Trong thương mại hiện đại, tiếng Trung ngày càng đóng vai trò quan trọng như một cầu nối trong hợp tác và phát triển. Việc trang bị vốn từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận thông tin, mở rộng cơ hội và tự tin hơn trong quá trình học tập cũng như công việc. Hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thương mại (P2)” nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giao dịch và Hợp đồng

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 交易 | jiāoyì | giao dịch |
2 | 买方 | mǎifāng | bên mua |
3 | 卖方 | màifāng | bên bán |
4 | 合同 | hétóng | hợp đồng |
5 | 协议 | xiéyì | thỏa thuận |
6 | 条款 | tiáokuǎn | điều khoản |
7 | 签订 | qiāndìng | ký kết |
8 | 履行 | lǚxíng | thực hiện (hợp đồng) |
9 | 违约 | wéiyuē | vi phạm hợp đồng |
10 | 订单 | dìngdān | đơn đặt hàng |
11 | 采购 | cǎigòu | mua sắm |
12 | 报价 | bàojià | báo giá |
13 | 议价 | yìjià | thương lượng giá |
14 | 成交 | chéngjiāo | thành giao, chốt đơn |
15 | 收据 | shōujù | biên lai |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tài chính và Đầu tư

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 金融 | jīnróng | tài chính |
2 | 投资 | tóuzī | đầu tư |
3 | 资本 | zīběn | vốn |
4 | 资金 | zījīn | quỹ, nguồn vốn |
5 | 股东 | gǔdōng | cổ đông |
6 | 股票 | gǔpiào | cổ phiếu |
7 | 债券 | zhàiquàn | trái phiếu |
8 | 基金 | jījīn | ngân quỹ, ngân sách |
9 | 银行 | yínháng | ngân hàng |
10 | 存款 | cúnkuǎn | gửi tiền |
11 | 贷款 | dàikuǎn | vay tiền |
12 | 利息 | lìxī | lãi suất |
13 | 盈利 | yínglì | lợi nhuận |
14 | 亏损 | kuīsǔn | thua lỗ |
15 | 风险 | fēngxiǎn | rủi ro |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thanh toán và Chứng từ

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 支付 | zhīfù | thanh toán |
2 | 现金 | xiànjīn | tiền mặt |
3 | 转账 | zhuǎnzhàng | chuyển khoản |
4 | 汇款 | huìkuǎn | chuyển tiền |
5 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | thẻ tín dụng |
6 | 发票 | fāpiào | hóa đơn |
7 | 账单 | zhàngdān | hóa đơn thanh toán |
8 | 支票 | zhīpiào | séc |
9 | 信用证 | xìnyòngzhèng | thư tín dụng (L/C) |
10 | 定金 | dìngjīn | tiền cọc |
11 | 保证金 | bǎozhèngjīn | tiền ký quỹ |
12 | 结算 | jiésuàn | quyết toán |
13 | 清算 | qīngsuàn | thanh toán |
14 | 欠款 | qiànkuǎn | nợ chưa trả |
15 | 分期付款 | fēnqì fùkuǎn | trả góp |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thương mại điện tử và Hiện đại

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 电子商务 | diànzǐ shāngwù | thương mại điện tử |
2 | 平台 | píngtái | nền tảng |
3 | 网上购物 | wǎngshàng gòuwù | mua sắm online |
4 | 支付宝 | zhīfùbǎo | Alipay |
5 | 微信支付 | Wēixìn zhīfù | WeChat Pay |
6 | 电子钱包 | diànzǐ qiánbāo | ví điện tử |
7 | 数据 | shùjù | dữ liệu |
8 | 大数据 | dà shùjù | big data |
9 | 云计算 | yún jìsuàn | điện toán đám mây |
10 | 人工智能 | réngōng zhìnéng | trí tuệ nhân tạo |
11 | 直播带货 | zhíbò dàihuò | livestream bán hàng |
12 | 流量 | liúliàng | lưu lượng |
13 | 用户体验 | yònghù tǐyàn | trải nghiệm người dùng |
14 | 推广 | tuīguǎng | quảng bá |
15 | 跨境电商 | kuàjìng diànshāng | thương mại điện tử xuyên biên giới |
Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản chủ đề Thương mại

1. 合同一旦生效,双方都必须遵守。
/hétóng yīdàn shēngxiào, shuāngfāng dōu bìxū zūnshǒu./
Khi hợp đồng có hiệu lực, cả hai bên đều phải tuân thủ.
2. 我们对长期合作投资很感兴趣。
/wǒmen duì chángqī hézuò tóuzī hěn gǎn xìngqù./
Chúng tôi rất quan tâm đến hợp tác đầu tư lâu dài.
3. 我们会根据表现来决定晋升机会。
/wǒmen huì gēnjù biǎoxiàn lái juédìng jìnshēng jīhuì./
Chúng tôi sẽ dựa vào thành tích để quyết định cơ hội thăng tiến.
4. 你们的产品可以在网上购买吗?
/nǐmen de chǎnpǐn kěyǐ zài wǎngshàng gòumǎi ma?/
Sản phẩm của các bạn có thể mua trực tuyến không?
5. 如果有问题,请联系在线客服。
/rúguǒ yǒu wèntí, qǐng liánxì zàixiàn kèfú./
Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng trực tuyến.
6. 请问你们正在招聘什么职位?
/qǐngwèn nǐmen zhèngzài zhāopìn shénme zhíwèi?/
Xin cho hỏi công ty đang tuyển dụng vị trí nào?
7. 请仔细阅读合同的每一条款。
/qǐng zǐxì yuèdú hétóng de měi yī tiáokuǎn./
Xin vui lòng đọc kỹ từng điều khoản trong hợp đồng.
Hy vọng rằng danh sách từ vựng được chia thành từng nhóm cụ thể sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn và áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống. Thương mại luôn là lĩnh vực năng động, không ngừng thay đổi, vì vậy việc bổ sung vốn từ và kiến thức chuyên ngành là điều cần thiết. Nếu kiên trì rèn luyện, bạn sẽ không chỉ giỏi tiếng Trung mà còn có thêm lợi thế cạnh tranh trong công việc và sự nghiệp tương lai.
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung