TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM 1945

Từ vựng tiếng Trung về Cách mạng tháng Tám 1945

Năm 2025 đánh dấu 80 năm Cách mạng tháng Tám (19/8/1945) – sự kiện lịch sử trọng đại đã mở ra kỷ nguyên độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam. Để cùng ôn lại dấu mốc lịch sử hào hùng này, các bạn hãy cùng ChineseHSK tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung về Cách mạng tháng Tám 1945” nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Cách mạng và Lịch sử

Từ vựng tiếng Trung về Cách mạng và Lịch sử
Từ vựng tiếng Trung về Cách mạng và Lịch sử
STTHán tựPinyinTiếng Việt
1革命gémìngCách mạng
2八月革命bāyuè gémìngCách mạng tháng Tám
3独立dúlìĐộc lập
4自由zìyóuTự do
5民族解放mínzú jiěfàngGiải phóng dân tộc
6历史事件lìshǐ shìjiànSự kiện lịch sử
7光荣guāngróngVinh quang
8胜利shènglìChiến thắng
9独立宣言dúlì xuānyánTuyên ngôn độc lập
10团结tuánjiéĐoàn kết
11革命者gémìng zhěNgười cách mạng
12起义qǐyìKhởi nghĩa
13推翻tuīfānLật đổ
14殖民统治zhímín tǒngzhìChế độ thực dân
15人民政府rénmín zhèngfǔChính phủ nhân dân
16改革gǎigéCải cách
17民族独立mínzú dúlìĐộc lập dân tộc
18革命胜利gémìng shènglìThắng lợi cách mạng
19历史意义lìshǐ yìyìÝ nghĩa lịch sử
20英勇yīngyǒngAnh dũng
21武装力量wǔzhuāng lìliàngLực lượng vũ trang
22起点qǐdiǎnĐiểm khởi đầu
23社会变革shèhuì biàngéBiến đổi xã hội
24主权zhǔquánChủ quyền
25民主共和国mínzhǔ gònghéguóNước cộng hòa dân chủ

Từ vựng tiếng Trung về Tinh thần yêu nước và Dân tộc

Từ vựng tiếng Trung về Tinh thần yêu nước và Dân tộc
Từ vựng tiếng Trung về Tinh thần yêu nước và Dân tộc
STTHán tựPinyinTiếng Việt
1爱国àiguóYêu nước
2革命精神gémìng jīngshénTinh thần cách mạng
3民族团结mínzú tuánjiéĐoàn kết dân tộc
4青年qīngniánThanh niên
5人民rénmínNhân dân
6英雄yīngxióngAnh hùng
7牺牲xīshēngHy sinh
8理想lǐxiǎngLý tưởng
9奋斗fèndòuPhấn đấu
10自豪zìháoTự hào
11奉献fèngxiànCống hiến
12勇敢yǒnggǎnDũng cảm
13坚定jiāndìngKiên định
14觉悟juéwùGiác ngộ
15抗争kàngzhēngKháng chiến
16无畏wúwèiKhông sợ hãi
17荣誉róngyùDanh dự
18忠诚zhōngchéngTrung thành
19信念xìnniànNiềm tin
20独立自主dúlì zìzhǔTự chủ
21民族精神mínzú jīngshénTinh thần dân tộc
22和平hépíngHòa bình
23持续奋斗chíxù fèndòuPhấn đấu bền bỉ

Mẫu câu liên quan đến Cách mạng tháng Tám 1945

Mẫu câu liên quan đến Cách mạng tháng Tám 1945
Mẫu câu liên quan đến Cách mạng tháng Tám 1945
  1. 八月革命是越南历史上的伟大胜利。
    /bāyuè gémìng shì yuènán lìshǐ shàng de wěidà shènglì./
    → Cách mạng tháng Tám là thắng lợi vĩ đại trong lịch sử Việt Nam.

  2. 人民团结一致,为独立而奋斗。
    /rénmín tuánjié yīzhì, wèi dúlì ér fèndòu./
    → Nhân dân đoàn kết một lòng, phấn đấu vì độc lập.

  3. 革命精神激励着一代又一代的青年。
    /gémìng jīngshén jīlì zhe yīdài yòu yīdài de qīngnián./
    → Tinh thần cách mạng truyền cảm hứng cho nhiều thế hệ thanh niên.

  4. 八月革命推翻了殖民统治。
    /bāyuè gémìng tuīfānle zhímín tǒngzhì./
    → Cách mạng tháng Tám đã lật đổ ách thống trị thực dân.

  5. 我们铭记英雄的牺牲和奉献。
    /wǒmen míngjì yīngxióng de xīshēng hé fèngxiàn./
    → Chúng ta ghi nhớ sự hy sinh và cống hiến của các anh hùng.

  6. 八月革命是民族独立的重要起点。
    /bāyuè gémìng shì mínzú dúlì de zhòngyào qǐdiǎn./
    → Cách mạng tháng Tám là điểm khởi đầu quan trọng cho độc lập dân tộc.

  7. 人民政府的成立带来了新的希望。
    /rénmín zhèngfǔ de chénglì dàilái le xīn de xīwàng./
    → Việc thành lập chính phủ nhân dân mang đến hy vọng mới.

  8. 八月革命的历史意义值得永远铭记。
    /bāyuè gémìng de lìshǐ yìyì zhídé yǒngyuǎn míngjì./
    → Ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám đáng để ghi nhớ mãi mãi.

  9. 爱国精神让人民勇敢无畏。
    /àiguó jīngshén ràng rénmín yǒnggǎn wúwèi./
    → Tinh thần yêu nước khiến nhân dân dũng cảm không sợ hãi.

  10. 我们要珍惜来之不易的和平生活。
    /wǒmen yào zhēnxī láizhī bùyì de hépíng shēnghuó./
    → Chúng ta phải trân trọng cuộc sống hòa bình không dễ có được.

Kỷ niệm 80 năm Cách mạng tháng Tám (19/8/1945) không chỉ là dịp để ôn lại lịch sử mà còn là cơ hội học tiếng Trung một cách ý nghĩa hơn. ChineseHSK hy vọng danh sách từ vựng tiếng Trung và mẫu câu trên sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ, đồng thời hiểu rõ hơn về tinh thần yêu nước, đoàn kết dân tộc – giá trị cốt lõi làm nên chiến thắng lịch sử.

Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!

Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *