Thời tiết luôn là một trong những yếu tố quan trọng không thể bỏ qua mỗi khi chúng ta có dịp vui chơi, hội họp hay đơn giản là trở về bên gia đình trong những khoảnh khắc sum vầy. Nó không chỉ ảnh hưởng đến tâm trạng, cảm xúc của con người mà còn phản ánh sự hòa hợp giữa con người và thiên nhiên. Trong giao tiếp hàng ngày, cách nói về thời tiết không chỉ giúp truyền đạt thông tin mà còn thể hiện sự tinh tế trong cách cảm nhận và kết nối với môi trường xung quanh. Vậy bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào để diễn đạt một ngày thời tiết đẹp hay cách nói về đặc trưng của từng mùa trong năm bằng tiếng Trung chưa? Hôm nay, hãy cùng ChineseHSK khám phá một chủ đề vô cùng thú vị với hệ thống từ vựng phong phú liên quan đến thời tiết, thiên tai, bốn mùa, cùng với những phong tục truyền thống độc đáo được người Trung Quốc duy trì qua các dịp Đông Chí, Hạ Chí hàng năm. Qua đó, không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn giúp bạn hiểu hơn về văn hóa, phong tục gắn liền với nhịp sống và sự chuyển động của đất trời trong nền văn minh lâu đời này.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết
Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc nằm trong vùng ôn đới, sở hữu khí hậu ôn hòa với bốn mùa rõ rệt, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống và sinh hoạt của người dân. Khí hậu tại đây có hai đặc điểm nổi bật: sự biến đổi rõ nét theo mùa trên khắp đại lục và tính đa dạng, phức tạp của các loại hình thời tiết, phản ánh sự phong phú về tự nhiên và địa hình rộng lớn của quốc gia này.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
天气 | tiānqì | Thời tiết |
气候 | qìhòu | Khí hậu |
天气预报 | tiānqìyùbào | Dự báo thời tiết |
温度 / 气温 | wēndù/ Qìwēn | Nhiệt độ |
….度 | ….dù | …. Độ |
晴天 | qíngtiān | Trời nắng/trời quang |
阴天 | yīn tiān | Trời âm u |
下雨 | xiàyǔ | Mưa |
下雪 | xiàxuě | Tuyết rơi |
出太阳 | chūtàiyáng | Trời nắng |
打雷 | dǎléi | Có sấm |
干燥 | gānzào | Khô hanh |
淋湿 | línshī | Ẩm ướt |
凉 | liáng | Mát mẻ |
冷 | lěng | Lạnh |
热 | rè | Nóng |
闷 | mèn | Oi bức |
暖和 | nuǎnhuo | Ấm áp |
雾 | wù | Sương mù |
闪电 | shǎndiàn | Chớp |
风 | fēng | Gió |
龙卷风 | lóngjuǎnfēng | Gió lốc/gió xoáy |
毛毛雨 | máomaoyǔ | Mưa phùn |
阵雨 | zhènyǔ | Mưa rào |
太阳雨 | tàiyángyǔ | Mưa bóng mây |
彩虹 | cǎihóng | Cầu vồng |
多云 | duōyún | Nhiều mây |
少云 | shǎo yún | Ít mây |
冰冷 | bīnglěng | Lạnh giá/lạnh buốt |
白天 | báitiān | Ban ngày |
黑夜 | hēiyè | Ban đêm |
热带 | rèdài | Nhiệt đới |
温带 | wēndài | Ôn đới |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thiên tai
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
天气 | tiānqì | Thời tiết |
天灾 | tiānzāi | Thiên tai |
灾害 | zāihài | Thiên tai |
冰雹 | bīngbáo | Mưa đá |
暴风雨 | bàofēngyǔ | Bão tố |
洪水 | hóngshuǐ | Lũ lụt |
洪涝 | hónglào | Lũ lụt |
潮灾 | cháo zāi | Thảm họa thủy triều |
赤潮 | chìcháo | Thủy triều đỏ |
干旱 | gānhàn | Hạn hán |
地震 | dìzhèn | Động đất |
海啸 | hǎi xiào | Sóng thần |
火山爆发 | huǒshān bàofā | Phun trào núi lửa |
涡旋 | wō xuán | Xoáy nước |
滑坡 | huápō | Lở đất |
泥石流 | níshíliú | Lũ quét bùn đất |
森林火灾 | sēnlín huǒzāi | Cháy rừng |
融凝冰柱 | róng níng bīng zhù | Băng tan |
龙卷 | lóng juǎn | Vòi rồng |
火焰龙卷 | huǒyàn lóng juǎn | Vòi rồng lửa |
超级气流柱 | chāojí qìliú zhù | Cột siêu không khí |
Từ vựng chủ đề thời tiết các Mùa trong tiếng Trung
Hán tự | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
春天 | chūntiān | mùa Xuân |
春雨 | chūnyǔ | mưa xuân |
春风 | chūnfēng | gió xuân |
春雷 | chūnléi | sấm xuân |
气温回升 | qìwēn huíshēng | nhiệt độ tăng |
雨水 | yǔshuǐ | tiết Vũ Thuỷ (mưa xuân) |
融雪 | róngxuě | tan băng |
夏天 | xiàtiān | mùa Hạ |
炎热 | yánrè | nóng bức |
高温 | gāowēn | nhiệt độ cao |
暴雨 | bàoyǔ | mưa lớn, mưa to |
雷阵雨 | léizhènyǔ | mưa rào có sấm |
晴天 | qíngtiān | trời nắng |
湿热 | shīrè | nóng ẩm |
台风 | táifēng | bão nhiệt đới |
秋天 | qiūtiān | mùa Thu |
秋风 | qiūfēng | gió thu |
秋雨 | qiūyǔ | mưa thu |
凉爽 | liángshuǎng | mát mẻ |
晴朗 | qínglǎng | trời quang đãng |
霜降 | shuāngjiàng | tiết Sương Giá |
露水 | lùshuǐ | sương sớm |
冬天 | dōngtiān | mùa Đông |
寒冷 | hánlěng | lạnh giá |
冰冻 | bīngdòng | đóng băng |
雪花 | xuěhuā | bông tuyết |
风雪 | fēngxuě | gió tuyết |
雾 | wù | sương mù |
霜 | shuāng | sương giá |
暖气 | nuǎnqì | lò sưởi |
Mẫu câu hỏi chủ đề về thời tiết trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Thời tiết hôm nay như thế nào? |
今天天气好极了! | Jīntiān tiānqì hǎo jíle! | Thời tiết hôm nay rất tốt. |
今天天气不好。 | Jīntiān tiānqì bù hǎo. | Thời tiết hôm nay rất xấu. |
今天天气变坏了。 | Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Thời tiết xấu đi rồi! |
今天又下大雨又打雷。 | Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi. | Hôm nay vừa mưa vừa sấm. |
最近几天又闷又热。 | Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè. | Dạo này vừa oi vừa nóng. |
你经常看天气预报吗? | Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma? | Cậu hay xem dự báo thời tiết không? |
天气预报说明天下大雪。 | Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě. | Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi. |
下午会下雨,别忘带雨伞。 | Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn. | Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy. |
今天的气温是多少? | Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ? | Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu? |
温度是多少度? | Wēndù shì duōshǎo dù? | Nhiệt độ bao nhiêu đấy? |
天气预报说明天的天气怎么样? | Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng? | Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào? |
天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。 | Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī. | Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm. |
今天天气变坏了。 | Jīntiān tiānqì biàn huàile. | Hôm nay đổi trời rồi. |
有雾 /云 /雨。 | Yǒu wù /yún / yǔ. | Có sương mù /mây /mưa. |
今天变冷了。 | Jīntiān biàn lěngle. | Hôm nay trời trở lạnh. |
今天天气闷热。 | Jīntiān tiānqì mēnrè. | Trời hôm nay oi bức. |
晴天/阴天/刮风。 | Qíngtiān / yīn tiān / guā fēng. | Trời nắng / trời râm /nổi gió. |
现在刮12 级台风。 | Xiànzài guā 12 jí táifēng. | Hiện tại có gió bão cấp 12. |
下雨了。 | Xià yǔle. | Mưa rồi. |
阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 | Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ | Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây. |
寒潮来了。 | Háncháo láile. | Gió lạnh đến rồi. |
下雪了。 | Xià xuěle. | Tuyết rơi rồi. |
下冰雹了。 | Xià bīngbáole. | Mưa đá rồi. |
结冰了。 | Jié bīngle. | Đóng băng rồi. |
台风来了。 | Táifēng láile | Bão rồi. |
我觉得热/冷。 | Wǒ juédé rè/lěng. | Tôi thấy nóng /lạnh. |
我怕热/冷。 | Wǒ pà rè/lěng. | Tôi sợ nóng /rét. |
20 度/0 度/零下 5 度。 | 20 Dù/0 dù/ língxià 5 dù. | 20 độ /0 độ /âm 5 độ. |
天气预报说多云,有雨。 | Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ. | Dự báo nhiều mây, có mưa. |
天气预报说今晚有暴风雨。 | Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ. | Dự báo tối nay có giông |
Thời tiết không chỉ đơn thuần là hiện tượng thiên nhiên, mà còn là cầu nối tinh tế giữa con người với môi trường xung quanh và nét văn hóa đặc sắc của mỗi quốc gia. Qua việc học và sử dụng từ vựng tiếng Trung về chủ đề thời tiết, thiên tai, bốn mùa cùng các phong tục truyền thống đặc trưng, chúng ta không chỉ nâng cao khả năng giao tiếp mà còn thấu hiểu sâu sắc hơn về lối sống, quan niệm và giá trị văn hóa của người Trung Quốc. Hy vọng rằng với nguồn tài liệu từ ChineseHSK, bạn sẽ thêm yêu thích việc học tiếng Trung và tự tin hơn trong việc diễn đạt, chia sẻ những cảm nhận về thiên nhiên cũng như những trải nghiệm đời sống hàng ngày bằng ngôn ngữ này. Hãy để mỗi cuộc trò chuyện về thời tiết trở thành một cơ hội để gắn kết và mở rộng hiểu biết, góp phần làm phong phú thêm hành trình học tập và khám phá văn hóa đa dạng của thế giới.
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung