Học tiếng Trung cơ bản – Bài 13: ” 这是不是中药 – Đây có phải thuốc bắc không”

13

Trong bài 12, chúng ta đã học về chủ đề giao lưu và làm quen với một người bạn mới khi đến một môi trường học tập mới.

Vậy thì bài 13, chúng ta học về một chủ đề cũng quan trọng trong cuộc sống cũng như trong lúc du học, đó là chủ đề về thuốc. Chúng ta cùng tìm hiểu nha.

I. Từ vựng

1. 箱子 (xiāngzi) : (danh từ) vali
2. 没 (有)[méi (yǒu)] : (động lượng từ) không có
≠ 有(yǒu) : (động từ) có
3. 重 (zhòng) : (tính từ) nặng
≠ 轻 (qīng) : (tính từ) nhẹ
4. 黑 (hēi) : (tính từ) đen
5. 红 (hóng) : (tính từ) đỏ
6. 旧 (jiù) : (tính từ) cũ
≠ 新 (xīn) : (tính từ) mới
7. 药 (yào) : (danh từ) thuốc
中药 (zhōngyào) : (danh từ) thuốc đông y, thuốc bắc
西药 (xīyào) : (danh từ) thuốc tây
8. 茶叶 (cháyè) : (danh từ) lá trà
9. 里 (lǐ ) : (danh từ) bên trong, trong
10. 日用品 (rìyòngpǐn) : (danh từ) đồ dùng cá nhân, đồ dùng hàng ngày
11. 件 (jiàn) : (lượng từ) cái (quần, áo)
12. 衣服 (yīfú) : (danh từ) quần áo
13. 把 (bǎ) : (lượng từ) chiếc cái – những đồ vật có tay cầm (ô dù, dao…v.v..)
14. 雨伞 (yǔsǎn) : (danh từ) ô, dù
雨 (yǔ) : (danh từ) mưa
15. 瓶 (píng) : (danh từ, lượng từ) bình, chai, lọ
16. 香水 (xiāngshuǐ) : (danh từ) nước hoa
水 (shuǐ) : (danh từ)
17. 词典 (cídiǎn) : (danh từ) từ điển
18. 张 (zhāng) : (lượng từ) miếng, tờ – những vật dạng tờ tấm
19. 光盘 (guāngpán) : (danh từ) đĩa CD
20. 支 (zhī) : (lượng từ) cái – những vật có cán dài
21. 笔 (bǐ) : (danh từ) bút

II. Bài khóa

(一) 这个黑箱子很重 – Cái vali này rất nặng

(在机场 – Zài jīchǎng – Tại sân bay)

A: 你没有箱子吗?
A: Nǐ méiyǒu xiāngzi ma?
A: Bạn không có vali phải không?

B: 有啊。我的在这儿呢。
B: Yǒu a. Wǒ de zài zhè’er ne.
B: Có chứ. Vali của tôi ở đây nè.

A: 我的很重,你的重不重?
A: Wǒ de hěn zhòng, nǐ de zhòng bù zhòng?
A: Của tôi rất nặng, của bạn có nặng không?

B: 这个黑的很重,那个红的比较轻。
B: Zhège hēi de hěn zhòng, nàgè hóng de bǐjiào qīng.
B: Cái màu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia thì nhẹ hơn.

A: 你的箱子很新,我的很旧。
A: Nǐ de xiāngzi hěn xīn, wǒ de hěn jiù.
A: Vali của bạn rất mới, của tôi thì cũ.

B: 那个新的是朋友的。这个旧的是我的。
B: Nàgè xīn de shì péngyǒu de. Zhège jiù de shì wǒ de.
B: Cái mới kia là của bạn tôi. Cái cũ này là của tôi

(二)这是不是中药?- Đây có phải thuốc Bắc không?

(在海关 – Zài hǎiguān – Tại Hải Quan)

A: 先生,这些黑的是什么东西?
A: Xiānshēng, zhèxiē hēi de shì shénme dōngxī?
A: Thưa ngài, mấy cái màu đen này là gì vậy?

B: 这是一些药。
B: Zhè shì yīxiē yào.
B: Đây là một ít thuốc.

A: 什么药?
A: Shénme yào?
A: Thuốc gì?

B: 中药。
B: Zhōngyào.
B: Thuốc đông y.

A: 这是不是药?
A: Zhè shì bùshì yào?
A: Đây có phải là thuốc không?

B: 这不是药,这是茶叶。
B: Zhè bùshì yào, zhè shì cháyè.
B: Đây không phải là thuốc, đây là lá chè.

A: 那个箱子里是什么?
A: Nàgè xiāngzi lǐ shì shénme?
A: Trong vali kia là gì?

B: 都是日用品。有两件衣服,一把雨伞和一瓶香水,还有一本书,一本词典,两张光盘和三支笔。
B: Dōu shì rìyòngpǐn. Yǒu liǎng jiàn yīfú, yī bǎ yǔsǎn hè yī píng xiāngshuǐ, hái yǒuyī běn shū, yī běn cídiǎn, liǎng zhāng guāngpán hé sān zhī bǐ.
B: Đều là đồ dùng hằng ngày. Có hai bộ quần áo, một cái dù và một chai nước hoa, còn có một quyển sách , một quyển từ điển, hai đĩa CD và 3 cây bút.

III. Ngữ pháp

1. Lượng từ 些

Lượng từ 些biểu thị số lượng bất định (không xác định), thường dùng sau các từ “一”, “哪”, “这”,…..
VD: 一些人 , 哪些书

  • Đứng trước danh từ, biểu thị sự số lượng không xác định.

VD:
_你去上街买些吃的吧,我饿了。
_这些书你快拿走吧,放在这儿太碍事了。

  • Trước “些”có thể dùng “好” để biểu thị nhiều. Lượng từ sau “些” thường được lược bỏ.

VD:
_好些(个)人。
_好些(间)房子。

  • “些” có thể đứng sau hình dung từ và động từ , biểu thị mức độ không cao.

VD:

_他的病好(一)些了。
_说话小声些。

  • Lượng từ “些” chỉ dùng với số từ “一”

2. Câu vị ngữ hình dung từ

Dùng để miêu tả và đánh giá sự vật

VD:
_这个箱子很重。
_汉字很难。

  • Phủ định: 不 + tính từ

VD:
_我不忙。
_汉语不太难。

  • Trong câu vị ngữ hình dung từ, không 是 thêm vào giữa chủ ngữ và vị ngữ
  • Trước hình dung từ thường có phó từ, nếu không có phó từ thì câu không mang ý nghĩa miêu tả mà có ý nghĩa so sánh.

3. Câu nghi vấn chính phản

Kết hợp hình thức khẳng định và hình thức phủ định trong thành phần chủ yếu của vị ngữ với nhau sẽ tạo thành câu nghi vấn chính phản.

VD:
A: 他是不是老师?/ 他是老师不是?
B: 是。/不是。

A : 你忙不忙?
B : 很忙。/ 不忙。

IV. Bài tập

1. Chọn lượng từ thích hợp điền vào ô trống

瓶   把   本   支   个   位   张   件   盒
(1) 一 ————雨伞
(2) 两 ————香水
(3) 三 ————老师
(4) 四 ————箱子
(5) 五 ————书
(6) 六 ————光盘
(7) 七 ————词典
(8) 八 ————笔
(9) 十 ————衣服

2.Điền từ trong ngoặc vào vị trí thích hợp:

(1) A 这些 B 是书,那些 CD 是书。 (也)
(2) A 我们 BC 留学生。 (都)
(3) 我 A 住十楼,BCD 十楼。 (也)
(4) 他爸爸 A 是中国人,B 他妈妈 CD 中国人。 (也)
(5) 她 A 学习汉语,我也 B 学习汉语,C 我们 D 学习汉语。 (都)
(6) 我 A 买书,BC 两张 D 光盘。 (还)

ChineseHSK vừa giới thiệu đến các bạn những từ vựng và ngữ pháp của bài 13 Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc các bạn học tốt!

xem lại học tiếng Trung cơ bản bài 12 tại đây.

xem tiếp học tiếng Trung cơ bản bài 14 tại đây.

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *