TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC – HỌC TẬP TRONG TIẾNG TRUNG

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC - HỌC TẬP TRONG TIẾNG TRUNG

Lớp học hay phòng học là một căn phòng thường được bố trí trong nhà trường chuyên sử dụng cho hoạt động giảng dạy và học tập của thầy cô giáo, giảng viên, giáo sư…và các em học sinh, sinh viên,… 

Lớp học tiếng Trung là nơi, không gian dùng để học và nơi đó có những người cùng chung chí hướng, muốn học tiếng trung để phục vụ cho mục tiêu của mình như công việc, học tập, du lịch,…

Cùng ChineseHSK tìm hiểu từ vựng về sự phân bố hệ thống giáo dục ở Việt Nam và ở Trung Quốc nhé!

Từ vựng tiếng trung về sự phân bố hệ thống giáo dục

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
托儿所tuō’ér suǒNhà trẻ (cơ sở giáo dục nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng (3 tuổi))
幼儿园yòu’ér yuánTrường mẫu giáo (cơ sở giáo dục được quyền nhận và chăm sóc trẻ từ 3 tuổi đến 6 tuổi)
小学xiǎo xuéTiểu học (ở VN từ lớp 1 đến lớp 5, ở TQ từ lớp 1 đến lớp 6)
中学zhōng xuéTrung học (gồm trung học cơ sở và trung học phổ thông)
初中chū zhōngTrung học cơ sở (ở VN từ lớp 6 đến lớp 9, ở TQ từ lớp 7 đến lớp 9)
高中gāo zhōngCấp ba, trung học phổ thông (ở VN và ở TQ từ lớp 10 đến lớp 12)
重点学校zhòng diǎn xuéxiàoTrường trọng điểm
重点中学zhòng diǎn zhōngxuéTrường trung học trọng điểm
重点大学zhòng diǎn dàxuéTrường đại học trọng điểm
附小fù xiǎoTrường chuyên tiểu học
附中fùzhōngTrường chuyên trung học
实验学校shíyàn xuéxiàoTrường thực nghiệm
模范学校mófàn xuéxiàoTrường mẫu
中专zhōng zhuānTrường trung cấp chuyên nghiệp
技校jì xiàoTrường dạy nghề

Trường học

Trường học là một tổ chức được xây dựng nhằm cung cấp môi trường giáo dục và học tập cho học sinh.

N+学校: Trường…..

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
职业学校zhíyè xuéxiàoTrường chuyên nghiệp
成人学校chéngrén xuéxiàoTrường dành cho người lớn tuổi
公立学校gōng xuéxiàoTrường công lập
艺术学校yìshù xuéxiàoTrường nghệ thuật
舞蹈学校wǔdǎo xuéxiàoTrường múa
师范学校shīfàn xuéxiàoTrường sư phạm
商业学校shāngyè xuéxiàoTrường thương nghiệp
私立学校sīlì xuéxiàoTrường tư thục, trường dân lập
自费学校zìfèi xuéxiàoTrường tự phí
全日制学校quánrì zhì xuéxiàoTrường bán trú
业余学校yèyú xuéxiàoTrường tại chức
寄宿学校jìsù xuéxiàoTrường nội trú

Học viện

Học viện là đơn vị chuyên về nghiên cứu kiến thức chuyên ngành và có thêm chương trình đào tạo.

N+院 : Học viện…….

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT
文学院wén xuéyuànHọc viện văn học
人文学院rénwén xuéyuànHọc viện nhân văn
工学院gōng xuéyuànHọc viện công nghiệp
医学院yīxuéyuànHọc viện y khoa
体育学院tǐyù xuéyuànHọc viện thể dục
音乐学院yīnyuè xuéyuànHọc viện âm nhạc
师范学院shīfàn xuéyuànHọc viện sư phạm
教育学院jiàoyù xuéyuànHọc viện giáo dục
商学院shāng xué yuànHọc viện thương mại

Đại học

Đại học là đại học đa thành viên hay hệ thống đại học, là một loại hình cơ sở giáo dục tại Việt Nam, cung cấp giáo dục bậc đại học, sau đại học và có thẩm quyền cấp bằng trong nhiều lĩnh vực học thuật khác nhau.

Ví dụ: Đại học Quốc gia Hà Nội gồm các trường đại học thành viên (Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, trường Đại học Ngoại ngữ,…), các viện nghiên cứu, các trung tâm đào tạo,…….

N+ 大学 : Đại học……

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
师范大学shīfàn dàxuéĐại học sư phạm
业余工业大学yèyú gōngyè dàxuéĐại học công nghiệp tại chức
广播电视大学guǎngbò diànshì dàxuéĐại học phát thanh truyền hình
函授大学hánshòu dàxuéĐại học hàm thụ
综合性大学zònghé xìng dàxuéĐại học tổng hợp
大专dà zhuānCao đẳng
学院xué yuànHọc viện
研究生院yán jiū shēng yuànViện nghiên cứu sinh
研究院yán jiù yuànViện nghiên cứu

Một số trường đại học nổi tiếng của Việt Nam

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT
河内国家大学 hénèi guójiā dàxuéĐại học Quốc gia Hà Nội
胡志明市国家大学 húzhìmíng shì guójiā dàxuéĐại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
孙德胜大学 sūndéshèng dàxuéTrường Đại học Tôn Đức Thắng
河内百科大学 hénèi bǎikē dàxuéĐại học Bách khoa Hà Nội
胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxuéTrường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
芹苴大学qín jū dàxuéTrường Đại học Cần Thơ
河内师范大学 hénèi shīfàn dàxuéTrường Đại học Sư phạm Hà Nội
岘港大学 xiàn gǎng dàxuéĐại học Đà Nẵng
顺化大学 shùn huà dàxuéĐại học Huế
胡志明市工业大学 húzhìmíng shì gōngyè dàxuéTrường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
水利大学 shuǐlì dàxuéTrường Đại học Thuỷ lợi
外贸大学wàimào dàxuéTrường Đại học Ngoại Thương
河内建设大学hénèi jiànshè dàxuéTrường Đại học Xây dựng Hà Nội
农林学院nónglín xuéyuànHọc viện Nông nghiệp Việt Nam
太原大学 tàiyuán dàxuéĐại học Thái Nguyên
科技大学kējì dàxuéTrường Đại học Quy Nhơn
河内医药大学hénèi yīyào dàxuéTrường Đại học Dược Hà Nội
国民经济大学guómín jīngjì dàxuéTrường Đại học Kinh tế quốc dân
地质矿产大学dìzhí kuàngchǎn dàxuéTrường Đại học Mỏ - Địa chất
河内工业大学 hénèi gōngyè dàxuéTrường Đại học Công nghiệp Hà Nội
电力大学 diànlì dàxuéTrường Đại học Điện lực
荣市大学 róng shì dàxuéTrường Đại học Vinh
胡志明市交通运输大学húzhìmíng shì jiāotōng yùnshū dàxuéTrường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
航海大学 hánghǎi dàxuéTrường Đại học Hàng Hải Việt Nam
胡志明市科技大学húzhìmíng shì kējì dàxuéTrường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh
宣传-报纸分学院 xuānchuán-bàozhǐ fēn xuéyuànHọc viện Báo chí và Tuyên truyền
交通运输大学jiāotōng yùnshū dàxuéTrường Đại học Giao thông vận tải
商业/商贸大学shāngmào dàxuéTrường Đại học Thương Mại
公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxuéTrường Đại học Y tế Công cộng
达拉特大学 dá lā tè dàxuéTrường Đại học Đà Lạt
鸿德大学hóng dé dàxuéTrường Đại học Hồng Đức
泰平医药大学tàipíng yīyào dàxuéTrường Đại học Y Dược Thái Bình
工会大学 gōnghuì dàxuéTrường Đại học Công đoàn
国际外交学院guójì wàijiāo xuéyuànHọc viện Ngoại giao
胡志明市医药大学húzhìmíng shì yīyào dàxuéTrường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
文朗大学wénlǎng dàxuéTrường Đại học Văn Lang
河内法律大学hénèi fǎlǜ dàxuéTrường Đại học Luật Hà Nội
胡志明市食品工业大学húzhìmíng shì shípǐn gōngyè dàxuéTrường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
FPT大学FPT dàxuéTrường Đại học FPT
河内建筑大学hénèi jiànzhú dàxuéTrường Đại học Kiến trúc Hà Nội
东奈科技大学dōng nài kējì dàxuéTrường Đại học Công nghệ Đồng Nai
胡志明市建筑大学húzhìmíng shì jiànzhú dàxuéTrường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh
胡志明市开放大学húzhìmíng shì kāifàng dàxuéTrường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
劳动伤兵社会大学láodòng shāng bīng shèhuì dàxuéTrường Đại học Lao động - Xã hội
胡志明市法律大学húzhìmíng shì fǎlǜ dàxuéTrường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
胡志明市銀行大学húzhìmíng shì yínháng dàxuéTrường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh
芹苴医药大学qín jū yīyào dàxuéTrường Đại học Y Dược Cần Thơ
胡志明市自然资源与环境大学húzhìmíng shì zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxuéTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh
胡志明市师范大学 húzhìmíng shì shīfàn dàxuéTrường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
河内开放大学hénèi kāifàng dàxuéTrường Đại học Mở Hà Nội
河内自然资源与环境大学hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxuéTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
胡志明市社科人文大学 húzhìmíng shì shè kē rénwén dàxuéĐại Học Khoa học xã hội và nhân văn
河内大学 hénèi dàxuéĐại học Hà Nội
东都民立大学 dōng dū mín lì dàxuéĐại học dân lập Đông Đô
河内自然科学大学hénèi zìrán kēxué dàxuéĐại học KHTN Hà Nội
河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxuéĐại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội
第二师范大学 dì èr shīfàn dàxuéĐại Học Sư Phạm Hà Nội 2
体育大学 tǐyù dàxuéĐại Học thể dục thể thao
胡志明市国际大学 húzhìmíng shì guójì dàxuéTrường Đại học Quốc tế

Một số trường đại học hàng đầu của Trung Quốc

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT
北京大学běijīng dàxuéĐại học Bắc Kinh
清华大学qīnghuá dàxuéĐại học Thanh Hoa
复旦大学fùdàn dàxuéĐại học Phúc Đán
上海交通大学shànghǎi jiāotōng dàxuéĐại học Giao thông Thượng Hải
浙江大学zhèjiāng dàxuéĐại học Chiết Giang
国防科技大学guófáng kējì dàxuéĐại học Công nghệ Quốc phòng Trung Quốc
中国人民大学zhōngguó rénmín dàxuéĐại học nhân dân Trung Quốc
南京大学 nánjīng dàxuéĐại học Nam Kinh
中国科学技术大学 zhōngguó kēxué jìshù dàxuéĐại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
北京航空航天大学běijīng hángkōng hángtiān dàxuéĐại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh
同济大学 tóngjì dàxuéĐại học Đồng Tế
北京理工大学běijīng lǐgōng dàxuéĐại học Công nghệ Bắc Kinh
东南大学dōngnán dàxuéĐại học Đông Nam
武汉大学wǔhàn dàxuéĐại học Vũ Hán
华中科技大学huázhōng kējì dàxuéĐại học Khoa học Hoa Trung
哈尔滨工业大学hā'ěrbīn gōngyè dàxuéĐại học công nghiệp Cáp Nhĩ Tân
西安交通大学xī'ān jiāotōng dàxuéĐại học Giao thông Tây An
南开大学nánkāi dàxuéĐại học Nam Khai
北京师范大学běijīng shīfàn dàxuéĐại học Sư phạm Bắc Kinh
华东师范大学huádōng shīfàn dàxuéĐại học Sư phạm Hoa đông
电子科技大学diànzǐ kējì dàxuéĐại học khoa học điện tử
中山大学zhōngshān dàxuéĐại học Trung Sơn
天津大学tiānjīn dàxuéĐại học Thiên Tân
厦门大学xiàmén dàxuéĐại học Hạ Môn
华南理工大学huánán lǐgōng dàxuéĐại học Công nghệ Hoa Nam
四川大学sìchuān dàxuéĐại học Tứ Xuyên
西北工业大学xīběi gōngyè dàxuéĐại học Công nghiệp Tây Bắc
山东大学shāndōng dàxuéĐại học Sơn Đông
重庆大学chóngqìng dàxuéĐại học Trùng Khánh
中南大学zhōngnán dàxuéĐại học Trung Nam
吉林大学jílín dàxuéĐại học Cát Lâm
湖南大学húnán dàxuéĐại học Hồ Nam
兰州大学lánzhōu dàxuéĐại học Lan Châu
大连理工大学dàlián lǐgōng dàxuéĐại học Công nghệ Hoa Liên
中国农业大学zhōngguó nóngyè dàxuéĐại học Nông nghiệp Trung Quốc
东北大学dōngběi dàxuéĐại học Đông Bắc
中国海洋大学zhōngguó hǎiyáng dàxuéĐại học Hải Dương Trung Quốc
郑州大学zhèngzhōu dàxuéĐại học Trịnh Châu
云南大学yúnnán dàxuéĐại học Vân Nam
新疆大学xīnjiāng dàxuéĐại học Tân Cương
上海财经大学shànghǎi cáijīng dàxuéĐại học Tài chính Thượng Hải

Từ vựng liên quan đến học vị

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
高中生gāozhōng shēngHọc sinh cấp ba
大学生dàxuéshēngSinh viên
低年级学生dī niánjí xuéshēngSinh viên những năm đầu
高年级学生gāo niánjí xuéshēngSinh viên những năm cuối
新生xīnshēngHọc sinh mới
一年级大学生yī niánjí dàxuéshēngSinh viên năm thứ nhất
二年级大学生èr niánjí dàxuéshēngSinh viên năm thứ hai
三年级大学生sān niánjí dàxuéshēngSinh viên năm thứ ba
四年级大学生sì niánjí dàxuéshēngSinh viên năm thứ tư
本科生běnkē shēngSinh viên hệ chính quy
研究生yánjiūshēngNghiên cứu sinh
博士生bóshì shēngNghiên cứu sinh tiến sĩ
留学生liúxuéshēngLưu học sinh
学生会xuéshēnghuìHội học sinh sinh viên
学士学位xuéshì xuéwèiHọc viện cử nhân
文学士wénxué shìCử nhân khoa học xã hội
理学士lǐxué shìCử nhân khoa học tự nhiên
硕士学位shuòshì xuéwèiHọc vị thạc sĩ
博士学位bóshì xuéwèiHọc vị tiến sĩ
博士后bóshìhòuSau tiến sĩ
哲学博士zhéxué bóshìTiến sĩ triết học
名誉学位míngyù xuéwèiHọc vị danh dự
教师jiàoshīGiáo viên
高级讲师gāojí jiǎngshīGiáo viên cao cấp
助教zhùjiàoTrợ giáo
讲师jiǎngshīGiảng viên
高级教师gāojí jiàoshīGiảng viên cao cấp
助理教授zhùlǐ jiàoshòuTrợ lý giáo sư
副教 授fùjiàoshòuPhó giáo sư
教授jiàoshòuGiáo sư
导师dǎoshīGiáo viên hướng dẫn
客座教授kèzuò jiàoshòuGiáo sư thỉnh giảng
访问学者fǎngwèn xuézhěHọc giả mời đến
系主任xì zhǔrènChủ nhiệm khoa
教务处jiàowù chùPhòng giáo vụ
教务长jiàowù zhǎngTrưởng phòng giáo vụ
教研室jiàoyánshìPhòng nghiên cứu khoa học giáo dụ
教研组jiàoyánzǔTổ nghiên cứu khoa học
政治指导员zhèngzhì zhǐdǎoyuánChỉ đạo viên chính trị
班主任bānzhǔrènGiáo viên chủ nhiệm

Ngoài hệ thống trường học, chúng ta còn có những đồ dùng gắn liền với học sinh như bút, sách, vở, cặp sách…Vậy cùng tìm hiểu xem trong lớp học có những đồ dùng gì và những đồ đó trong tiếng Trung là gì nha.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng học

Từ vựng tiếng trung về đồ dùng học tập
Từ vựng tiếng trung về đồ dùng học tập
TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
教室jiàoshìPhòng học
大教室dà jiàoshìPhòng học lớn
阶梯教室jiētī jiàoshìGiảng đường
黑板hēibǎnBảng đen
黑板擦hēibǎn cāKhăn lau bảng
粉笔fěnbǐPhấn
教鞭jiàobiānThước (dùng cho giáo viên)
课桌椅kè zhuō yǐBàn và ghế của lớp học
圆 珠 笔yuán zhū bǐBút bi
铅 笔qiān bǐBút chì
记 号 笔jìhào bǐBút đánh dấu
鹅 毛 刷émáo shuāBút lông ngỗng
笔 刷bǐ shuāBút lông, cọ vẽ
墨 水 笔mò shuǐ bǐBút mực
水 笔shuǐ bǐBút nước
彩 色 蜡 笔cǎi sè làbǐBút sáp màu, chì màu
笔 写 表bǐ xiě biǎoBút viết bảng
橡 皮 擦 笔xiàng pí cā bǐBút xóa
砚 台yàn taiNghiên
地 图dì túBản đồ
立 体 地 图lìtǐ dìtúBản đồ ba chiều
教 学 挂 图jiào xué guà túBản đồ treo tường để dạy học
调 色 板tiáo sè bǎnBảng pha mầu
画板huà bǎnBảng vẽ
胶带jiāo dàiBăng dính
双 面 胶 带shuāng miàn jiāodàiBăng dính hai mặt
文 件 夹wén jiàn jiāBìa kẹp hồ sơ
炭 笔tàn bǐBút chì than
钢 笔gāngbǐBút máy
彩 色 笔cǎi sè bǐBút màu
蜡 笔là bǐBút sáp
改 正笔gǎi zhèng bǐBút xóa
剪 刀jiǎn dāoCái kéo
书 包shū bāoCặp sách
圆 规yuán guīCompa
橡 皮xiàng píCục tẩy, gôm
调 色 碟tiáo sè diéĐĩa pha mầu
大 头 针dà tóu zhēnĐinh ghim
三 角 尺sān jiǎo chǐÊ ke
订 书 钉dìng shū dīngGhim đóng sách
回 形 针huí xíng zhēnGhim, cái kẹp giấy
卷 笔 刀juàn bǐ dāoGọt bút chì
复 印 纸fù yìn zhǐGiấy in (photocopy)
复 写 纸fù xiě zhǐGiấy than
浆 糊jiāng húHồ dán
胶 水jiāo shuǐKeo dán
复 印 机fù yìn jīMáy photocopy
计 算 器jì suàn qìMáy tính
电 子 计 算 器diàn zǐ jìsuàn qìMáy tính điện tử
墨 水mò shuǐMực
墨 汁mò zhīMực tàu
粉 笔fěn bǐPhấn viết
地 球 仪dì qiú yíQuả địa cầu (mô hình)
练 习 本liàn xí běnSách bài tập
习 字 贴xízì tiēSách chữ mầu để
作 文 本zuò wén běnSách làm văn
日 记 本rìjì běnSổ nhật ký
量角器liáng jiǎo qìThước đo độ
皱纹纸zhòuwén zhǐGiấy kếp
彩纸cǎizhǐGiấy màu
蜡光纸là guāng zhǐGiấy nến
复写纸fùxiězhǐGiấy than
宣纸xuānzhǐGiấy xuyến
画纸huà zhǐGiấy vẽ
信纸xìnzhǐGiấy viết thư
浆糊jiāng húHồ dán
文具盒wénjù héHộp bút
粉笔fěnbǐPhấn viết
信封xìnfēngPhong bì
地球仪dìqiúyíQuả địa cầu
色带sè dàiRuy băng
活页本huóyè běnSổ giấy rời

Từ vựng các môn học trong tiếng Trung ở cấp 1,2,3

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
代数dài shùĐại số
几何jǐ héHình học
算数suàn shùSố học
语文yǔ wénNgữ văn
英语yīng yǔTiếng anh
外语wài yǔNgoại ngữ
历史lì shǐLịch sử
地理dì lǐĐịa lý
物理wù lǐVật lý
自然zì ránTự nhiên
音乐yīn yuèÂm nhạc
化学huà xuéHóa học
体育tǐ yùThể dục
政治zhèng zhìChính trị
美术měi shùMỹ thuật
信息学xìnxī xuéTin học

Từ vựng các môn học trong tiếng Trung ở Đại học

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
主课zhǔ kèMôn chính
副课fù kèMôn phụ
选修课xuǎn xiū kèMôn học tự chọn
必修课bìxiū kèMôn học bắt buộc
重修课chóng xiū kèMôn học lại
学分课程xué fēn kè chéngHọc phần
统计学tǒngjì xuéThống kê học
社会学shè huì xuéXã hội học
教育学jiào yù xuéGiáo dục học
政治学zhèng zhì xuéChính trị học
文科wén kēKhoa học xã hội
法律学fǎlǜ xuéMôn pháp luật
军训课jūn xùn kèMôn quân sự
人类学rénlèi xuéNhân loại học
心理学xīnlǐ xuéTâm lý học
考古学kǎogǔ xuéKhảo cổ học
世界史shìjiè shǐSử thế giới
世界通史shìjiè tōngshǐThông sử thế giới
国际关系史guójì guānxì shǐLịch sử quan hệ quốc tế
语言学yǔyán xuéNgôn ngữ học
语音学yǔyīn xuéNgữ âm học
古汉语gǔ hànyǔHán ngữ cổ đại
图画tú huàĐồ họa
经济学jīngjì xuéKinh tế học
政治经济学zhèng zhì jīngjì xuéKinh tế chính trị học
会计学kuà ijì xuéKhoa học kế toán
财务学cáiwù xuéKhoa học tài vụ
国际金融guójì jīnróngNgân hàng tài chính quốc tế

Từ vựng về học tập

TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆT
试卷shì juànBài thi
成绩单chéngjī dānBảng kết quả học tập
毕业证书bìyè zhèngshūBằng tốt nghiệp
校报xiào bàoBáo tường
退选一门课tuì xuǎn yī mén kèBỏ một môn học
布置作业bùzhì zuòyèBố trí bài tập
批卷pī juànChấm thi
招生zhāo shēngChiêu sinh
选答题xuǎn dā tíChọn đáp án
备课bèi kèChuẩn bị bài
教学大纲jiàoxué dàgāngChương trình dạy học
专业zhuān yèChuyên ngành
少先队大队shào xiān duì dàduìĐại đội thiếu niên tiền phong
注册zhù cèĐăng ký
肄业yì yèĐang theo học
打铃dǎ língĐánh kẻng
及格jí géĐạt yêu cầu
教学jiào xuéDạy học
试题shì tíĐề thi
上学shàng xuéĐi học
学分xué fēnĐiểm số
满分mǎn fēnĐiểm tối đa
教具jiào jùĐồ dùng dạy học
儿童团ér tóng tuánĐội nhi đồng
少先队shào xiān duìĐội thiếu niên tiền phong
少先队员shào xiān duì yuánĐội viên đội thiếu niên tiền phong
应考yìng kǎoDự thi
得分dé fēnĐược điểm
得高分dé gāo fēnĐược điểm cao
作弊zuò bìGian lận, quay cóp
讲学jiǎng xuéGiảng bài
教案jiào’ànGiáo án
视听教具shìtīng jiàojùGiáo cụ nghe nhìn
教课jiāo kèGiáo khoa
教程jiào chéngGiáo trình
视听教材shì tīng jiàocáiGiáo trình nghe nhìn
证书zhèng shūGiấy chứng nhận
学制xué zhìHệ (10 năm, 12 năm)
奖学金jiǎng xué jīnHọc bổng
助学金zhù xué jīnHọc bổng
学期xué qíHọc kỳ
学历xué lìHọc lực
修一门课xiūyī mén kèHọc một môn học
跳级tiào jíHọc nhảy (cấp, lớp)
学费xué fèiHọc phí
学位xué wèiHọc vị
校徽xiào huīHuy hiệu trường, phù hiệu
成绩chéng jīKết quả học tập
结业jié yèKết thúc khoá học ngắn hạn
开学kāi xuéKhai giảng
黑板擦hēi bǎn cāKhăn lau bảng
领巾lǐngjīnKhăn quàng
红领巾hóng lǐng jīnKhăn quàng đỏ
Khoa
测验cè yànKiểm tra
出卷chū juànLàm bài thi
校庆xiào qìngLễ kỉ niệm thành lập trường
毕业典礼bìyè diǎnlǐLễ tốt nghiệp
上课shàng kèLên lớp
校历xiào lìLịch làm việc của trường
毕业班bìyè bānLớp tốt nghiệp
学期论文xuéqí lùnwénLuận văn học kỳ
博士论文bóshì lùnwénLuận văn tiến sĩ
毕业论文bìyè lùnwénLuận văn tốt nghiệp
留级liú jíLưu ban
学年xué niánNăm học
寒假hán jiàNghỉ đông
课间kè jiānNghỉ giữa giờ
放假fàng jiàNghỉ hè
暑假shǔ jiàNghỉ hè
春假chūn jiàNghỉ tết
校规xiào guīNội quy nhà trường
交白卷jiāo bái juànNộp giấy trắng
粉笔fěnbǐPhấn
少先队小队shào xiān duì xiǎo duìPhân đội đội thiếu niên tiền phong
教科书jiào kēshūSách giáo khoa
成就测试chén gjiù cèshìSát hạch kết quả
能力测试nénglì cèshìSát hạch năng lực
就学人数jiùxué rénshùSố học sinh nhập học
教材jiào cáiTài liệu giảng dạy
下课xià kèTan học
校刊xiào kānTập san của trường
无监考考试制wú jiānkǎo kǎoshì zhìThể chế thi không có giám khảo
学生证xué shēng zhèngThẻ học sinh
考试kǎo shìThi
开卷考试kāijuàn kǎoshìThi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở
高校入学考试gāo xiào rùxué kǎo shìThi đại học
入学考试rùxué kǎoshìThi đầu vào
期中考试qízhōng kǎoshìThi giữa học kỳ
期末考试qímò kǎoshìThi học kỳ
口试kǒu shìThi nói
模拟考试mónǐ kǎoshìThi theo kiểu mô phỏng
笔试bǐ shìThi viết
毕业设计bìyè shèjìThiết kế tốt nghiệp
辍学chuò xuéThôi học
退学tuì xuéThôi học
毕业实习bìyè shíxíThực tập tốt nghiệp
教鞭jiào biānThước (dùng cho giáo viên)
毕业bì yèTốt nghiệp
旷课kuàng kèTrốn học
逃学táo xuéTrốn học
少先队中队shào xiān duì zhōng duìTrung đội thiếu niên tiền phong
文凭wén píngVăn bằng
校车xiào chēXe buýt đưa đón của trường
申请入学shēnqǐng rùxuéXin nhập học

Một số mẫu câu sử dụng ở trường học, lớp học

Một số mẫu câu sử dụng ở trường học, lớp học
Một số mẫu câu sử dụng ở trường học, lớp học

1. 你在哪个学校学习?

nǐ zài nǎ ge xué xiào xué xí?

Bạn học ở trường nào ?

2. 我在北京大学学习。

wǒ zài běijīng dàxué xuéxí.

Tôi học ở Đại học Bắc Kinh.

3. 你早上几点上课,几点下课 ?

nǐ zǎo shàng jǐ diǎn shàng kè, jǐ diǎn xià kè ?

Bạn buổi sáng mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học?

4. 我早上八点上课十二点下课。

wǒ zǎo shàng qī diǎn shàng kè shí yī diǎn xià kè.

Tôi buổi sáng 8 giờ lên lớp, 12 giờ tan học.

5. 每天你有几节课 ?

měi tiān nǐ yǒu jǐ jié kè?

Hàng ngày bạn có mấy tiết học?

6. 我每天有十节课,上午和下午都有五节课

wǒ měi tiān yǒu bā jié kè, shàng wǔ hé xià wǔ dōu yǒu sì jié kè.

Tôi hàng ngày đều có 10 tiết, sáng và chiều đều có 5 tiết.

7. 你的学习生活怎么样?

nǐ de xué xí shēng huó zěn me yàng?

Cuộc sống học tập của bạn như thế nào?

8. 我的学习生活很幸苦,可是我觉得不累, 因为我有很多知识。

wǒ de xué xí shéng huó hěn xǐn kǔ, kè shì wǒ jué de bú lèi, yīn wèi wǒ yǒu hěn duō zhī shì.

Cuộc sống học tập của tôi rất vất vả, nhưng tôi cảm thấy không mệt, bởi vì tôi có rất nhiều tri thức.

9. 跟同学一起去商店,我们想买词典。我想买英汉词典,他想买电子词典。

wǒ gēn tóngxué yīqǐ qù shāngdiàn, wǒmen xiǎng mǎi cídiǎn. Wǒ xiǎng mǎi yīnghàn cídiǎn, tā xiǎng mǎi diànzǐ cídiǎn.

Tôi đến cửa hàng với các bạn cùng lớp. Chúng tôi muốn mua một cuốn từ điển. Tôi muốn mua một cuốn từ điển Anh-Trung, còn anh ấy muốn mua một cuốn từ điển điện tử.

现在我在中国学习汉语,我们学校在北京,我们班有15个同学, 我们老师是中国人。我们班一共有三位老师,一位男老师,两位女老师。我们一共有四门课,我最喜欢听力课和口语课。老师说,学汉语最重要的是发音和声调,写汉字也很重要。我觉得写汉字很有意思,我喜欢写汉字,我觉得写汉字不难。我觉得我的汉语进步很快。

Xiànzài wǒ zài zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒmen xuéxiào zài běijīng, wǒmen bān yǒu 15 gè tóngxué, wǒmen lǎoshī shì zhōngguó rén. Wǒmen bān yīgòng yǒu sān wèi lǎoshī, yī wèi nán lǎoshī, liǎng wèi nǚ lǎoshī. Wǒmen yīgòng yǒu sì mén kè, wǒ zuì xǐhuān tīnglì kè hé kǒuyǔ kè. Lǎoshī shuō, xué hànyǔ zuì zhòngyào de shì fāyīn hé shēngdiào, xiě hànzì yě hěn zhòngyào. Wǒ juédé xiě hànzì hěn yǒuyìsi, wǒ xǐhuān xiě hànzì, wǒ juédé xiě hànzì bù nán. Wǒ juédé wǒ de hànyǔ jìnbù hěn kuài.

Bây giờ tôi đang học tiếng Trung ở Trung Quốc. Trường của chúng tôi ở Bắc Kinh. Có 15 bạn cùng lớp trong lớp và giáo viên của chúng tôi là người Trung Quốc. Lớp chúng tôi có ba giáo viên, một giáo viên nam và hai giáo viên nữ. Chúng tôi có tổng cộng bốn lớp, lớp nghe và lớp nói là lớp tôi yêu thích nhất. Thầy cho biết, điều quan trọng nhất khi học tiếng Trung là phát âm và ngữ điệu, viết chữ Hán cũng rất quan trọng. Tôi nghĩ viết chữ Trung Quốc rất thú vị. Tôi thích viết chữ Trung Quốc. Tôi nghĩ viết chữ Trung Quốc không khó. Tôi cảm thấy tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhanh.

Trên đây, ChineseHSK đã giới thiệu những từ vựng tiếng Trung về chủ đề trường học, hi vọng rằng các bạn sẽ học được thật nhiều từ mới để trao dồi vốn từ tiếng Hán ngày một tốt hơn nhé!

Xem thêm các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Trung

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *