Ngữ pháp HSK5 đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người học diễn đạt chính xác và tự nhiên hơn. Ở cấp độ này, việc nắm vững cấu trúc câu nâng cao không chỉ phục vụ cho kỳ thi mà còn hữu ích trong giao tiếp thực tế. Hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu bài viết “Tổng hợp ngữ pháp HSK5 (P3)” – phần cuối của chuyên đề Tổng hợp ngữ pháp HSK5 nhé!
Ngữ pháp 总之
“总之” (zǒng zhī) là một phó từ liên kết (连词副词), thường dùng trong phần tóm kết, kết luận hoặc chuyển đoạn của câu hay đoạn văn. Nó thể hiện ý: khái quát toàn bộ tình hình hoặc nội dung trước đó, sau đó đưa ra kết luận hoặc quan điểm trọng tâm.
Cấu trúc:
总之 + mệnh đề

Ví dụ:
- 他性格外向、能力很强,总之是个很适合这个职位的人。
/tā xìnggé wàixiàng, nénglì hěn qiáng, zǒngzhī shìgè hěn shìhé zhège zhíwèi de rén./
Anh ấy tính cách hướng ngoại, năng lực rất tốt, tóm lại là người rất phù hợp vị trí này.
- 天气不好、交通拥堵,总之我们迟到了。
/tiānqì bù hǎo, jiāotōng yǒng dǔ, zǒngzhī wǒmen chídàole./
Thời tiết xấu, giao thông tắc nghẽn, nói chung chúng tôi đã đến muộn.
- 我们可以采取多种措施,总之目的是提高效率。
/wǒmen kěyǐ cǎiqǔ duō zhǒng cuòshī, zǒngzhī mùdì shì tígāo xiàolǜ./
Chúng ta có thể thực hiện một loạt các biện pháp, mục tiêu là cải thiện hiệu quả.
Ngữ pháp 于是
“于是” là liên từ được dùng để chỉ kết quả tự nhiên của một sự việc hoặc hành động đã nêu trước đó. Nó nhấn mạnh tính liên tục, nhân – quả, nhưng không nhấn mạnh sự chủ ý mạnh như “所以”.
Cấu trúc:
Nguyên nhân, 于是 + kết quả

Ví dụ:
- 他很努力学习,于是成绩提高得很快。
/tā hěn nǔlì xuéxí, yúshì chéngjì tígāo dé hěn kuài. /
Anh ấy học hành rất chăm chỉ, vì vậy điểm số của anh ấy được cải thiện rất nhanh.
- 经理同意了计划, 于是大家开始分工。
/jīnglǐ tóngyìle jìhuà, yúshì dàjiā kāishǐ fēngōng./
Quản lý đã đồng ý với kế hoạch, vì vậy mọi người bắt đầu phân chia công việc.
- 下起了大雨, 于是比赛暂停了。
/xià qǐle dàyǔ, yúshì bǐsài zàntíngle./
Trời bắt đầu mưa lớn, vì vậy cuộc thi đã bị tạm dừng.
Ngữ pháp 究竟
究竟 biểu thị bản chất sự vật không hề bị ảnh hưởng, vốn dĩ như vậy, ta có thể dịch là “nói đến cùng, suy cho cùng”.
Cấu trúc:
究竟 + câu hỏi / câu chính phản

Ví dụ:
- 明天的晚会你究竟参加不参加?
/míngtiān de wǎnhuì nǐ jiùjìng cānjiā bùcānjiā?/
Buổi tiệc tối mai rốt cuộc bạn có tham gia không?
- 我们究竟该走哪条路?
/wǒmen jiū jìng gāi zǒu nǎ tiáo lù?/
Chúng ta rốt cuộc nên đi theo con đường nào?
- 究竟怎么做,心里应该先有个大谱儿。
/jiùjìng zěnme zuò, xīnlǐ yìng gāi xiān yǒu gè dà pǔ er./
Rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
Ngữ pháp 何况
“何况” là liên từ được dùng với ngữ khí phản vấn (hỏi ngược lại) biểu thị cao hơn một mức hoặc dựa vào sự diễn đạt ở câu trước, làm cho kết luận ở câu sau càng rõ ràng hơn.
Cấu trúc:
何况 + cụm danh từ

Ví dụ:
- 我连最简单的题目都不会做,何况这么难的题目。
/wǒ lián zuì jiǎndān de tímù dōu bù huì zuò, hékuàng zhème nán de tímù./
Tôi còn không làm được bài toán đơn giản nhất, huống chi bài toán khó như vậy.
- 古人尚且知晓养生,何况现代人?
/gǔ rén shàng qiě zhī xiǎo yǎng shēng , hé kuàng xiàn dài rén?/
Người xưa còn biết dưỡng sinh, huống chi người hiện đại.
- 郊区房价尚且如此之高,何况市中心?
/jiāo qū fáng jià shàng qiě rú cǐ zhī gāo, hé kuàng shì zhōng xīn?/
Giá nhà khu ngoại thành còn cao như vậy, huống chi là trung tâm thành phố.
Ngữ pháp 反正
反正 là phó từ được dùng để nhấn mạnh một sự việc sẽ không thay đổi bất kể tình huống nào, được dịch là “dù sao đi nữa”.
Cấu trúc:
反正 + mệnh đề

Ví dụ:
- 反正我是不会改变主意的。
/fǎnzhèng wǒ shì bù huì gǎibiàn zhǔyì de./
Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 反正今天天气不好,我们就在家看看电影吧。
/fǎnzhèng jīntiān tiānqì bù hǎo, wǒmen jiù zàijiā kàn kàn diànyǐng ba./
Dù sao thời tiết hôm nay cũng không tốt, chúng ta ở nhà xem phim đi.
- 你别着急,反正不是什么要紧的大事。
/nǐ bié zhāojí, fǎnzhèng bùshì shénme yàojǐn de dàshì./
Anh đừng lo, dù sao cũng không phải là việc to tát quan trọng gì.
Việc học ngữ pháp HSK5 không chỉ giúp bạn làm bài thi tốt hơn mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong thực tế. Những bài tập này là bước khởi đầu để bạn áp dụng kiến thức một cách linh hoạt, biến từng cấu trúc thành công cụ diễn đạt hiệu quả. Hãy duy trì thói quen luyện tập hằng ngày, ghi chú những điểm quan trọng và thử dùng chúng trong giao tiếp hoặc viết văn.
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung