Lớp học hay phòng học là một căn phòng thường được bố trí trong nhà trường chuyên sử dụng cho hoạt động giảng dạy và học tập của thầy cô giáo, giảng viên, giáo sư…và các em học sinh, sinh viên,…
Lớp học tiếng Trung là nơi, không gian dùng để học và nơi đó có những người cùng chung chí hướng, muốn học tiếng trung để phục vụ cho mục tiêu của mình như công việc, học tập, du lịch,…
Cùng ChineseHSK tìm hiểu từ vựng về sự phân bố hệ thống giáo dục ở Việt Nam và ở Trung Quốc nhé!
Từ vựng tiếng trung về sự phân bố hệ thống giáo dục
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
托儿所 | tuō’ér suǒ | Nhà trẻ (cơ sở giáo dục nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng (3 tuổi)) |
幼儿园 | yòu’ér yuán | Trường mẫu giáo (cơ sở giáo dục được quyền nhận và chăm sóc trẻ từ 3 tuổi đến 6 tuổi) |
小学 | xiǎo xué | Tiểu học (ở VN từ lớp 1 đến lớp 5, ở TQ từ lớp 1 đến lớp 6) |
中学 | zhōng xué | Trung học (gồm trung học cơ sở và trung học phổ thông) |
初中 | chū zhōng | Trung học cơ sở (ở VN từ lớp 6 đến lớp 9, ở TQ từ lớp 7 đến lớp 9) |
高中 | gāo zhōng | Cấp ba, trung học phổ thông (ở VN và ở TQ từ lớp 10 đến lớp 12) |
重点学校 | zhòng diǎn xuéxiào | Trường trọng điểm |
重点中学 | zhòng diǎn zhōngxué | Trường trung học trọng điểm |
重点大学 | zhòng diǎn dàxué | Trường đại học trọng điểm |
附小 | fù xiǎo | Trường chuyên tiểu học |
附中 | fùzhōng | Trường chuyên trung học |
实验学校 | shíyàn xuéxiào | Trường thực nghiệm |
模范学校 | mófàn xuéxiào | Trường mẫu |
中专 | zhōng zhuān | Trường trung cấp chuyên nghiệp |
技校 | jì xiào | Trường dạy nghề |
Trường học
Trường học là một tổ chức được xây dựng nhằm cung cấp môi trường giáo dục và học tập cho học sinh.
N+学校: Trường…..
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
职业学校 | zhíyè xuéxiào | Trường chuyên nghiệp |
成人学校 | chéngrén xuéxiào | Trường dành cho người lớn tuổi |
公立学校 | gōng xuéxiào | Trường công lập |
艺术学校 | yìshù xuéxiào | Trường nghệ thuật |
舞蹈学校 | wǔdǎo xuéxiào | Trường múa |
师范学校 | shīfàn xuéxiào | Trường sư phạm |
商业学校 | shāngyè xuéxiào | Trường thương nghiệp |
私立学校 | sīlì xuéxiào | Trường tư thục, trường dân lập |
自费学校 | zìfèi xuéxiào | Trường tự phí |
全日制学校 | quánrì zhì xuéxiào | Trường bán trú |
业余学校 | yèyú xuéxiào | Trường tại chức |
寄宿学校 | jìsù xuéxiào | Trường nội trú |
Học viện
Học viện là đơn vị chuyên về nghiên cứu kiến thức chuyên ngành và có thêm chương trình đào tạo.
N+院 : Học viện…….
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
文学院 | wén xuéyuàn | Học viện văn học |
人文学院 | rénwén xuéyuàn | Học viện nhân văn |
工学院 | gōng xuéyuàn | Học viện công nghiệp |
医学院 | yīxuéyuàn | Học viện y khoa |
体育学院 | tǐyù xuéyuàn | Học viện thể dục |
音乐学院 | yīnyuè xuéyuàn | Học viện âm nhạc |
师范学院 | shīfàn xuéyuàn | Học viện sư phạm |
教育学院 | jiàoyù xuéyuàn | Học viện giáo dục |
商学院 | shāng xué yuàn | Học viện thương mại |
Đại học
Đại học là đại học đa thành viên hay hệ thống đại học, là một loại hình cơ sở giáo dục tại Việt Nam, cung cấp giáo dục bậc đại học, sau đại học và có thẩm quyền cấp bằng trong nhiều lĩnh vực học thuật khác nhau.
Ví dụ: Đại học Quốc gia Hà Nội gồm các trường đại học thành viên (Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, trường Đại học Ngoại ngữ,…), các viện nghiên cứu, các trung tâm đào tạo,…….
N+ 大学 : Đại học……
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
师范大学 | shīfàn dàxué | Đại học sư phạm |
业余工业大学 | yèyú gōngyè dàxué | Đại học công nghiệp tại chức |
广播电视大学 | guǎngbò diànshì dàxué | Đại học phát thanh truyền hình |
函授大学 | hánshòu dàxué | Đại học hàm thụ |
综合性大学 | zònghé xìng dàxué | Đại học tổng hợp |
大专 | dà zhuān | Cao đẳng |
学院 | xué yuàn | Học viện |
研究生院 | yán jiū shēng yuàn | Viện nghiên cứu sinh |
研究院 | yán jiù yuàn | Viện nghiên cứu |
Một số trường đại học nổi tiếng của Việt Nam
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
河内国家大学 | hénèi guójiā dàxué | Đại học Quốc gia Hà Nội |
胡志明市国家大学 | húzhìmíng shì guójiā dàxué | Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
孙德胜大学 | sūndéshèng dàxué | Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
河内百科大学 | hénèi bǎikē dàxué | Đại học Bách khoa Hà Nội |
胡志明市经济大学 | húzhìmíng shì jīngjì dàxué | Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
芹苴大学 | qín jū dàxué | Trường Đại học Cần Thơ |
河内师范大学 | hénèi shīfàn dàxué | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
岘港大学 | xiàn gǎng dàxué | Đại học Đà Nẵng |
顺化大学 | shùn huà dàxué | Đại học Huế |
胡志明市工业大学 | húzhìmíng shì gōngyè dàxué | Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
水利大学 | shuǐlì dàxué | Trường Đại học Thuỷ lợi |
外贸大学 | wàimào dàxué | Trường Đại học Ngoại Thương |
河内建设大学 | hénèi jiànshè dàxué | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
农林学院 | nónglín xuéyuàn | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
太原大学 | tàiyuán dàxué | Đại học Thái Nguyên |
科技大学 | kējì dàxué | Trường Đại học Quy Nhơn |
河内医药大学 | hénèi yīyào dàxué | Trường Đại học Dược Hà Nội |
国民经济大学 | guómín jīngjì dàxué | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
地质矿产大学 | dìzhí kuàngchǎn dàxué | Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
河内工业大学 | hénèi gōngyè dàxué | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
电力大学 | diànlì dàxué | Trường Đại học Điện lực |
荣市大学 | róng shì dàxué | Trường Đại học Vinh |
胡志明市交通运输大学 | húzhìmíng shì jiāotōng yùnshū dàxué | Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh |
航海大学 | hánghǎi dàxué | Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
胡志明市科技大学 | húzhìmíng shì kējì dàxué | Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
宣传-报纸分学院 | xuānchuán-bàozhǐ fēn xuéyuàn | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
交通运输大学 | jiāotōng yùnshū dàxué | Trường Đại học Giao thông vận tải |
商业/商贸大学 | shāngmào dàxué | Trường Đại học Thương Mại |
公共护士大学 | gōnggòng hùshì dàxué | Trường Đại học Y tế Công cộng |
达拉特大学 | dá lā tè dàxué | Trường Đại học Đà Lạt |
鸿德大学 | hóng dé dàxué | Trường Đại học Hồng Đức |
泰平医药大学 | tàipíng yīyào dàxué | Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
工会大学 | gōnghuì dàxué | Trường Đại học Công đoàn |
国际外交学院 | guójì wàijiāo xuéyuàn | Học viện Ngoại giao |
胡志明市医药大学 | húzhìmíng shì yīyào dàxué | Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
文朗大学 | wénlǎng dàxué | Trường Đại học Văn Lang |
河内法律大学 | hénèi fǎlǜ dàxué | Trường Đại học Luật Hà Nội |
胡志明市食品工业大学 | húzhìmíng shì shípǐn gōngyè dàxué | Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh |
FPT大学 | FPT dàxué | Trường Đại học FPT |
河内建筑大学 | hénèi jiànzhú dàxué | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
东奈科技大学 | dōng nài kējì dàxué | Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
胡志明市建筑大学 | húzhìmíng shì jiànzhú dàxué | Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
胡志明市开放大学 | húzhìmíng shì kāifàng dàxué | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh |
劳动伤兵社会大学 | láodòng shāng bīng shèhuì dàxué | Trường Đại học Lao động - Xã hội |
胡志明市法律大学 | húzhìmíng shì fǎlǜ dàxué | Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh |
胡志明市銀行大学 | húzhìmíng shì yínháng dàxué | Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh |
芹苴医药大学 | qín jū yīyào dàxué | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
胡志明市自然资源与环境大学 | húzhìmíng shì zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh |
胡志明市师范大学 | húzhìmíng shì shīfàn dàxué | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
河内开放大学 | hénèi kāifàng dàxué | Trường Đại học Mở Hà Nội |
河内自然资源与环境大学 | hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
胡志明市社科人文大学 | húzhìmíng shì shè kē rénwén dàxué | Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn |
河内大学 | hénèi dàxué | Đại học Hà Nội |
东都民立大学 | dōng dū mín lì dàxué | Đại học dân lập Đông Đô |
河内自然科学大学 | hénèi zìrán kēxué dàxué | Đại học KHTN Hà Nội |
河内国家大学下属外国语大学 | hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué | Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội |
第二师范大学 | dì èr shīfàn dàxué | Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
体育大学 | tǐyù dàxué | Đại Học thể dục thể thao |
胡志明市国际大学 | húzhìmíng shì guójì dàxué | Trường Đại học Quốc tế |
Một số trường đại học hàng đầu của Trung Quốc
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
北京大学 | běijīng dàxué | Đại học Bắc Kinh |
清华大学 | qīnghuá dàxué | Đại học Thanh Hoa |
复旦大学 | fùdàn dàxué | Đại học Phúc Đán |
上海交通大学 | shànghǎi jiāotōng dàxué | Đại học Giao thông Thượng Hải |
浙江大学 | zhèjiāng dàxué | Đại học Chiết Giang |
国防科技大学 | guófáng kējì dàxué | Đại học Công nghệ Quốc phòng Trung Quốc |
中国人民大学 | zhōngguó rénmín dàxué | Đại học nhân dân Trung Quốc |
南京大学 | nánjīng dàxué | Đại học Nam Kinh |
中国科学技术大学 | zhōngguó kēxué jìshù dàxué | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc |
北京航空航天大学 | běijīng hángkōng hángtiān dàxué | Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh |
同济大学 | tóngjì dàxué | Đại học Đồng Tế |
北京理工大学 | běijīng lǐgōng dàxué | Đại học Công nghệ Bắc Kinh |
东南大学 | dōngnán dàxué | Đại học Đông Nam |
武汉大学 | wǔhàn dàxué | Đại học Vũ Hán |
华中科技大学 | huázhōng kējì dàxué | Đại học Khoa học Hoa Trung |
哈尔滨工业大学 | hā'ěrbīn gōngyè dàxué | Đại học công nghiệp Cáp Nhĩ Tân |
西安交通大学 | xī'ān jiāotōng dàxué | Đại học Giao thông Tây An |
南开大学 | nánkāi dàxué | Đại học Nam Khai |
北京师范大学 | běijīng shīfàn dàxué | Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
华东师范大学 | huádōng shīfàn dàxué | Đại học Sư phạm Hoa đông |
电子科技大学 | diànzǐ kējì dàxué | Đại học khoa học điện tử |
中山大学 | zhōngshān dàxué | Đại học Trung Sơn |
天津大学 | tiānjīn dàxué | Đại học Thiên Tân |
厦门大学 | xiàmén dàxué | Đại học Hạ Môn |
华南理工大学 | huánán lǐgōng dàxué | Đại học Công nghệ Hoa Nam |
四川大学 | sìchuān dàxué | Đại học Tứ Xuyên |
西北工业大学 | xīběi gōngyè dàxué | Đại học Công nghiệp Tây Bắc |
山东大学 | shāndōng dàxué | Đại học Sơn Đông |
重庆大学 | chóngqìng dàxué | Đại học Trùng Khánh |
中南大学 | zhōngnán dàxué | Đại học Trung Nam |
吉林大学 | jílín dàxué | Đại học Cát Lâm |
湖南大学 | húnán dàxué | Đại học Hồ Nam |
兰州大学 | lánzhōu dàxué | Đại học Lan Châu |
大连理工大学 | dàlián lǐgōng dàxué | Đại học Công nghệ Hoa Liên |
中国农业大学 | zhōngguó nóngyè dàxué | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc |
东北大学 | dōngběi dàxué | Đại học Đông Bắc |
中国海洋大学 | zhōngguó hǎiyáng dàxué | Đại học Hải Dương Trung Quốc |
郑州大学 | zhèngzhōu dàxué | Đại học Trịnh Châu |
云南大学 | yúnnán dàxué | Đại học Vân Nam |
新疆大学 | xīnjiāng dàxué | Đại học Tân Cương |
上海财经大学 | shànghǎi cáijīng dàxué | Đại học Tài chính Thượng Hải |
Từ vựng liên quan đến học vị
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
高中生 | gāozhōng shēng | Học sinh cấp ba |
大学生 | dàxuéshēng | Sinh viên |
低年级学生 | dī niánjí xuéshēng | Sinh viên những năm đầu |
高年级学生 | gāo niánjí xuéshēng | Sinh viên những năm cuối |
新生 | xīnshēng | Học sinh mới |
一年级大学生 | yī niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ nhất |
二年级大学生 | èr niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ hai |
三年级大学生 | sān niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ ba |
四年级大学生 | sì niánjí dàxuéshēng | Sinh viên năm thứ tư |
本科生 | běnkē shēng | Sinh viên hệ chính quy |
研究生 | yánjiūshēng | Nghiên cứu sinh |
博士生 | bóshì shēng | Nghiên cứu sinh tiến sĩ |
留学生 | liúxuéshēng | Lưu học sinh |
学生会 | xuéshēnghuì | Hội học sinh sinh viên |
学士学位 | xuéshì xuéwèi | Học viện cử nhân |
文学士 | wénxué shì | Cử nhân khoa học xã hội |
理学士 | lǐxué shì | Cử nhân khoa học tự nhiên |
硕士学位 | shuòshì xuéwèi | Học vị thạc sĩ |
博士学位 | bóshì xuéwèi | Học vị tiến sĩ |
博士后 | bóshìhòu | Sau tiến sĩ |
哲学博士 | zhéxué bóshì | Tiến sĩ triết học |
名誉学位 | míngyù xuéwèi | Học vị danh dự |
教师 | jiàoshī | Giáo viên |
高级讲师 | gāojí jiǎngshī | Giáo viên cao cấp |
助教 | zhùjiào | Trợ giáo |
讲师 | jiǎngshī | Giảng viên |
高级教师 | gāojí jiàoshī | Giảng viên cao cấp |
助理教授 | zhùlǐ jiàoshòu | Trợ lý giáo sư |
副教 授 | fùjiàoshòu | Phó giáo sư |
教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
导师 | dǎoshī | Giáo viên hướng dẫn |
客座教授 | kèzuò jiàoshòu | Giáo sư thỉnh giảng |
访问学者 | fǎngwèn xuézhě | Học giả mời đến |
系主任 | xì zhǔrèn | Chủ nhiệm khoa |
教务处 | jiàowù chù | Phòng giáo vụ |
教务长 | jiàowù zhǎng | Trưởng phòng giáo vụ |
教研室 | jiàoyánshì | Phòng nghiên cứu khoa học giáo dụ |
教研组 | jiàoyánzǔ | Tổ nghiên cứu khoa học |
政治指导员 | zhèngzhì zhǐdǎoyuán | Chỉ đạo viên chính trị |
班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm |
Ngoài hệ thống trường học, chúng ta còn có những đồ dùng gắn liền với học sinh như bút, sách, vở, cặp sách…Vậy cùng tìm hiểu xem trong lớp học có những đồ dùng gì và những đồ đó trong tiếng Trung là gì nha.
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng học
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
教室 | jiàoshì | Phòng học |
大教室 | dà jiàoshì | Phòng học lớn |
阶梯教室 | jiētī jiàoshì | Giảng đường |
黑板 | hēibǎn | Bảng đen |
黑板擦 | hēibǎn cā | Khăn lau bảng |
粉笔 | fěnbǐ | Phấn |
教鞭 | jiàobiān | Thước (dùng cho giáo viên) |
课桌椅 | kè zhuō yǐ | Bàn và ghế của lớp học |
圆 珠 笔 | yuán zhū bǐ | Bút bi |
铅 笔 | qiān bǐ | Bút chì |
记 号 笔 | jìhào bǐ | Bút đánh dấu |
鹅 毛 刷 | émáo shuā | Bút lông ngỗng |
笔 刷 | bǐ shuā | Bút lông, cọ vẽ |
墨 水 笔 | mò shuǐ bǐ | Bút mực |
水 笔 | shuǐ bǐ | Bút nước |
彩 色 蜡 笔 | cǎi sè làbǐ | Bút sáp màu, chì màu |
笔 写 表 | bǐ xiě biǎo | Bút viết bảng |
橡 皮 擦 笔 | xiàng pí cā bǐ | Bút xóa |
砚 台 | yàn tai | Nghiên |
地 图 | dì tú | Bản đồ |
立 体 地 图 | lìtǐ dìtú | Bản đồ ba chiều |
教 学 挂 图 | jiào xué guà tú | Bản đồ treo tường để dạy học |
调 色 板 | tiáo sè bǎn | Bảng pha mầu |
画板 | huà bǎn | Bảng vẽ |
胶带 | jiāo dài | Băng dính |
双 面 胶 带 | shuāng miàn jiāodài | Băng dính hai mặt |
文 件 夹 | wén jiàn jiā | Bìa kẹp hồ sơ |
炭 笔 | tàn bǐ | Bút chì than |
钢 笔 | gāngbǐ | Bút máy |
彩 色 笔 | cǎi sè bǐ | Bút màu |
蜡 笔 | là bǐ | Bút sáp |
改 正笔 | gǎi zhèng bǐ | Bút xóa |
剪 刀 | jiǎn dāo | Cái kéo |
书 包 | shū bāo | Cặp sách |
圆 规 | yuán guī | Compa |
橡 皮 | xiàng pí | Cục tẩy, gôm |
调 色 碟 | tiáo sè dié | Đĩa pha mầu |
大 头 针 | dà tóu zhēn | Đinh ghim |
三 角 尺 | sān jiǎo chǐ | Ê ke |
订 书 钉 | dìng shū dīng | Ghim đóng sách |
回 形 针 | huí xíng zhēn | Ghim, cái kẹp giấy |
卷 笔 刀 | juàn bǐ dāo | Gọt bút chì |
复 印 纸 | fù yìn zhǐ | Giấy in (photocopy) |
复 写 纸 | fù xiě zhǐ | Giấy than |
浆 糊 | jiāng hú | Hồ dán |
胶 水 | jiāo shuǐ | Keo dán |
复 印 机 | fù yìn jī | Máy photocopy |
计 算 器 | jì suàn qì | Máy tính |
电 子 计 算 器 | diàn zǐ jìsuàn qì | Máy tính điện tử |
墨 水 | mò shuǐ | Mực |
墨 汁 | mò zhī | Mực tàu |
粉 笔 | fěn bǐ | Phấn viết |
地 球 仪 | dì qiú yí | Quả địa cầu (mô hình) |
练 习 本 | liàn xí běn | Sách bài tập |
习 字 贴 | xízì tiē | Sách chữ mầu để |
作 文 本 | zuò wén běn | Sách làm văn |
日 记 本 | rìjì běn | Sổ nhật ký |
量角器 | liáng jiǎo qì | Thước đo độ |
皱纹纸 | zhòuwén zhǐ | Giấy kếp |
彩纸 | cǎizhǐ | Giấy màu |
蜡光纸 | là guāng zhǐ | Giấy nến |
复写纸 | fùxiězhǐ | Giấy than |
宣纸 | xuānzhǐ | Giấy xuyến |
画纸 | huà zhǐ | Giấy vẽ |
信纸 | xìnzhǐ | Giấy viết thư |
浆糊 | jiāng hú | Hồ dán |
文具盒 | wénjù hé | Hộp bút |
粉笔 | fěnbǐ | Phấn viết |
信封 | xìnfēng | Phong bì |
地球仪 | dìqiúyí | Quả địa cầu |
色带 | sè dài | Ruy băng |
活页本 | huóyè běn | Sổ giấy rời |
Từ vựng các môn học trong tiếng Trung ở cấp 1,2,3
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
代数 | dài shù | Đại số |
几何 | jǐ hé | Hình học |
算数 | suàn shù | Số học |
语文 | yǔ wén | Ngữ văn |
英语 | yīng yǔ | Tiếng anh |
外语 | wài yǔ | Ngoại ngữ |
历史 | lì shǐ | Lịch sử |
地理 | dì lǐ | Địa lý |
物理 | wù lǐ | Vật lý |
自然 | zì rán | Tự nhiên |
音乐 | yīn yuè | Âm nhạc |
化学 | huà xué | Hóa học |
体育 | tǐ yù | Thể dục |
政治 | zhèng zhì | Chính trị |
美术 | měi shù | Mỹ thuật |
信息学 | xìnxī xué | Tin học |
Từ vựng các môn học trong tiếng Trung ở Đại học
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
主课 | zhǔ kè | Môn chính |
副课 | fù kè | Môn phụ |
选修课 | xuǎn xiū kè | Môn học tự chọn |
必修课 | bìxiū kè | Môn học bắt buộc |
重修课 | chóng xiū kè | Môn học lại |
学分课程 | xué fēn kè chéng | Học phần |
统计学 | tǒngjì xué | Thống kê học |
社会学 | shè huì xué | Xã hội học |
教育学 | jiào yù xué | Giáo dục học |
政治学 | zhèng zhì xué | Chính trị học |
文科 | wén kē | Khoa học xã hội |
法律学 | fǎlǜ xué | Môn pháp luật |
军训课 | jūn xùn kè | Môn quân sự |
人类学 | rénlèi xué | Nhân loại học |
心理学 | xīnlǐ xué | Tâm lý học |
考古学 | kǎogǔ xué | Khảo cổ học |
世界史 | shìjiè shǐ | Sử thế giới |
世界通史 | shìjiè tōngshǐ | Thông sử thế giới |
国际关系史 | guójì guānxì shǐ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
语言学 | yǔyán xué | Ngôn ngữ học |
语音学 | yǔyīn xué | Ngữ âm học |
古汉语 | gǔ hànyǔ | Hán ngữ cổ đại |
图画 | tú huà | Đồ họa |
经济学 | jīngjì xué | Kinh tế học |
政治经济学 | zhèng zhì jīngjì xué | Kinh tế chính trị học |
会计学 | kuà ijì xué | Khoa học kế toán |
财务学 | cáiwù xué | Khoa học tài vụ |
国际金融 | guójì jīnróng | Ngân hàng tài chính quốc tế |
Từ vựng về học tập
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
试卷 | shì juàn | Bài thi |
成绩单 | chéngjī dān | Bảng kết quả học tập |
毕业证书 | bìyè zhèngshū | Bằng tốt nghiệp |
校报 | xiào bào | Báo tường |
退选一门课 | tuì xuǎn yī mén kè | Bỏ một môn học |
布置作业 | bùzhì zuòyè | Bố trí bài tập |
批卷 | pī juàn | Chấm thi |
招生 | zhāo shēng | Chiêu sinh |
选答题 | xuǎn dā tí | Chọn đáp án |
备课 | bèi kè | Chuẩn bị bài |
教学大纲 | jiàoxué dàgāng | Chương trình dạy học |
专业 | zhuān yè | Chuyên ngành |
少先队大队 | shào xiān duì dàduì | Đại đội thiếu niên tiền phong |
注册 | zhù cè | Đăng ký |
肄业 | yì yè | Đang theo học |
打铃 | dǎ líng | Đánh kẻng |
及格 | jí gé | Đạt yêu cầu |
教学 | jiào xué | Dạy học |
试题 | shì tí | Đề thi |
上学 | shàng xué | Đi học |
学分 | xué fēn | Điểm số |
满分 | mǎn fēn | Điểm tối đa |
教具 | jiào jù | Đồ dùng dạy học |
儿童团 | ér tóng tuán | Đội nhi đồng |
少先队 | shào xiān duì | Đội thiếu niên tiền phong |
少先队员 | shào xiān duì yuán | Đội viên đội thiếu niên tiền phong |
应考 | yìng kǎo | Dự thi |
得分 | dé fēn | Được điểm |
得高分 | dé gāo fēn | Được điểm cao |
作弊 | zuò bì | Gian lận, quay cóp |
讲学 | jiǎng xué | Giảng bài |
教案 | jiào’àn | Giáo án |
视听教具 | shìtīng jiàojù | Giáo cụ nghe nhìn |
教课 | jiāo kè | Giáo khoa |
教程 | jiào chéng | Giáo trình |
视听教材 | shì tīng jiàocái | Giáo trình nghe nhìn |
证书 | zhèng shū | Giấy chứng nhận |
学制 | xué zhì | Hệ (10 năm, 12 năm) |
奖学金 | jiǎng xué jīn | Học bổng |
助学金 | zhù xué jīn | Học bổng |
学期 | xué qí | Học kỳ |
学历 | xué lì | Học lực |
修一门课 | xiūyī mén kè | Học một môn học |
跳级 | tiào jí | Học nhảy (cấp, lớp) |
学费 | xué fèi | Học phí |
学位 | xué wèi | Học vị |
校徽 | xiào huī | Huy hiệu trường, phù hiệu |
成绩 | chéng jī | Kết quả học tập |
结业 | jié yè | Kết thúc khoá học ngắn hạn |
开学 | kāi xué | Khai giảng |
黑板擦 | hēi bǎn cā | Khăn lau bảng |
领巾 | lǐngjīn | Khăn quàng |
红领巾 | hóng lǐng jīn | Khăn quàng đỏ |
系 | xì | Khoa |
测验 | cè yàn | Kiểm tra |
出卷 | chū juàn | Làm bài thi |
校庆 | xiào qìng | Lễ kỉ niệm thành lập trường |
毕业典礼 | bìyè diǎnlǐ | Lễ tốt nghiệp |
上课 | shàng kè | Lên lớp |
校历 | xiào lì | Lịch làm việc của trường |
毕业班 | bìyè bān | Lớp tốt nghiệp |
学期论文 | xuéqí lùnwén | Luận văn học kỳ |
博士论文 | bóshì lùnwén | Luận văn tiến sĩ |
毕业论文 | bìyè lùnwén | Luận văn tốt nghiệp |
留级 | liú jí | Lưu ban |
学年 | xué nián | Năm học |
寒假 | hán jià | Nghỉ đông |
课间 | kè jiān | Nghỉ giữa giờ |
放假 | fàng jià | Nghỉ hè |
暑假 | shǔ jià | Nghỉ hè |
春假 | chūn jià | Nghỉ tết |
校规 | xiào guī | Nội quy nhà trường |
交白卷 | jiāo bái juàn | Nộp giấy trắng |
粉笔 | fěnbǐ | Phấn |
少先队小队 | shào xiān duì xiǎo duì | Phân đội đội thiếu niên tiền phong |
教科书 | jiào kēshū | Sách giáo khoa |
成就测试 | chén gjiù cèshì | Sát hạch kết quả |
能力测试 | nénglì cèshì | Sát hạch năng lực |
就学人数 | jiùxué rénshù | Số học sinh nhập học |
教材 | jiào cái | Tài liệu giảng dạy |
下课 | xià kè | Tan học |
校刊 | xiào kān | Tập san của trường |
无监考考试制 | wú jiānkǎo kǎoshì zhì | Thể chế thi không có giám khảo |
学生证 | xué shēng zhèng | Thẻ học sinh |
考试 | kǎo shì | Thi |
开卷考试 | kāijuàn kǎoshì | Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở |
高校入学考试 | gāo xiào rùxué kǎo shì | Thi đại học |
入学考试 | rùxué kǎoshì | Thi đầu vào |
期中考试 | qízhōng kǎoshì | Thi giữa học kỳ |
期末考试 | qímò kǎoshì | Thi học kỳ |
口试 | kǒu shì | Thi nói |
模拟考试 | mónǐ kǎoshì | Thi theo kiểu mô phỏng |
笔试 | bǐ shì | Thi viết |
毕业设计 | bìyè shèjì | Thiết kế tốt nghiệp |
辍学 | chuò xué | Thôi học |
退学 | tuì xué | Thôi học |
毕业实习 | bìyè shíxí | Thực tập tốt nghiệp |
教鞭 | jiào biān | Thước (dùng cho giáo viên) |
毕业 | bì yè | Tốt nghiệp |
旷课 | kuàng kè | Trốn học |
逃学 | táo xué | Trốn học |
少先队中队 | shào xiān duì zhōng duì | Trung đội thiếu niên tiền phong |
文凭 | wén píng | Văn bằng |
校车 | xiào chē | Xe buýt đưa đón của trường |
申请入学 | shēnqǐng rùxué | Xin nhập học |
Một số mẫu câu sử dụng ở trường học, lớp học
1. 你在哪个学校学习?
nǐ zài nǎ ge xué xiào xué xí?
Bạn học ở trường nào ?
2. 我在北京大学学习。
wǒ zài běijīng dàxué xuéxí.
Tôi học ở Đại học Bắc Kinh.
3. 你早上几点上课,几点下课 ?
nǐ zǎo shàng jǐ diǎn shàng kè, jǐ diǎn xià kè ?
Bạn buổi sáng mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học?
4. 我早上八点上课十二点下课。
wǒ zǎo shàng qī diǎn shàng kè shí yī diǎn xià kè.
Tôi buổi sáng 8 giờ lên lớp, 12 giờ tan học.
5. 每天你有几节课 ?
měi tiān nǐ yǒu jǐ jié kè?
Hàng ngày bạn có mấy tiết học?
6. 我每天有十节课,上午和下午都有五节课。
wǒ měi tiān yǒu bā jié kè, shàng wǔ hé xià wǔ dōu yǒu sì jié kè.
Tôi hàng ngày đều có 10 tiết, sáng và chiều đều có 5 tiết.
7. 你的学习生活怎么样?
nǐ de xué xí shēng huó zěn me yàng?
Cuộc sống học tập của bạn như thế nào?
8. 我的学习生活很幸苦,可是我觉得不累, 因为我有很多知识。
wǒ de xué xí shéng huó hěn xǐn kǔ, kè shì wǒ jué de bú lèi, yīn wèi wǒ yǒu hěn duō zhī shì.
Cuộc sống học tập của tôi rất vất vả, nhưng tôi cảm thấy không mệt, bởi vì tôi có rất nhiều tri thức.
9. 跟同学一起去商店,我们想买词典。我想买英汉词典,他想买电子词典。
wǒ gēn tóngxué yīqǐ qù shāngdiàn, wǒmen xiǎng mǎi cídiǎn. Wǒ xiǎng mǎi yīnghàn cídiǎn, tā xiǎng mǎi diànzǐ cídiǎn.
Tôi đến cửa hàng với các bạn cùng lớp. Chúng tôi muốn mua một cuốn từ điển. Tôi muốn mua một cuốn từ điển Anh-Trung, còn anh ấy muốn mua một cuốn từ điển điện tử.
现在我在中国学习汉语,我们学校在北京,我们班有15个同学, 我们老师是中国人。我们班一共有三位老师,一位男老师,两位女老师。我们一共有四门课,我最喜欢听力课和口语课。老师说,学汉语最重要的是发音和声调,写汉字也很重要。我觉得写汉字很有意思,我喜欢写汉字,我觉得写汉字不难。我觉得我的汉语进步很快。
Xiànzài wǒ zài zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒmen xuéxiào zài běijīng, wǒmen bān yǒu 15 gè tóngxué, wǒmen lǎoshī shì zhōngguó rén. Wǒmen bān yīgòng yǒu sān wèi lǎoshī, yī wèi nán lǎoshī, liǎng wèi nǚ lǎoshī. Wǒmen yīgòng yǒu sì mén kè, wǒ zuì xǐhuān tīnglì kè hé kǒuyǔ kè. Lǎoshī shuō, xué hànyǔ zuì zhòngyào de shì fāyīn hé shēngdiào, xiě hànzì yě hěn zhòngyào. Wǒ juédé xiě hànzì hěn yǒuyìsi, wǒ xǐhuān xiě hànzì, wǒ juédé xiě hànzì bù nán. Wǒ juédé wǒ de hànyǔ jìnbù hěn kuài.
Bây giờ tôi đang học tiếng Trung ở Trung Quốc. Trường của chúng tôi ở Bắc Kinh. Có 15 bạn cùng lớp trong lớp và giáo viên của chúng tôi là người Trung Quốc. Lớp chúng tôi có ba giáo viên, một giáo viên nam và hai giáo viên nữ. Chúng tôi có tổng cộng bốn lớp, lớp nghe và lớp nói là lớp tôi yêu thích nhất. Thầy cho biết, điều quan trọng nhất khi học tiếng Trung là phát âm và ngữ điệu, viết chữ Hán cũng rất quan trọng. Tôi nghĩ viết chữ Trung Quốc rất thú vị. Tôi thích viết chữ Trung Quốc. Tôi nghĩ viết chữ Trung Quốc không khó. Tôi cảm thấy tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhanh.
Trên đây, ChineseHSK đã giới thiệu những từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học, hi vọng rằng các bạn sẽ học được thật nhiều từ mới để trao dồi vốn từ tiếng Hán ngày một tốt hơn nhé!
Xem thêm các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung