Bạn đang ôn luyện cho kỳ thi HSK5 và loay hoay không biết làm sao để bài viết ghi điểm cao? Đừng lo! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn những mẫu câu “ăn điểm” cực kỳ hiệu quả giúp bạn nâng tầm bài viết trong phần Viết HSK5. Việc sử dụng đúng mẫu câu không chỉ giúp diễn đạt trôi chảy mà còn thể hiện được khả năng ngôn ngữ và tư duy logic – yếu tố then chốt để đạt điểm cao. Hãy cùng ChineseHSK khám phá “những mẫu câu “ăn điểm” trong phần viết HSK5″ này nhé!
给 + O + 留下了 + 深刻的印象 : Để lại cho ai ấn tượng sâu sắc

- 他给我留下了深刻的印象。
/tā gěi wǒ liúxià le shēnkè de yìnxiàng./
Anh ấy để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
- 妈妈的眼睛给我留下了深刻的印象。
/māma de yǎnjīng gěi wǒ liúxià le liúxià le shēnkè de yìnxiàng./
Đôi mắt của mẹ để lại trong tôi ấn tượng sâu sắc.
- 诺基亚在各个领域的表现都给人们留下了深刻的印象。
/nuòjīyà zài gège lǐngyù de biǎoxiàn dōu gěi rénmen liú xiàle shēnkè de yìnxiàng./
Thành tích của Nokia trong các lĩnh vực khác nhau đều gây ấn tượng sâu sắc.
A 比 B + …… + 减少了 + …… 百分点 : So với B, A giảm ……%

- 2022年的贸易促进项目比2020年的减少了10个百分点。
/2022 nián de màoyì cùjìn xiàngmù bǐ 2020 nián de jiǎnshǎole 10 gè bǎifēndiǎn./
So với năm 2020, dự án xúc tiến thương mại năm 2022 đã giảm 10%.
- 2024年的失业率比2023年的减少了5个百分点。
/2024 nián de shīyè lǜ bǐ 2023 nián de jiǎnshǎole 5 gè bǎifēndiǎn./
So với năm 2023, tỉ lệ thất nghiệp năm 2024 giảm 5%.
- 2020年的玉米产量比2019的减少了十多个百分点。
/2020 nián de yùmǐ chǎnliàng bǐ 2019 de jiǎnshǎole shí duō gè bǎifēndiǎn./
So với năm 2019, sản lượng ngô năm 2020 giảm hơn 10%.
为……而坚持不懈的努力 : Không ngừng nỗ lực vì ……

- 他为实现自己的梦想而坚持不懈地努力,最终成为了一名著名的导演。
/tā wèi shíxiàn zìjǐ de mèngxiǎng ér jiānchí bùxiè de nǔlì, zuìzhōng chéngwéile yī míng zhùmíng de dǎoyǎn./
Anh ấy đã không ngừng nỗ lực vì ước mơ của mình, cuối cùng đã trở thành một đạo diễn nổi tiếng.
- 无数科学家为人类的健康而坚持不懈地努力,推动了医学的发展。
/wúshù kēxuéjiā wéi rénlèi de jiànkāng ér jiānchí bùxiè de nǔlì, tuīdòngle yīxué de fǎ zhǎn./
Vô số nhà khoa học không ngừng nỗ lực vì sức khỏe của nhân loại, thúc đẩy sự phát triển của y học.
- 她为改善家人的生活条件而坚持不懈地努力,每天都加班工作。
/tā wèi gǎishàn jiārén de shēnghuó tiáojiàn ér jiānchí bùxiè de nǔlì, měitiān dū jiābān gōngzuò./
Cô ấy không ngừng nỗ lực vì muốn cải thiện điều kiện sống cho gia đình, ngày nào cũng làm thêm giờ.
在……上有所建树 : Đạt được thành tích trên ……

- 他在人工智能研究上有所建树,发表了多篇有影响力的论文。
/tā zài réngōng zhìnéng yánjiū shàng yǒu suǒ jiànshù, fābiǎole duō piān yǒu yǐngxiǎng lì dì lùnwén./
Anh ấy đã có những thành tựu trong nghiên cứu trí tuệ nhân tạo, và đã công bố nhiều bài báo có tầm ảnh hưởng.
- 她在文学创作上有所建树,出版了几部畅销小说。
/tā zài wénxué chuàngzuò shàng yǒu suǒ jiànshù, chūbǎnle jǐ bù chàngxiāo xiǎoshuō./
Cô ấy đã đạt được thành tựu trong sáng tác văn học, xuất bản vài tiểu thuyết bán chạy.
- 经过多年的努力,公司在海外市场拓展上有所建树。
/jīngguò duōnián de nǔlì, gōngsī zài hǎiwài shìchǎng tàzhǎn shàng yǒu suǒ jiànshù./
Sau nhiều năm nỗ lực, công ty đã đạt được thành tựu nhất định trong việc mở rộng thị trường nước ngoài.
以……为主 : lấy …… làm chủ yếu

- 这家餐厅的菜品以川菜为主,也提供一些粤菜。
/zhè jiā cāntīng de càipǐn yǐ chuāncài wéi zhǔ, yě tígōng yīxiē yuècài./
Món ăn của nhà hàng này lấy món Tứ Xuyên làm chính, cũng có phục vụ một số món Quảng Đông.
- 这次会议以讨论明年计划为主,请大家提前准备好材料。
/zhè cì huìyì yǐ tǎolùn míngnián jìhuà wéi zhǔ, qǐng dàjiā tíqián zhǔnbèi hǎo cáiliào./
Cuộc họp lần này chủ yếu là để thảo luận kế hoạch năm sau, mọi người hãy chuẩn bị tài liệu trước.
- 这本书以儿童故事为主。
/zhè běn shū yǐ értóng gǔshì wéizhǔ./
Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.
Việc luyện tập và vận dụng linh hoạt những mẫu câu “ăn điểm” trong phần viết HSK5 không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng viết mà còn tăng cơ hội đạt điểm số cao trong kỳ thi. Hãy dành thời gian luyện viết đều đặn, kết hợp với việc ghi nhớ và sử dụng các mẫu câu một cách tự nhiên, phù hợp với ngữ cảnh, chinh phục phần viết HSK5 sẽ không còn là điều quá khó khăn nếu bạn có chiến lược ôn luyện đúng cách. ChineseHSK chúc bạn học tốt và đạt kết quả như mong đợi trong kỳ thi sắp tới!
Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết thú vị và bổ ích khác nhé!
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung