TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11

Từ vựng tiếng Trung về Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11

Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 không chỉ là dịp để học sinh gửi lời tri ân sâu sắc đến những người thầy, người cô đã tận tâm dìu dắt mà còn là cơ hội để chúng ta thể hiện tình cảm qua những ngôn từ thật ý nghĩa. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn bày tỏ lòng biết ơn bằng chính ngôn ngữ này, hãy bắt đầu từ việc nắm vững những từ vựng và mẫu câu giao tiếp liên quan đến chủ đề 20/11. Hãy cùng ChineseHSK khám phá “Từ vựng tiếng Trung ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11” để tự tin chúc mừng thầy cô bằng tiếng Trung thật trang trọng và cảm động nhé!

Từ vựng tiếng Trung về giáo viên, trường học

Từ vựng tiếng Trung về giáo viên, trường học
Từ vựng tiếng Trung về giáo viên, trường học
STTHán tựPinyinNghĩa
1老师lǎoshīGiáo viên
2班主任bānzhǔrènGiáo viên chủ nhiệm
3同学tóngxuéBạn học
4学生xuéshēngHọc sinh
5校长xiàozhǎngHiệu trưởng
6教室jiàoshìPhòng học
7学校xuéxiàoTrường học
8课堂kètángLớp học (tiết học)
9黑板hēibǎnBảng đen
10粉笔fěnbǐPhấn viết
11课本kèběnSách giáo khoa
12作业zuòyèBài tập
13成绩chéngjìThành tích, điểm số
14上课shàngkèLên lớp
15下课xiàkèTan học

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lòng biết ơn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề lòng biết ơn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lòng biết ơn
STTHán tựPinyinNghĩa
1感谢gǎnxièCảm ơn
2教诲jiàohuìLời dạy dỗ
3指导zhǐdǎoChỉ dẫn
4鼓励gǔlìĐộng viên
5树立shùlìXây dựng (niềm tin)
6辛勤xīnqínChăm chỉ, tận tụy
7奉献fèngxiànCống hiến
8关怀guānhuáiQuan tâm
9尊敬zūnjìngTôn kính
10尊师重道zūn shī zhòng dàoTôn sư trọng đạo
11教育jiàoyùGiáo dục
12培养péiyǎngBồi dưỡng
13努力nǔlìNỗ lực

Từ vựng tiếng Trung về lễ tri ân và quà tặng

Từ vựng tiếng Trung về lễ tri ân và quà tặng
Từ vựng tiếng Trung về lễ tri ân và quà tặng
STTHán tựPinyinNghĩa
1礼物lǐwùQuà tặng
2鲜花xiānhuāHoa tươi
3玫瑰花méiguīhuāHoa hồng
4贺卡hèkǎThiệp chúc
5相框xiàngkuàngKhung hình
6文具wénjùVăn phòng phẩm
7贺词hècíLời chúc
8庆祝qìngzhùChúc mừng
9节日jiérìNgày lễ
10仪式yíshìNghi lễ, nghi thức
11照片zhàopiànHình ảnh
12蛋糕dàngāoBánh kem
13纪念品jìniànpǐnQuà lưu niệm
14合照hézhàoChụp ảnh chung
15愿望yuànwàngĐiều mong ước

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động kỷ niệm ngày 20/11

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động kỷ niệm ngày 20/11
Từ vựng tiếng Trung về hoạt động kỷ niệm ngày 20/11
STTHán tựPinyinNghĩa
1颁奖bānjiǎngTrao giải
2表彰biǎozhāngTuyên dương
3致辞zhìcíĐọc diễn văn, đọc lời chúc mừng
4朗诵lǎngsòngNgâm thơ / đọc diễn cảm
5演讲yǎnjiǎngDiễn thuyết
6节目jiémùTiết mục
7排练páiliànTập dợt
8彩排cǎipáiTổng duyệt
9合唱héchàngHợp xướng
10独唱dúchàngĐơn ca
11舞台wǔtáiSân khấu
12音响yīnxiǎngÂm thanh
13灯光dēngguāngÁnh sáng
14主持人zhǔchírénMC / người dẫn chương trình
15布置会场bùzhì huìchǎngTrang trí hội trường
16横幅héngfúBăng rôn
17颁发证书bānfā zhèngshūTrao chứng nhận
18合影留念héyǐng liúniànChụp ảnh lưu niệm

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản chủ đề 20/11

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản chủ đề 20/11
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản chủ đề 20/11
0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *