Giáng sinh bước đến thật khẽ, mang theo hơi lạnh dễ thương của mùa đông, tiếng chuông leng keng và ánh đèn ấm áp phủ lên từng góc phố. Giữa không khí ấy, mỗi từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh lại giống như một ánh sao nhỏ, giúp người học cảm nhận trọn vẹn hơn sắc màu của mùa lễ hội. Trong bài viết này, hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh” để mỗi từ mới học được trở thành một chút ấm áp dành riêng cho mùa đông này nhé.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh

| STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 圣诞节 | shèngdànjié | Lễ Giáng sinh |
| 2 | 圣诞树 | shèngdànshù | Cây thông Noel |
| 3 | 圣诞老人 | shèngdàn lǎorén | Ông già Noel |
| 4 | 驯鹿 | xùnlù | Tuần lộc |
| 5 | 雪人 | xuěrén | Người tuyết |
| 6 | 雪花 | xuěhuā | Bông tuyết |
| 7 | 圣诞帽 | shèngdàn mào | Mũ Noel |
| 8 | 糖果手杖 | tángguǒ shǒuzhàng | Kẹo gậy |
| 9 | 花环 | huāhuán | Vòng hoa Giáng sinh |
| 10 | 圣诞铃铛 | shèngdàn língdāng | Chuông Noel |
| 11 | 彩灯 | cǎidēng | Đèn trang trí |
| 12 | 红袜子 | hóng wàzi | Tất đỏ |
| 13 | 礼物盒 | lǐwù hé | Hộp quà |
| 14 | 雪橇 | xuěqiāo | Xe trượt tuyết |
| 15 | 圣诞卡片 | shèngdàn kǎpiàn | Thiệp Giáng sinh |
| 16 | 小精灵 | xiǎo jīnglíng | Tiểu tinh linh |
Từ vựng tiếng Trung về hoạt động Giáng sinh

| STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 交换礼物 | jiāohuàn lǐwù | Trao đổi quà |
| 2 | 装饰房子 | zhuāngshì fángzi | Trang trí nhà cửa |
| 3 | 挂彩灯 | guà cǎidēng | Treo đèn trang trí |
| 4 | 唱圣诞歌 | chàng shèngdàn gē | Hát bài hát Giáng sinh |
| 5 | 祈祷 | qídǎo | Cầu nguyện |
| 6 | 参加派对 | cānjiā pàiduì | Tham gia tiệc |
| 7 | 烤火鸡 | kǎo huǒjī | Nướng gà tây |
| 8 | 包礼物 | bāo lǐwù | Gói quà |
| 9 | 许愿 | xǔyuàn | Ước nguyện |
| 10 | 拍合照 | pāi hézhào | Chụp ảnh chung |
| 11 | 倒数迎接圣诞 | dàoshǔ yíngjiē shèngdàn | Đếm ngược đón Giáng sinh |
| 12 | 看雪景 | kàn xuějǐng | Ngắm cảnh tuyết |
| 13 | 送祝福 | sòng zhùfú | Gửi lời chúc |
| 14 | 做姜饼 | zuò jiāngbǐng | Làm bánh gừng |
| 15 | 举办晚会 | jǔbàn wǎnhuì | Tổ chức tiệc tối |
Từ vựng về đồ trang trí và quà tặng

| STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | 彩球 | cǎiqiú | Quả châu treo |
| 2 | 缎带 | duàndài | Ruy băng |
| 3 | 礼品袋 | lǐpǐn dài | Túi quà |
| 4 | 蝴蝶结 | húdiéjié | Nơ bướm |
| 5 | 音乐盒 | yīnyuè hé | Hộp nhạc |
| 6 | 香薰蜡烛 | xiāngxūn làzhú | Nến thơm |
| 7 | 圣诞袜 | shèngdàn wà | Tất Giáng sinh |
| 8 | 礼物清单 | lǐwù qīngdān | Danh sách quà |
| 9 | 手机壳 | shǒujī ké | Ốp điện thoại |
| 10 | 毛衣 | máoyī | Áo len |
| 11 | 围巾 | wéijīn | Khăn choàng |
| 12 | 玩具熊 | wánjù xióng | Gấu bông |
| 13 | 巧克力 | qiǎokèlì | Sô-cô-la |
| 14 | 节日礼包 | jiérì lǐbāo | Set quà lễ hội |
| 15 | 贺卡 | hèkǎ | Thiệp chúc mừng |
| 16 | 相框 | xiàngkuàng | Khung ảnh |
| 17 | 手工礼物 | shǒugōng lǐwù | Quà handmade |
Mẫu câu giao tiếp cơ bản chủ đề Giáng sinh

1. 圣诞节快乐!
/shèngdànjié kuàilè!/
Giáng sinh vui vẻ!
2. 祝你平安、幸福、快乐。
/zhù nǐ píng’ān, xìngfú, kuàilè./
Chúc bạn bình an, hạnh phúc và vui vẻ.
3. 你今年准备怎么过圣诞?
/nǐ jīnnián zhǔnbèi zěnme guò Shèngdàn?/
Năm nay bạn định đón Giáng sinh thế nào?
4. 这是我送给你的圣诞礼物。
/zhè shì wǒ sòng gěi nǐ de shèngdàn lǐwù..
Đây là quà Giáng sinh tớ tặng bạn.
5. 今晚一起去参加派对吗?
/jīnwǎn yìqǐ qù cānjiā pàiduì ma?/
Tối nay đi dự tiệc cùng nhau không?
6. 外面在下雪,好美!
/wàimiàn zài xià xuě, hǎo měi!/
Bên ngoài đang tuyết rơi, đẹp quá!
7. 我好期待圣诞节。
/wǒ hǎo qīdài Shèngdànjié./
Mình rất mong chờ Giáng sinh.
8. 这个装饰真漂亮!
/zhège zhuāngshì zhēn piàoliang!/
Món trang trí này đẹp thật!
9. 我们一起拍张照片吧!
/wǒmen yìqǐ pāi zhāng zhàopiàn ba!/
Chúng ta chụp tấm hình nhé!
10. 谢谢你的祝福,也祝你圣诞快乐!
/xièxiè nǐ de zhùfú, yě zhù nǐ Shèngdàn kuàilè!/
Cảm ơn lời chúc của bạn, chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
Giáng sinh không chỉ là mùa của những ánh đèn rực rỡ và những món quà xinh xắn, mà còn là cơ hội tuyệt vời để bạn làm mới hành trình học tiếng Trung của mình. Hy vọng bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp ở trên sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi gửi lời chúc, trò chuyện cùng bạn bè hay chỉ đơn giản là cảm nhận rõ hơn không khí ấm áp của mùa lễ hội qua ngôn ngữ. Dù bạn đang học để thi, để giao tiếp hay chỉ để yêu thích văn hóa, hãy để những từ ngữ nhỏ bé này trở thành “ngọn nến” thắp sáng thêm niềm vui và sự hứng khởi trong mùa Giáng sinh năm nay. ChineseHSK chúc bạn một mùa lễ tràn đầy bình an, hạnh phúc và thật nhiều điều đẹp đẽ!
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung

