Giữa một thế giới rộng lớn và đông đúc, bài hát “Thế giới này nhiều người đến vậy” vang lên như một tiếng thở dài đầy cảm xúc. Ca từ sâu lắng, giai điệu nhẹ nhàng nhưng da diết đã khắc họa rõ nét cảm giác cô đơn, lạc lõng mà nhiều người từng trải qua trong tình yêu. Ca khúc không chỉ ghi dấu ấn bởi phần nhạc bắt tai mà còn khiến người nghe phải ngẫm nghĩ về mối duyên trong đời – giữa hàng triệu người, liệu có ai thực sự dành cho mình? Hãy cùng ChineseHSK “Học tiếng Trung qua bài hát ‘Thế giới này nhiều người đến vậy'” nhé!
Giới thiệu bài hát “Thế giới này nhiều người đến vậy”
Tên tiếng Trung: 这世界有那么多人
Phiên âm: zhè shìjiè yǒu nàme duō rén
Ca sĩ: Mạc Văn Úy
Nhạc phim: 我要我们在一起 (Em muốn chúng ta bên nhau)
Năm phát hành: 2021
Lời bài hát “Thế giới này nhiều người đến vậy”
这世界有那么多人
Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén
Thế giới này nhiều người đến vậy
人群里敞着一扇门
Rénqún lǐ chǎngzhe yī shàn mén
Trong vô số người đó có một cánh cửa đang mở
我迷蒙的眼睛里长存
Wǒ mí méng de yǎnjīng lǐ cháng cún
Lưu lại trong đôi mắt mơ mộng của em
初见你蓝色清晨
Chūjiàn nǐ lán sè qīngchén
Gặp được anh dưới ánh nắng sáng sớm
这世界那么多人
Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén
Thế giới này nhiều người đến vậy
多幸运我有个我们
Duō xìngyùn wǒ yǒu gè wǒmen
Thật may mắn khi mà em có “chúng ta”
这悠长命运中的晨昏
Zhè yōucháng mìngyùn zhōng de chén hūn
Ánh hoàng hôn nơi cuối trời của cuộc đời dài đằng đẵng này
常让我望远方出神
Cháng ràng wǒ wàng yuǎnfāng chūshén
Cứ khiến em ngây ngốc nhìn về phương xa
灰树叶吹动着风声
Huī shùyè chuī dòng zhe fēngshēng
Chiếc lá màu tro xào xạc theo gió
它掠过我耳边的笑声
Tā lüèguò wǒ ěrbiān de xiàoshēng
Thoảng qua tai em là tiếng cười của anh
你低声说我懂得分寸
Nǐ dī shēng shuō wǒ dǒngdé fēncùn
Anh khẽ nói: “Em hiểu được chừng mực”
我望着你满眼都是星辰
Wǒ wàng zhe nǐ mǎn yǎn dōu shì xīngchén
Em nhìn anh, trong mắt đầy sao trời
那一刻我发现
Nà yī kè wǒ fāxiàn
Thời khắc đó em phát hiện ra
你的眼神柔软得很好安稳
Nǐ de yǎnshén róuruǎn de hěn hǎo ānwěn
Ánh mắt anh mềm mại, dịu dàng, bình yên biết mấy
感情那么深
Gǎnqíng nàme shēn
Tình cảm ấy sâu đậm
我开始不舍得别人
Wǒ kāishǐ bùshě de biérén
Khiến em chẳng muốn rời xa hay thuộc về ai khác
这世界那么多人
Zhè shìjiè yǒu nàme duō rén
Thế giới này nhiều người đến vậy
多幸运我有个我们
Duō xìngyùn wǒ yǒu gè wǒmen
Thật may mắn khi mà em có “chúng ta”
这悠长命运中的晨昏
Zhè yōucháng mìngyùn zhōng de chén hūn
Ánh hoàng hôn nơi cuối trời của cuộc đời dài đằng đẵng này
常让我想啊想出神
Cháng ràng wǒ wàng yuǎnfāng chūshén
Cứ khiến em ngây ngốc nhìn về phương xa
Từ vựng tiếng Trung trong bài hát “Thế giới này nhiều người đến vậy”

STT | Hán tự | Pinyin | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 世界 | shìjiè | Thế giới |
2 | 人群 | rénqún | Đoàn người, đám đông |
3 | 敞 | chǎng | Mở, mở ra |
4 | 扇 | shàn | Cánh (cửa) (lượng từ) |
5 | 迷蒙 | mí méng | mơ mộng, mù mịt |
6 | 清晨 | qīngchén | Sáng sớm |
7 | 幸运 | xìngyùn | May mắn |
8 | 悠长 | yōucháng | Dài lâu, kéo dài |
9 | 命运 | mìngyùn | Cuộc đời, vận mệnh |
10 | 晨昏 | chén hūn | Hoàng hôn |
11 | 出神 | chūshén | Ngây ngốc, ngơ ngác |
12 | 灰 | huī | Tro, màu xám tro |
13 | 吹 | chuī | Thổi |
14 | 掠 | lüè | Thoảng qua, vút qua |
15 | 分寸 | fēncùn | Chừng mực |
16 | 星辰 | xīngchén | Ngôi sao, vì sao |
17 | 眼神 | yǎnshén | Ánh mắt |
18 | 柔软 | róuruǎn | Mềm mại, dịu dàng |
19 | 安稳 | ānwěn | Trầm tĩnh, bình yên |
20 | 不舍 | bùshě | Luyến tiếc |
Ngữ pháp trong bài hát “Thế giới này nhiều người đến vậy”

那么 /nàme/ – như vậy
“那么” là một phó từ chỉ mức độ hoặc trạng thái, mang nghĩa “đến mức đó / như thế / như vậy”, thường dùng để chỉ một sự việc/hiện tượng đã đề cập hoặc đã biết trước.
那么 + Tính từ / Trạng ngữ / Động từ
Ví dụ:
- 这世界那么多人
/zhè shìjiè yǒu nàme duō rén/
Thế giới này nhiều người đến vậy
- 他做事那么认真,大家都很佩服他。
/tā zuò shì nàme rènzhēn, dàjiā dōu hěn pèifú tā./
Anh ấy làm việc chăm chỉ đến mức ấy, ai cũng khâm phục.
- 今天那么热,我们还是别出去了。
/jīntiān nàme rè, wǒmen háishì bié chūqù le./
Hôm nay nóng thế này, chúng ta đừng ra ngoài nữa.
Phân biệt 那么 và 这么
So sánh | 那么 (nàme) | 这么 (zhème) |
---|---|---|
Ý nghĩa | như thế, như vậy (đã biết, đã nêu trước) | như thế, như vậy (gần người nói, hiện tại) |
Thời gian – không gian | Dùng khi nói về người/vật/trạng thái xa hoặc đã được biết đến từ trước | Dùng khi nói về người/vật/trạng thái gần hoặc mới xuất hiện |
Tình huống dùng | Trích dẫn, nhấn mạnh, tổng kết, phản ứng với điều đã biết | Nhấn mạnh điều đang xảy ra hoặc ngay trước mắt |
Ví dụ | - 他那么聪明,一定能考上。 → Anh ấy thông minh như thế, chắc chắn sẽ đỗ. - 你怎么那么高? → Sao bạn cao thế? | - 你这么聪明,一定能考上。 → Bạn thông minh thế này, chắc chắn sẽ đỗ. - 天气这么好,出去走走吧。 → Thời tiết đẹp thế này, đi dạo một chút đi. |
Bài tập phân biệt 那么 và 这么
-
天气________冷,记得多穿点衣服。
-
你________忙,怎么还有时间看电影?
-
他已经工作五年了,________年轻就当经理,真厉害!
-
没想到你________快就做完了。
-
你刚才说你感冒了,________我们改天再聚吧?
-
今天________热,连空调也没用。
-
他都不来上课了,________我们先开始吧?
-
你说中文说得________好,是不是学了很久了?
Đáp án
-
那么 2. 这么 3. 那么 4. 这么 5. 那么 6. 这么 7. 那么 8. 这么
让 /ràng/ – bị
“让” trong câu bị động mang nghĩa là “bị” (do ai đó gây ra điều gì không mong muốn cho chủ thể).
Chủ thể bị tác động + 让 + Tác nhân (người) + Động từ + Tân ngữ
Ví dụ:
- 我让老师批评了。
/wǒ ràng lǎoshī pìpíng le./
Tôi bị giáo viên phê bình.
- 他让人骗了很多钱。
/tā ràng rén piànle hěn duō qián./
Anh ấy bị người ta lừa rất nhiều tiền.
- 她让老板开除了。
/tā ràng lǎobǎn kāichú le./
Cô ấy bị sếp đuổi việc rồi.
Phân biệt 让 và 被
让 | 被 |
---|---|
Chủ thể gây tác động là người | Chủ thể gây tác động có thể là người, vật, hiện tượng |
Khẩu ngữ, văn nói | Trang trọng, văn viết hay văn nói đều được |
Thể hiện cảm giác bị động, không mong muốn rõ ràng | Dùng chung chung, ít mang sắc thái cảm xúc hơn |
Bài tập phân biệt 让 và 被
-
他昨天________老板批评了。
-
我的钱包________人偷了。
-
手机________孩子摔坏了。
-
他________妈妈骂哭了。
-
那个演员________网友骂得很惨。
-
我的行李________雨淋湿了。
-
小李________老板开除了。
-
这棵树________风吹倒了。
Đáp án
-
让 2. 被 3. 被 4. 让 5. 被 6. 被 7. 被 8. 被
“Thế giới này nhiều người đến vậy” không chỉ là một bản tình ca sâu lắng, mà còn là tài liệu tuyệt vời cho những ai đang học tiếng Trung. Với ca từ rõ ràng, phát âm chuẩn và giai điệu chậm rãi, bài hát giúp người học dễ dàng luyện nghe, ghi nhớ từ vựng và cảm nhận ngôn ngữ trong một ngữ cảnh giàu cảm xúc. Đây là lựa chọn lý tưởng để bạn vừa thư giãn, vừa học tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả. Hãy thử nghe, hát theo và cảm nhận vẻ đẹp của tiếng Trung qua từng câu hát nhé!
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung