Học tiếng Trung cơ bản – Bài 10: “他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu”

10

Bài 9, chúng ta đã học được cách đổi tiền. Vậy bài 10, chúng ta sẽ học gì ?
Khi quen biết một người, bạn sẽ thường hỏi địa chỉ chỗ ở và số điện thoại của người đó, đây là một việc rất cơ bản và rất quen thuộc thường thấy trong giao tiếp.
Trong bài 10 “他住哪儿 – Anh ấy sống ở đâu?”, chúng ta sẽ học được cách hỏi và cách trả lời về địa chỉ nhà, chỗ ở, số điện thoại và cách đọc số trong số hiệu. Nào chúng ta bắt đầu nhé.

I. Từ vựng

  1. 办公室 (bàngōngshì) : (danh từ) văn phòng办公 (bàngōng) : (động từ) làm việc, xử lý công việc
  2. 职员 (zhíyuán) : (danh từ) nhân viên
  3. 找 (zhǎo) : (động từ) tìm, tìm kiếm
  4. 在 (zài) : (động từ / giới từ) ở, tại
  5. 家 (jiā) : (danh từ / lượng từ) nhà
  6. 呢 (ne) : (phó từ) trợ từ ngữ khí
  7. 住 (zhù) : (động từ) ở, nơi ở, trọ
  8. 楼 (lóu) : (danh từ) tầng (trong 1 toà nhà), toà nhà lầu, nhà, tiệm…
  9. 门 (mén) : (danh từ) cổng, cửa
  10. 房间 (fángjiān) : (danh từ) phòng, căn phòng
  11. 号 (hào) : (danh từ) số (nhà), số (điện thoại)…
  12. 知道 (zhīdào) : (động từ) biết
  13. 电话 (diànhuà) : (danh từ) điện thoại电 (diàn) : (danh từ) điện话 (huà) : (danh từ) lời, lời nó
  14. 号码 (hàomǎ) : (danh từ) số
  15. 零 (líng) : (số từ) số 0
  16. 手机 (shǒujī) : (danh từ) điện thoại di động手 (shǒu) : (danh từ) tay
  17. 李昌浩 (Lǐ chānghào ) : Lý Xương Hạo = Lee Changho (tên tiếng Hàn)

II. Bài khóa

李昌浩:请问,这是办公室吗?

Lǐ Chānghào: Qǐngwèn, zhè shì bàngōngshì ma?

Lý Xương Hạo: Xin hỏi, đây là văn phòng đúng không?

职员: 是,你找谁?

Zhíyuán: Shì, nǐ zhǎo shéi?

Nhân viên: Phải, anh tìm ai?

李昌浩: 王老师在吗? 我是他的学生。

Lǐ Chānghào: Wáng lǎoshī zài ma? Wǒ shì tā de xuéshēng

Lý Xương Hạo: Giáo viên Vương có đây không? Tôi là học sinh của ông ấy

职员: 他不在,他在家呢。

Zhíyuán: Tā bùzài, tā zàijiā ne.

Nhân viên: Ông ấy không ở đây, ông ấy ở nhà.

李昌浩:他住哪儿?

Lǐ Chānghào: Tā zhù nǎ’er?

Lý Xương Hạo: Ông ấy sống ở đâu?

职员:他住十八楼一门,房间号是 601 。

Zhíyuán: Tā zhù shíbā lóu yī mén, fángjiān hào shì 601

Nhân viên: Ông ấy sống ở cửa số 1 lầu 18, phòng số 601.

李昌浩:您知道他的电话号码吗?

Lǐ Chānghào: Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?

Lý Xương Hạo: Anh biết số điện thoại của ông ấy không?

职员:知道,6293 1074

Zhíyuán: Zhīdào,6293 1074

Nhân viên: Biết, 6293 1074

李昌浩:他的手机号码是多少?

Lǐ Chānghào: Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo?

Lý Xương Hạo: Số điện thoại di động của ông ấy là bao nhiêu?

职员:不知道。

Zhíyuán: Bù zhīdào.

Nhân viên: Tôi không biết.

李昌浩:谢谢您。

Lǐ hānghào: Xièxiè nín.

Lý Xương Hạo: Cảm ơn anh.

职员:不客气。

Zhíyuán: Bù kèqì.

Nhân viên: .Không có gì.

III. Ngữ pháp

1. Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán

  • Cấu trúc cơ bản chủ – vị:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ / tính từ

  • Cấu trúc cụ thể chủ – vị:

Chủ ngữ : Định ngữ + danh từ

Vị ngữ : Trạng ngữ + động từ + bổ ngữ + định ngữ + tân ngữ / tính từ

Định ngữ + danh từ + Trạng ngữ + động từ + bổ ngữ + định ngữ + tân ngữ / tính từ

VD:

_ 我朋友下午去银行。(wǒ péngyǒu xiàwǔ qù yínháng.)

_ 汉语不太难。(hànyǔ bù tài nán.)

2. Cách đọc số trong số

Trong tiếng Trung, cách đọc các chữ số trong số hiệu (mã số, con số,…), số điện thoại, số nhà, số hộ chiếu cần lưu ý một số quy tắc sau:
Đọc theo cách đọc các số cơ bản , bất kể có bao nhiêu con số đều phải đọc từng con số một.

  • “一” trong mã số thường đọc thành “yāo”

VD: 181 号 ———> yāo bā yāo hào

  • “二” trong mã số đọc là “èr” , không đọc “liǎng”

VD: 212 号 ———-> èr yāo èr hào

  • Khi hỏi về số mã phải hỏi : “几号” hoặc “。。。号码是多少?”

Cấu trúc :

_ Đại từ + động từ +几号 ?

_ Đại từ + 的 + 手机/电话 号码 是 + 多少?

=> Đại từ 的手机/电话 号码 是 + số điện thoại

VD:

_ 你住机号?

_ 你的手机号码是多少?

=> 我的手机号码是 388456015

3. Hỏi nơi ở của ai đó vắng mặt

  • Đại từ + 住哪儿?

VD:

_他住哪儿?(Tā zhù nǎ’er?)  ——> Anh ấy sống ở đâu?

4. Hỏi ai đó có mặt hay không trong thời điểm hỏi

  • Tên người / đại từ nhân xưng + 在吗?

VD:

_王老师在吗?(Wáng lǎoshī zài ma?) ——> Giáo viên Vương có đây không?

5.Trợ từ ngữ khí 呢

“呢” dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị ngữ khí khẳng định để xác nhận một sự thật

VD: 他住哪儿呢? ——-> Anh ta ở đâu nhỉ?

IV. Bài tập

Để củng cố bài học hôm nay, chúng ta cùng nhau làm bài tập dưới đây nha.

Trả lời câu hỏi bằng tiếng Trung:

(1) Nǐ shì liúxuéshēng ma?

(2) Nǐ xuéxí shénme ?

(3) Nǐ zhù nǎr ?

(4) Nǐ zhù duōshao hào ?

(5) Nǐ de shǒujì hàomǎ shì duōshao?

ChineseHSK vừa giới thiệu đến các bạn những từ vựng và ngữ pháp của bài 10 Giáo Trình Hán Ngữ Quyển 1. Hi vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung của mình. Chúc các bạn học tốt!

xem lại học tiếng Trung cơ bản bài 9 tại đây.

xem tiếp học tiếng Trung cơ bản bài 11 tại đây.

1/5 (1 Review)
Chia sẻ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *