Học tiếng Trung cơ bản – Bài 12: “你在哪儿学习 – Bạn học ở đâu”

12

Ở bài 11, chúng ta đã học cách giới thiệu người khác cho người đối diện biết rồi.

Khi chuyển đến một môi trường mới, chúng ta cần làm quen mọi thứ xung quanh, nhất là con người ở đó để hòa nhập cuộc sống mới dễ dàng hơn.

Vậy bài 12, chúng ta sẽ học hỏi và làm quen với một người bạn mới khi đến một môi trường học tập mới.

I. Từ vựng

  1. 语言  (yǔyán) : (danh từ) ngôn ngữ
  2. 大学  (dàxué) : (danh từ) đại học
  3. 小学 / xiǎoxué / tiểu học
  4. 中学 (zhōng xué) 初中 (chūzhōng) : trung học cơ sở
  5. 高中 (gāozhōng ): THPT
  6. 怎么样 (zěnme yàng) : (đại từ) như thế nào?
    thường đứng cuối câu dùng để hỏi tính chất, ý kiến , tình hình ( như thế nào )
  7. 觉得 (juédé) :(động từ) cảm thấy
  8. 语法 (yǔfǎ) : (danh từ)  ngữ pháp
  9. 听  (tīng) : (động từ) nghe
  10. 和 (hé) : (liên từ) và
  11. 比较 (bǐjiào) : (phó từ / động từ) tương đối
  12. 比较 + TÍNH TỪ    VD:  比较大 (tương đối lớn), 比较小(tương đối nhỏ).
  13. 容易 (róngyì) : (tính từ) dễ dàng   ≠ 难 (nán) : (tính từ) khó
  14. 读 (dú) : (động từ) đọc, học
  15. 写 (xiě) : (động từ) viết
  16. 但是 (dànshì) : (liên từ) nhưng mà = 但 (dàn) : nhưng = 可是。。。
  17. 给 (gěi) : (giới từ) cho
  18. 新 (xīn) : (tính từ) mới
  19. 同学 (tóngxué) : (danh từ) bạn học
  20. 同屋 (tóng wū) : (danh từ) bạn cùng phòng
  21. 班 (bān : (danh từ)  lớp
  22. 北京语言大学 (běijīng yǔyán dàxué) : Đại học Văn hóa và Ngôn ngữ Bắc Kinh
  23. 林 (lín) : họ Lâm, tên Lâm

II. Bài khóa

(–)你在哪儿学习汉语?– Bạn học tiếng  ở đâu?

A: 你在哪儿学习汉语?

A: Nǐ zài nǎ’er xuéxí hànyǔ?

A: Bạn học tiếng Trung ở đâu?

B: 在北京语言大学。

B: Zài běijīng yǔyán dàxué.

B: Ở đại học ngôn ngữ Bắc Kinh.

A: 你们的老师怎么样?
A: Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng?

A: Giáo viên của các bạn như thế nào?

B: 很好!
B: Hěn hǎo!

B: Rất tốt!

A: 你觉得学习汉语难吗?
A: Nǐ juédé xuéxí hànyǔ nán ma?

A: Bạn cảm thấy học tiếng Trung khó không?

B: 我觉得汉语不太难。听和说也比较容易,但是读和写很难。
B: Wǒ juédé hànyǔ bù tài nán. Tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.

B: Tôi thấy tiếng Trung không khó. Nghe và nói tương đối dễ, nhưng đọc và viết rất khó.

(二) 你们的老师是谁 – Giáo viên của các bạn là ai

A: 我给你们介绍一下儿,这位是新同学,是我的同屋。
A: Wǒ gěi nǐmen jièshào yīxià er, zhè wèi shì xīn tóngxué, shì wǒ de tóng wū.

A: Tôi giới thiệu với các bạn một chút, đây là bạn mới, là bạn cùng phòng của tôi.

B: 你在哪个班学习?
B: Nǐ zài nǎge bān xuéxí?

B: Bạn học ở lớp nào?

C: 在 103 班。
C: Zài 103 bān.

C: Lớp  103.

B: 你们的老师是谁?
B: Nǐmen de lǎoshī shì shéi?

B: Giáo viên của các bạn là ai?

C: 我们的老师是林老师。
C: Wǒmen de lǎoshī shì lín lǎoshī.

C: Giáo viên của chúng tôi là giáo viên Lâm.

III. Ngữ pháp

1.Đại từ nghi vấn

  • 谁 (shéi) :  ai
  • 哪儿 (nǎr) :  ở đâu, ở chỗ nào
  • 哪 (nǎ) : đâu, nào
  • 什么 (shén me) : cái gì, gì.
  • 怎么 (zěnme) : thế nào, như nào

2.Định ngữ và trợ từ kết cấu “的”

  • Trường hợp 1: Khi danh từ và đại từ làm định ngữ biểu thị quan hệ hoặc miêu tả quan hệ sở hữu thuộc thì phải thêm “的” .

ví dụ:

_你的妈妈。  Mẹ của bạn  (danh từ + 的 + danh từ) quan hệ sở hữu. B của A.

_图书馆的书。Sách thư viện.

  • Trường hợp 2: Khi cụm tính từ (很 + tính từ)làm định ngữ, phải thêm”的” vào trước định ngữ

Ví dụ:

_很好的同学。Bạn cùng lớp rất tốt..

_很新的本子。Sách rất mới

  • Trường hợp 3:  Những trường hợp không thêm 的:

+ hình dung từ một âm tiết

+ định ngữ chỉ tính chất khó thay đổi như giới tính, quốc tịch, ngôn ngữ

Ví dụ : 新 书 ,好 老师,汉语 书,男 朋友

+ giữa định ngữ và trung tâm ngữ có mối quan hệ thân thiết

Ví dụ : 我 ( 的 )爸爸,他 (的 )学校

3.Giới từ “在” và “给”

  • 在 – ở : 在 + địa điểm + động từ + tân ngữ

Ví dụ:

_你是在哪儿学习汉语?:  Bạn học tiếng Trung ở đâu?

_在街上购物 :  Mua sắm ở trên phố.

_在家休息 :  Ở nhà nghỉ ngơi.

  • 在 – đang : 在 + động từ.

 Dùng với nghĩa tiếp diễn, hành động đang diễn ra.

Ví dụ:

_在逛逛 :  đang đi dạo

_在玩耍 :  đang chơi đùa.

  • 给 – cho : A 给 B + động từ : A làm gì cho B

Ví dụ:

_下午,她给妈妈打电话。Buổi chiều, cô ấy gọi điện cho mẹ.

IV. Bài tập

  1. Dùng đại từ nghi vấn đặt câu hỏi cho phần gạch chân

  • 王老师是我的老师。              →___________________________
  • 他的老师是林老师。              →___________________________
  • 我是加拿大人。                     →___________________________
  • 我们学习汉语。                     →___________________________
  • 我在北京大学学习。              →___________________________
  • 我住十楼。                            →___________________________
  • 我觉得汉语的语法不太难。   →___________________________
  1. Sắp xếp từ thành câu

  • 都 汉语    留学生    学习         → ___________________________
  • 你   韩国     吗       是     人     →___________________________
  • 什么    他     名字       叫         →___________________________
  • 是 国    麦克    哪    留学生     →___________________________
  • 你 住  也  八楼     吗               →___________________________
  • 是 你们   谁     老师的             →___________________________

ChineseHSK vừa giới thiệu đến các bạn những từ vựng và ngữ pháp của bài 12 Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc các bạn học tốt!

xem lại học tiếng Trung cơ bản bài 11 tại đây.

xem tiếp học tiếng Trung cơ bản bài 13 tại đây.

0/5 (0 Reviews)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *