TOP 6 THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG GIAO TIẾP

Top 6 thành ngữ tiếng Trung được sử dụng trong giao tiếp

Thành ngữ là một phần không thể thiếu trong ngôn ngữ, đặc biệt là tiếng Trung – một ngôn ngữ giàu hình ảnh và văn hóa ngụ ngôn. Đối với những bạn học tiếng Trung từ HSK4 trở lên, việc sử dụng thành ngữ trong giao tiếp không chỉ giúp lời nói trở nên súc tích, sinh động mà còn thể hiện sự am hiểu văn hóa sâu sắc. Các bạn hãy cùng ChineseHSK khám phá “TOP 6 thành ngữ tiếng Trung được sử dụng trong giao tiếp” nhé!

一举两得 /yī jǔ liǎng dé/ – Một công đôi việc

Làm một việc mà thu được hai lợi ích cùng lúc – vừa tiết kiệm thời gian, vừa hiệu quả.

Thành ngữ 一举两得
Thành ngữ 一举两得

Ví dụ:

  • 我每天骑车去上班,既环保又锻炼身体,一举两得

/Wǒ měitiān qíchē qù shàngbān, jì huánbǎo yòu duànliàn shēntǐ, yī jǔ liǎng dé./

Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày, vừa bảo vệ môi trường, vừa rèn luyện sức khỏe – một công đôi việc.

  • 旅行时拍照记录,又能放松心情,真是一举两得

/Lǚxíng shí pāizhào jìlù, yòu néng fàngsōng xīnqíng, zhēn shì yī jǔ liǎng dé./

 Vừa đi du lịch vừa chụp ảnh lưu niệm, lại còn thư giãn tinh thần – thật là một công đôi việc.

  • 去图书馆学习,还能借书看,一举两得

/Qù túshūguǎn xuéxí, hái néng jiè shū kàn, yī jǔ liǎng dé./

Đi thư viện học bài, lại còn có thể mượn sách đọc, đúng là một công đôi việc.

说曹操,曹操就到 /shuō cáo cāo, cáo cāo jiù dào/ – Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo tới

Đây là cách nói dân gian rất phổ biến của người Trung Quốc, tương đương với câu tiếng Việt “Vừa nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đã tới”. Dùng khi một người vừa được nhắc đến liền xuất hiện ngay sau đó. Thành ngữ này xuất phát từ hình tượng Tào Tháo – một nhân vật nổi tiếng thời Tam Quốc, nổi tiếng vì xuất hiện bất ngờ và hành động nhanh nhạy.

Thành ngữ 说曹操,曹操就到
Thành ngữ 说曹操,曹操就到

Ví dụ:

  • 我们正说你呢,你就来了,真是说曹操,曹操就到

/Wǒmen zhèng shuō nǐ ne, nǐ jiù lái le, zhēn shì shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo jiù dào!/

Bọn tớ đang nói cậu đấy, thế mà cậu đến luôn, đúng là vừa nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến thật!

  • 我们刚在说老师今天怎么还没来,他就进教室了,说曹操,曹操就到

/Wǒmen gāng zài shuō lǎoshī jīntiān zěnme hái méi lái, tā jiù jìn jiàoshì le, shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo jiù dào!

Bọn mình vừa mới nói sao hôm nay thầy chưa tới, thì thầy đã bước vào lớp – đúng là vừa nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến!

  • 经理刚刚还在开会说你工作效率高,结果你就出现了,真是说曹操,曹操就到

/Jīnglǐ gānggāng hái zài kāihuì shuō nǐ gōngzuò xiàolǜ gāo, jiéguǒ nǐ jiù chūxiàn le, zhēn shì shuō Cáo Cāo, Cáo Cāo jiù dào!/

Sếp vừa mới họp và khen bạn làm việc hiệu quả, thì bạn xuất hiện luôn – đúng là vừa nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến!

不三不四 /bù sān bù sì/ – Mờ ám, không rõ ràng, không đứng đắn

Dùng để miêu tả người hoặc hành vi không rõ ràng, không đàng hoàng, có vẻ xấu xa. Trong văn cảnh giao tiếp, thành ngữ này có thể mang hàm ý phê bình, cần sử dụng thận trọng.

Thành ngữ 不三不四
Thành ngữ 不三不四

Ví dụ:

  • 我不喜欢和不三不四的人打交道。

/Wǒ bù xǐhuān hé bù sān bù sì de rén dǎ jiāodào./

Tôi không thích giao du với những người không đứng đắn.

  • 那个男人的行为看起来很不三不四,你最好小心点。

/Nàgè nánrén de xíngwéi kàn qǐlái hěn bù sān bù sì, nǐ zuìhǎo xiǎoxīn diǎn./

Hành vi của người đàn ông đó trông rất khả nghi, bạn nên cẩn thận.

  • 那个地方总是有些不三不四的人。

/Nàge dìfāng zǒngshì yǒuxiē bù sān bù sì de rén./

Nơi đó toàn là những người không ra gì.

自言自语 /zì yán zì yǔ/ – Tự nói một mình

Chỉ hành động lẩm bẩm, nói chuyện một mình khi suy nghĩ, lo lắng hoặc tập trung quá mức. Thành ngữ này trung lập, không mang nghĩa tiêu cực.

Thành ngữ 自言自语
Thành ngữ 自言自语

Ví dụ:

  • 他一个人在那儿自言自语,不知道在想什么。

/Tā yīgè rén zài nàr zì yán zì yǔ, bù zhīdào zài xiǎng shénme./

Anh ta cứ ngồi một mình lẩm bẩm, chẳng biết đang nghĩ gì.

  • 她常常在写作业的时候自言自语,看起来很专注。

/Tā chángcháng zài xiě zuòyè de shíhòu zì yán zì yǔ, kàn qǐlái hěn zhuānzhù./

Cô ấy thường hay lẩm bẩm khi làm bài tập, trông rất tập trung.

  • 他一个人在房间里走来走去,自言自语的,好像有什么烦恼。

/Tā yīgè rén zài fángjiān lǐ zǒu lái zǒu qù, zì yán zì yǔ de, hǎoxiàng yǒu shénme fánnǎo./

Anh ta đi tới đi lui trong phòng, tự lẩm bẩm, có vẻ đang lo lắng điều gì đó.

一清二楚 /yī qīng èr chǔ/ – Rõ ràng, minh bạch

Diễn tả điều gì đó rất rõ ràng, rành mạch, không còn gì nghi ngờ. Thường dùng khi người nói khẳng định mình hiểu rõ sự việc hoặc muốn làm sáng tỏ vấn đề.

Thành ngữ 一清二楚
Thành ngữ 一清二楚

Ví dụ:

  • 他对这件事情一清二楚

/Tā duì zhè jiàn shìqíng yī qīng èr chǔ./

Anh ấy hiểu rất rõ chuyện này.

  • 他对这次事故的原因一清二楚

/Tā duì zhè cì shìgù de yuányīn yī qīng èr chǔ./

Anh ấy nắm rõ nguyên nhân của tai nạn lần này.

  • 如果你对规则一清二楚,就不会犯错。

/Rúguǒ nǐ duì guīzé yī qīng èr chǔ, jiù bú huì fàncuò./

Nếu bạn nắm rõ quy định thì sẽ không mắc lỗi.

七上八下 /qī shàng bā xià/ – Lo lắng, hồi hộp

Diễn tả tâm trạng hỗn loạn, lo âu, đứng ngồi không yên. Thường dùng khi chờ đợi kết quả hoặc đứng trước sự việc quan trọng.

Thành ngữ 七上八下
Thành ngữ 七上八下

Ví dụ:

  • 等面试结果的时候,我心里七上八下的。

/Děng miànshì jiéguǒ de shíhòu, wǒ xīnlǐ qī shàng bā xià de./

Trong lúc chờ kết quả phỏng vấn, tôi hồi hộp đến phát sốt.

  • 孩子生病了,我整晚七上八下,睡不着觉。

/Háizi shēngbìng le, wǒ zhěng wǎn qī shàng bā xià, shuì bù zháo jiào./

Con bị ốm, cả đêm tôi bồn chồn, không sao ngủ được.

  • 考试前我心里七上八下的。

/Kǎoshì qián wǒ xīnlǐ qī shàng bā xià de./

Trước kỳ thi tôi cứ bồn chồn, lo lắng không yên.

Thành ngữ là tinh hoa trong ngôn ngữ Trung Quốc – ngắn gọn nhưng đầy hình ảnh và ý nghĩa sâu sắc. Việc nắm vững và sử dụng đúng các thành ngữ không chỉ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn mà còn thể hiện sự hiểu biết về văn hóa và tư duy của người bản xứ. ChineseHSK chúc bạn sớm “一举两得” trên hành trình chinh phục tiếng Trung: vừa học hiệu quả, vừa nói chuyện như người bản địa!

Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!

Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *