Việt Nam ta là nước có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, do tính chất khí hậu này mà nước ta có thể trồng trọt quanh năm nhờ đó nên Việt Nam ta có một nền nông nghiệp phong phú và đa dạng các loại hoa quả nhiệt đới . Không chỉ vậy nước ta còn nhập khẩu thêm nhiều loại củ quả, trái cây từ khắp các nước trên thế giới. Trong bài viết dưới đây, ChineseHSK sẽ giới thiệu cho các bạn một số tên gọi của “các loại quả trong tiếng trung” mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống là gì nhé!
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ A
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1
樱桃 yīngtáo Anh đào (cherry)
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ B
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 牛油果 niúyóuguǒ Bơ
2 柚子 yòuzi Bưởi
3 玉米 yù mǐ Bắp
4 兰撒果 lán sā guǒ Bòn bon
5 冬瓜 dōngguā Bí đao
6 金瓜 jīnguā Bí đỏ (bí rợ)
7 节瓜 jié guā Bầu
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ C
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1
圣女果 shèngnǚ guǒ Cà chua bi
2 西红柿 xī hóng shì Cà chua
3 金酸枣 jīn suānzǎo Cóc
4 椰枣 yē zǎo Chà là
5 橙子 chéng zi Cam
6 柠檬 níngméng Chanh
7 百香果 bǎi xiāng guǒ Chanh dây
8 红毛丹果 hóng máo dān guǒ Chôm chôm
9 香蕉 xiāngjiāo Chuối
10 菱角 língjiǎo Củ ấu
11 槟榔 bīngláng Cau
12 胡萝卜 húluóbo Cà rốt
13 萝卜 luóbo Củ cải
14 荸荠 bíjì Củ mã thầy (củ năng)
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ D, Đ
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 草莓 cǎoméi Dâu tây
2 桑葚 sāngshèn Dâu tằm
3 西瓜 xīguā Dưa hấu
4 哈蜜瓜 hāmìguā Dưa lưới
5 白兰瓜 báilán guā Dưa lê
6 菜瓜 càiguā Dưa leo
7 菠萝 bōluó Dứa (thơm, khóm)
8 杨梅 yángméi Dương mai
9 椰子 yēzi Dừa
10 木瓜 mùguā Đu đủ
11 桃子 táozi Đào
12 花生 huāshēng Đậu phộng (lạc)
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ D, Đ
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ H
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 柿子 shìzi Hồng
2 黄皮 huáng pí Hồng bì (hoàng bì, quất hồng bì)
3 人心果 rénxīnguǒ Hồng xiêm (saboche)
4 巴旦杏 bādàn xìng Hạnh nhân
5 开心果 kāixīn guǒ Hạt dẻ cười
6 腰果 yāoguǒ Hạt điều
7 莲子 liánzǐ Hạt sen
8 海棠 hǎitáng Hải đường
9 黑枸杞 hēigǒuqǐ Hắc kỷ tử
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ K
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 杨桃 yángtáo Khế
2 猕猴桃 míhóutáo Kiwi
3 枸杞 gǒuqǐ Kỷ tử
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ L
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 梨 lí Lê
2 香梨 Xiāng lí Lê thơm
3 雪梨 xuělí Lê tuyết
4 石榴 shíliú Lựu
5 罗汉果 luóhànguǒ La hán quả
6 蛋黄果 dànhuáng guǒ Lekima (quả trứng gà)
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ M
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 酸豆 suān dòu Me
2 菠萝蜜 bōluómì Mít
3 莲雾 lián wù Mận (roi)
4 杏 xìng Mơ
5 丝瓜 sīguā Mướp
6 苦瓜 kǔguā Mướp đắng (khổ qua)
7 山莓 shān méi Mâm xôi
8 黑莓 hēiméi Mâm xôi đen
9 山竹 shānzhú Măng cụt
10 刺果番荔枝 cì guǒ fān lìzhī Mãng cầu xiêm
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ N
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 番荔枝/ 释迦果 fān lìzhī/ shì jiāguǒ Na (mãng cầu)
2 桂圆 guìyuán Nhãn
3 葡萄 pútao Nho
4 胡颓子 hútuízi Nhót
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ O, Ô, Ơ
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 番石榴 fānshíliú Ổi
2 橄榄 gǎnlǎn Ô liu (olive)
3 辣椒 làjiāo Ớt
4 甜椒 tián jiāo Ớt ngọt (ớt chuông)
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ Q
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 金橘 jīn jú Quất (tắc)
2 柑橘 gānjú Quýt đường
3 橘子 júzi Quýt
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ P
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 佛手 fóshǒu Phật thủ
2 覆盆子 fù pénzi Phúc bồn tử
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ S
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 榴莲 liúlián Sầu riêng
2 山楂 shānzhā Sơn trà
3 无花果 wúhuāguǒ Sung
4 人面子 rén miànzi Sấu
5 桃金娘 táo jīn niáng Sim
6 橡子 xiàng zi Sồi
7 佛手瓜 fóshǒu guā Su su
8 西印度樱桃 xī yìndù yīngtáo Sơ ri
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ T
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 苹果 píngguǒ Táo
2 枣 zǎo Táo tàu
3 花红 huāhóng Táo dại
4 火龙果 huǒlóng guǒ Thanh long
5 青梅 qīngméi Thanh mai
6 白榄 bái lǎn Trám trắng (bạch lãm)
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ V
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 蓝莓 lánméi Việt quất
2 牛奶果 niúnǎi guǒ Vú sữa
3 荔枝 lìzhī Vải
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ V
Tên của các loại quả bắt đầu bằng chữ X
STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM NGHĨA
1 芒果 mángguǒ Xoài
2 暹罗芒 xiān luó máng Xoài cát
3 金边芒 jīnbiān máng Xoài tượng
Trên đây là từ vựng về các loại quả mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống hằng ngày. ChineseHSK hi vọng bài viết trên sẽ giúp cho các bạn có thêm kiến thức mới và học được cách gọi tên của từng loại quả bằng tiếng trung. Hãy đón đọc nhiều bài viết hay ho và bổ ích khác tại ChineseHSK nhé!
Xem thêm các bài viết về từ vựng trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung
Đọc thêm các bài viết về ngữ pháp trong chuyên mục Ngữ pháp tiếng trung
Tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc trong chuyên mục Khám phá Trung Hoa