TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng

Thương hiệu nổi tiếng luôn là tâm điểm thu hút sự chú ý và niềm tin từ người tiêu dùng trên toàn thế giới. Dù thuộc lĩnh vực công nghệ, thời trang, đồ ăn nhanh hay trà sữa, mỗi thương hiệu thành công đều mang trong mình một câu chuyện đặc biệt và dấu ấn riêng. Từ những cái tên quen thuộc như Apple, Nike, Gucci cho đến các thương hiệu trẻ như The Alley hay Nayuki’s Tea, tất cả đều góp phần tạo nên một bản đồ thương hiệu toàn cầu đầy màu sắc. Trong bài viết này, các bạn hãy cùng ChineseHSK khám phá “Từ vựng tiếng Trung chủ đề các thương hiệu nổi tiếng” nhé!

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu công nghệ

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu công nghệ
Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu công nghệ
STTHán tựPinyinNghĩa
1苹果PíngguǒApple
2三星SānxīngSamsung
3华为HuáwéiHuawei
4小米XiǎomǐXiaomi
5索尼SuǒníSony
6联想LiánxiǎngLenovo
7戴尔Dài'ěrDell
8惠普HuìpǔHP
9华硕HuáshuòASUS
10宏碁HóngqíAcer
11微星WēixīngMSI
12微软WēiruǎnMicrosoft
13谷歌GǔgēGoogle

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu thời trang

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu thời trang
Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu thời trang
STTHán tựPinyinNghĩa
1耐克NàikèNike
2阿迪达斯ĀdídásīAdidas
3优衣库YōuyīkùUniqlo
4香奈儿Xiāngnài'ěrChanel
5路易威登Lùyì WēidēngLouis Vuitton
6古驰GǔchíGucci
7普拉达PǔlādáPrada
8爱马仕ÀimǎshìHermes
9迪奥Dí'àoDior
10彪马BiāomǎPuma
11匡威KuāngwēiConverse
12范斯FànsīVans
13亚瑟士YàsèshìAsics
14新百伦XīnbǎilúnNew Balance

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu đồ ăn nhanh

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu đồ ăn nhanh
Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu đồ ăn nhanh
STTHán tựPinyinNghĩa
1麦当劳MàidāngláoMcDonald's
2肯德基KěndéjīKFC
3必胜客BìshèngkèPizza Hut
4汉堡王Hànbǎo WángBurger King
5达美乐DáměilèDomino’s Pizza
6德克士DékèshìDicos (chuỗi gà rán Trung Quốc)
7赛百味SàibǎiwèiSubway
8乐天利LètiānlìLotteria
9派派思PàipàisīPopeyes
10快乐蜂KuàilèfēngJollibee

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu đồ uống, trà sữa

Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu đồ uống, trà sữa
Từ vựng tiếng Trung về thương hiệu đồ uống, trà sữa
STTHán tựPinyinNghĩa
1贡茶GòngcháGong Cha
2春水堂ChūnshuǐtángChun Shui Tang
3喜茶XǐcháHeytea (Hỷ Trà)
4鹿角巷Lùjiǎo xiàngThe Alley
5奈雪的茶Nàixuě de cháNayuki’s Tea
6书亦烧仙草Shū yì shāo xiāncǎoShu Yi (Thư Dĩ Tiên Thảo)
7可口可乐KěkǒukělèCoca-Cola
8百事可乐BǎishìkělèPepsi
9芬达FēndáFanta
10美年达MěiniándáMirinda
11雀巢QuècháoNestlé
12星巴克XīngbākèStarbucks

Thương hiệu nổi tiếng không chỉ đơn thuần là cái tên gắn trên sản phẩm, mà còn là sự kết tinh của chất lượng, uy tín và cảm xúc mà người tiêu dùng dành cho thương hiệu đó. Dù là trong lĩnh vực công nghệ, thời trang hay ẩm thực, các thương hiệu lớn luôn biết cách khẳng định vị thế và giữ vững niềm tin khách hàng. ChineseHSK hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ hiểu hơn về những cái tên đang làm nên dấu ấn toàn cầu bằng tiếng Trung.

Theo dõi ChineseHSK để đọc thêm nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác nhé!

Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa
Học tiếng Trung qua bài hát trong chuyên mục Học tiếng Trung qua bài hát
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *