. Wǒ mǎi zhè shuāng.)

Thôi được rồi, tôi mua đôi này.

ChineseHSK vừa giới thiệu đến các bạn những từ vựng thông dụng nhất 2022 và các hội thoại về chủ đề quần áo và giày dép. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc các bạn học tốt!

Có thể bạn quan tâm: Lượng từ tiếng Trung

Nhiều chủ đề từ vựng tiếng trung hay nhất

 

5/5 (1 Review)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *