Học tiếng Trung cơ bản – Bài 16: “你常去图书馆吗 – Bạn thường đi thư viện không”

16

Các bạn sinh viên Trung Quốc rất thường xuyên đi đến thư viện để học bài. Vậy ở trong bài 16 này, chúng ta sẽ học

I. Từ vựng

  1. 现在 (xiànzài) : (danh từ) bây giờ
  2. 跟 (gēn) : (giới từ/ động từ) cùng, với
  3. 一起 (yīqǐ) : (phó từ) cùng nhau (làm gì đó)
  4. 咱们 (zánmen) : (đại từ) chúng ta
  5. 走 (zǒu) : (động từ) đi
  6. 常 (cháng) : (phó từ) thường, thông thường
  7. 有时候 (yǒu shíhòu) :  có lúc, có khi
  8. 时候 (shíhòu) : (danh từ) thời gian, khi, lúc
  9. 借 (jiè) : (động từ) mượn, vay
  10. 上网 (shàngwǎng) : lên mạng, online
  11. 网 (wǎng) : (danh từ) mạng
  12. 查 (chá) : (động từ) kiểm tra, tra xem, tìm kiếm
  13. 资料 (zīliào) : (danh từ) tư liệu, tài liệu
  14. 总(是)(zǒng (shì)) : (phó từ) tổng, luôn luôn
  15. 安静 (ānjìng) : (tính từ) yên tĩnh, yên lặng
  16. 复习 (fùxí) : (động từ) ôn tập
  17. 课文 (kèwén) : (danh từ) Bài đọc, bài khóa
  18. 预习 (yùxí) : (động từ) chuẩn bị
  19. 生词 (shēngcí) : (danh từ) từ mới
  20. 或者 (huòzhě) : (liên từ) hoặc, hoặc là
  21. 练习 (liànxí) : (động từ/danh từ) luyện tập
  22. 聊天儿 (liáotiān’er) : nói chuyện, tán gẫu
  23. 收发 (shōufā) : (động từ) nhận và chuyển đi
  24. 收 (shōu) : (động từ) thu, nhận
  25. 发 (fā) : (động từ) phát, gửi đi, chuyển đi
  26. 伊妹儿 (yī mèier) : (danh từ) email, thư điện tử
  27. 电影 (diànyǐng) : (danh từ) điện ảnh, phim điện ảnh
  28. 电视剧 (diànshìjù) : (danh từ) phim truyền hình
  29. 休息 (xiūxi) : (động từ )nghỉ ngơi
  30. 宿舍 (sùshè) : (danh từ) ký túc xá
  31. 公园 (gōngyuán) : (danh từ) Công viên
  32. 超市 (chāoshì) : (danh từ) siêu thị
  33. 东西 (dōngxī) : (danh từ) đồ vật

II. Bài khóa

(一)你常去图书馆吗 – Bạn thường xuyên đến thư viện không ?

玛丽:我现在去图书馆,你跟我一起去,好吗?
Mǎlì: Wǒ xiànzài qù túshū guǎn, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?

Mary: Bây giờ tôi sẽ đến thư viện, bạn đi cùng tôi nhé, được không?

麦克:好,咱们走吧。…. 你常去图书馆吗?
Màikè: Hǎo, zánmen zǒu ba….. Nǐ cháng qù túshū guǎn ma?

Mike: OK, chúng ta đi thôi. …. Bạn có thường xuyên đến thư viện không?

玛丽:常去。我常借书,也常在那儿看书。你呢?常去吗?
Mǎlì: Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài nà’er kànshū. Nǐ ne? Cháng qù ma?

Mary: Thường xuyên. Tôi thường mượn sách và cũng thường đọc sách ở đó. Còn bạn? Có đi thường xuyên không?

麦克:我也常去。有时候借书,有时候上网查资料,但不常在那儿看书。我总在宿舍看书。
Màikè: Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu shàngwǎng chá zīliào, dàn bù cháng zài nà’er kànshū. Wǒ zǒng zài sùshè kànshū.

Mike: Tôi cũng thường đi. Có lúc thì mượn sách, có lúc thì tra cứu tài liệu trên Internet nhưng tôi không thường xuyên đọc sách ở đó. Tôi luôn đọc trong ký túc xá.

玛丽:你的宿舍安静吗?
Mǎlì: Nǐ de sùshè ānjìng ma?

Mary: Ký túc xá của bạn có yên tĩnh không?

麦克:很安静。
Màikè: Hěn ānjìng.

Mike: Rất an tĩnh.

(二)晚上你常做什么?- Buổi tối bạn thường làm gì?

A: 晚上你常做什么?
Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?

A: Bạn thường làm gì vào buổi tối?

B: 复习课文,预习生词,或者做练习。有时候上网跟朋友聊天儿 或者 收发伊妹儿。
Fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. Yǒu shíhòu shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiān er huòzhě shōufā yī mèier.

B: Ôn lại bài học, chuẩn bị từ mới hoặc làm bài tập. Đôi khi tôi trò chuyện với bạn bè trên mạng hoặc gửi và nhận mail.

A: 我也是,我还常看中文电影和电视剧的DVD。你常看吗?
A: Wǒ yěshì, wǒ hái cháng kàn zhòng wén diànyǐng hé diànshìjù de DVD. Nǐ cháng kàn ma?
A: Tôi cũng vậy, tôi thường xem DVD phim điện ảnh và phim truyền hình Trung Quốc. Bạn có thường xuyên xem không?

B: 我很少看。
B: Wǒ hěn shǎo kàn.

B: Tôi hiếm khi xem.

A: 星期六和星期日你做什么?
A: Xīngqíliù hé xīngqírì nǐ zuò shénme?

A: Bạn làm gì vào thứ bảy và chủ nhật?

B: 有时候在宿舍休息,有时候跟朋友一起去公园玩儿 或者 去超市买东西。
B: Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxí, yǒu shíhòu gēn péngyǒu yīqǐ qù gōngyuán wán er huòzhě qù chāoshì mǎi dōngxī.

B: Có lúc tôi nghỉ ngơi trong ký túc xá, có lúc cùng đi công viên với bạn bè hoặc đi mua sắm ở siêu thị.

III. Ngữ pháp

1. “。。。。。,好吗”

Câu trần thuât + 好吗?

Dùng để biểu thị nêu ra ý kiến và trưng cầu ý kiến đối phương. Có ý nghĩa thương lượng thỉnh cầu.

VD:

_ 晚上咱们去看电影,好吗?

_ 你跟我一起去,好吗?

2.“咱们”

“咱们” bao gồm cả người nói và người nghe

VD:

_你来得正好,咱们商量一下。

(nǐ láidé zhènghǎo,zánmen shāngliàngyīxià。)

Anh đến đúng lúc quá, chúng mình bàn bạc với nhau một chút.

3.Trợ  từ ngữ khí 吧

  • Khi mang ngữ khí cầu khiến, trợ từ 吧 (ba) thường được đặt cuối câu với ý nghĩa yêu cầu, mong muốn hoặc đề xuất người nghe làm một việc nào đó. Với ngữ nghĩa thì trợ từ này thường được dịch là nhé, nha, đi,… tùy theo từng câu.

VD:

_ 我们一起去吃饭吧!(Wǒ men yī qǐ qù chī fàn ba)

Chúng ta đi ăn cơm cùng nhau đi!

  • Với ý nghĩa nghi vấn, trợ từ 吧 (ba) vẫn được đặt ở cuối câu, giống như cấu trúc với câu nghi vấn dùng chữ 吗 (ma).

VD: 他会来吧?(Tā huì lái ba)Chắc là anh ấy sẽ đến nhỉ?

4.”很少” và “不常”

Chủ ngữ + Trạng từ chỉ tần suất + Động từ + Đối tượng

  • 很少 có nghĩa là “hiếm khi”

Vd: 我很少吃馒头。(Wǒ hěn shǎo chī mántou.)

Tôi hiếm khi ăn bánh màn thầu.

  • 不常có nghĩa là “không thường xuyên”

Vd: 我不常在家吃饭。(Wǒ bù cháng zàijiā chīfàn.)

Tôi không hay ăn cơm ở nhà.

5.”还是” và  “或者”

  • “还是” có nghĩa là “hay là”, dùng trong câu hỏi biểu thị sự lựa chọn

VD: 你喝茶还是喝咖啡?(Nǐ hē chá háishì hē kāfēi?)

Bạn uống trà hay uống cà phê.

  • “或者” có nghĩa là “hoặc”, dùng trong câu trần thuật

VD: 我常常在宿舍看书或者跟朋友聊天儿。

(Wǒ chángcháng zài sùshè kàn shū huòzhě gēn péngyou liáotiānr.)

Tôi thường ở ký túc xá đọc sách hoặc tám chuyện với bạn bè.

IV. Bài tập

1.Chọn từ điền vào chỗ trống

总    有时候    常    跟    聊天    还是   或者

  • 晚上我不。。。。。。。看电视。
  • 明天你。。。。。。我一起去,怎么样?
  • 晚上我做练习。。。。。。。看电视。
  • 今天晚上你复习课文。。。。。。。预习生词?
  • 我。。。。。。。在宿舍做练习。
  • 星期天,。。。。。。。我在宿舍休息,。。。。。。。。跟朋友一起去公园玩儿。
  • 我总上网跟朋友。。。。。。。。

2.Xếp từ thành câu

  • 跟 你    图书馆     一起     去    吧    我

ð ——————————————————

  • 我 电影    看    很少    电视    也    看    不    常

ð ——————————————————

  • 我 上网    或者    资料    查    跟    聊天儿   朋友    常

ð ——————————————————

  • 上午 玛丽    我    一起    去    跟    银行

ð ——————————————————

  • 我 不    太    宿舍楼    住    的    安静    那个

ð ——————————————————

  • 她 常    在    不    图书馆    看    中文杂志

ð ——————————————————

  • 我 生词    晚上   预习   课文    复习

ð ——————————————————

3.Sửa câu sai

  • 我们班有十八个留学生。

ð ——————————————————

 

  • 我有一汉语词典。

ð ——————————————————

  • 我们的学校是很大。

ð ——————————————————

  • 我明天下午有上课。

ð ——————————————————

  • 我是这个大学的学生,也我弟弟是。

ð ——————————————————

  • 都我爸爸妈妈是大夫。

ð ——————————————————

 

ChineseHSK vừa giới thiệu đến các bạn những từ vựng và ngữ pháp của bài 16 Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc các bạn học tốt!

xem lại học tiếng Trung cơ bản bài 15 tại đây.

xem tiếp học tiếng Trung cơ bản bài 17 tại đây.

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *