Cùng ChineseHSK tiếp tục học bài 20 và cách nói thời gian trong tiếng Trung nha.
I.Từ vựng
- 年 (nián) : năm
- 今年 (jīn nián): năm nay
- 明年 (míng nián): năm sau
- 毕业 (bì yè): tốt nghiệp
- 多大 (duō dà): bao nhiêu ( tuổi)
- 属 (shǔ): thuộc , cầm tinh
- 狗 (gǒu): chó
- 月 (yuè): tháng
- 生日 (shēngri): sinh nhật
- 正好 (zhēng hǎo): đúng lúc
- 打算 (dǎ suān): dự định
- 过 (guò): qua , đón
- 准备 (zhǔnbèi): chuẩn bị
- 举行 (jǔxíng): cử hành, tổ chức
- 晚会 (wǎn huì): tiệc đêm , dạ hội
- 参加 (cānjiā): tham gia
- 时间 (shí jiān): thời gian
- 点( 钟) ( diǎn ( zhōng)): giờ
- 就 ( jiù): ngay , liền
- 一定 (yí dìng): nhất định
- 祝 (zhù): chúc
- 快乐 (kuài le) : vui vẻ
- 祝你生日快乐 ( zhù nǐ shēngri kuài le) : chúc bạn sinh nhật vui vẻ
II.Bài khóa
(一)你哪一年大学毕业?- Bạn tốt nghiệp Đại học vào năm nào?
A: 你哪一年大学毕业?
【Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè?】
Bạn tốt nghiệp Đại học vào năm nào?
B: 明年。你呢!
【Míngnián. Nǐ ne!】
Sang năm. Thế còn bạn?
A: 我后年。你今年多大?
【Wǒ hòu nián. Nǐ jīnnián duōdà?】
Mình năm sau nữa. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi?
B: 我21岁。
【Wǒ 21 suì.】
Mình 21 tuổi
A: 属什么的?
【Shǔ shénme de?】
Bạn tuổi gì?
B: 属狗的。
【Shǔ gǒu de.】
Mình tuổi Tuất.
(二)祝你生日快乐 – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
A: 你的生日是几月几号?
【Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?】
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy?
B: 我的生日是十月十八号,正好是星期六。
【Wǒ de shēngrì shì shí yuè shíbā hào, zhènghǎo shì xīngqíliù.】
Sinh nhật mình là ngày 18-10, vừa hay là vào thứ bảy.
A: 是吗?你打算怎么过?
【Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnmeguò?】
Thế à? Bạn định đón sinh nhật thế nào?
B: 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗?
【Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yīgè shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma?】
Mình chuẩn bị tổ chức một buổi tiệc sinh nhật vào buổi tối. Bạn cũng đến tham gia nhé, được không?
A: 什么时候举行?
【Shénme shíhòu jǔxíng?】
Bạn tổ chức vào lúc nào?
B: 星期六晚上7点。
【Xīngqíliù wǎnshàng 7 diǎn.】
7 giờ tối thứ 7
A: 在哪儿?
【Zài nǎ’er?】
Ở đâu vậy?
B: 就在我的房间。
【Jiù zài wǒ de fángjiān.】
Ở phòng của mình.
A: 好,我一定去,祝你生日快乐!
【Hǎo, wǒ yīdìng qù, zhù nǐ shēngrì kuàilè!】
Được, nhất định mình sẽ đến. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
B: 谢谢!
【xièxiè!】
Cảm ơn bạn!
III.Ngữ pháp
-
Câu vị ngữ danh từ
Câu vị ngữ danh từ là câu có các thành phần vị ngữ do các danh từ , cụm danh từ, số lượng từ , từ chỉ thời gian ,…..
— CT : Chủ ngữ + Vị ngữ ( danh từ, cụm danh từ , số lượng từ , ….). Trước Vị ngữ không dùng “ 是”.
— phủ định : 不是 + Vị ngữ.
— Câu vị ngữ danh từ biểu đạt thời gian, ngày tháng , số lượng, thời tiết, tuổi tác, quê quán,…..
VD : 我中国人, 他美国人 : Tôi người Trung Quốc, anh ta người Mĩ.
IV.Bài tập
Chọn từ điền vào chỗ thích hợp
参加 打算 号 在 正好 快乐
- 你的生日是几月几——————?
- 祝你生日————————!
- 她的生日————————是星期六。
- 我——————毕业后当翻译。
- 我一定——————你的生日晚会。
- 晚上七点——————学校举行欢迎会。
ChineseHSK vừa giới thiệu đến các bạn những từ vựng và ngữ pháp của bài 20 Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc các bạn học tốt!