Học tiếng Trung cơ bản – Bài 2: “汉语不太难 Tiếng Hán không khó lắm”

2

Tiếp nối series bài học tiếng Trung cơ bản theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1, trong bài viết này ChineseHSK xin gửi đến các bạn bài học tiếp theo – bài 2 “汉语不太难 Tiếng Hán không khó lắm”. Nội dung chủ yếu của bài học hôm nay tập trung về từ vựng các thành viên trong gia đình và các điểm ngữ pháp cơ bản. Cùng học với chúng mình để nâng tầm tiếng Trung mỗi ngày nha!

Vận mẫu

Vận mẫu kép: an, ang, en, eng, ong

Sau khi luyện phát âm những vận mẫu này, chúng ta nên luyện đọc theo âm tiết bằng cách ghép chúng với những thanh mẫu đã học ở bài học số 1 (b, p, m, f, d, t, n, l, g, k, h). Mọi người cùng luyện đọc theo bảng ghép âm tiết này nha!

an en ang eng ong
b ban ben bang beng
p pan pen pang peng
m man men mang meng
f fan fen fang feng
d dan den dang deng dong
t tan tang teng tong
n nan nen nang neng nong
l lan lang leng long
g gan gen gang geng gong
k kan ken kang keng kong
h han hen hang heng hong

Thanh điệu

Ở bài học 1 “你好 Xin chào”, chúng ta được học về cách đọc 4 thanh điệu trong tiếng Trung: Thanh 1, Thanh 2, Thanh 3, Thanh 4. Những thanh điệu này đều được kí hiệu cụ thể trên nguyên âm chính của âm tiết. Tuy nhiên trong tiếng Trung, có rất nhiều âm tiết không có kí hiệu thanh điệu, ví dụ như māma, tāmen, hǎo ma. Vậy những âm tiết này mang thanh mấy?

Thanh nhẹ

Trong những âm tiết như māma, tāmen, hǎo ma, âm “ma” ở đây mang thanh nhẹ. Trong tiếng Trung thanh nhẹ hay còn gọi là thinh thanh, hầu như cứ bảy đến tám chữ Hán sẽ xuất hiện một thanh nhẹ. Thanh nhẹ là một đặc điểm quan trọng cấu thành ngữ điệu của tiếng Trung.

Cách phát âm: đọc nhẹ và ngắn, độ cao của thanh nhẹ phụ thuộc vào thanh điệu của âm tiết đứng trước.

Kí hiệu thanh điệu: khi viết phiên âm (Pinyin) của chữ Hán, âm tiết mang thanh nhẹ (khinh thanh) không kí hiệu thanh điệu trên âm tiết, ví dụ như lèi ma, lèi le

Ví dụ:
妈妈  māma:mẹ, má
爸爸  bàba:bố, cha, ba
哥哥  gēge:anh trai
妹妹  mèimei:em gái
东西   dōngxi:đồ vật

Cùng ChineseHSK luyện phát âm những âm tiết đọc thanh nhẹ (thinh thanh) dưới đây nha!

hóng de máng ma lái ma bái de
nǎinai hǎo ma bǎo le pǎo le
dìdi mèimei lèi ma lèi le

Nửa thanh ba

Trong bài học số 1 “你好 Xin chào” chúng ta đã được học về quy tắc biến điệu của thanh 3, đó là khi hai âm tiết mang thanh 3 đứng liền kề nhau thì thanh 3 thứ nhất khi đọc sẽ chuyển thành thanh 2.

Ví dụ: 你好 nǐ hǎo -> ní hǎo : xin chào

Ở bài học này, chúng ta sẽ học tiếp quy tắc biến điệu này, đó là sau âm tiết mang thanh 3 là âm tiết mang thanh 1, thanh 2, thanh 3, thanh 4 hoặc thanh nhẹ, ta chỉ đọc một nửa của thanh 3. Tức là ta sẽ giảm độ cao từ 214 thành 21.

Cùng ChineseHSK luyện phát âm những âm tiết đọc nửa thanh ba dưới đây nha!

hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo ba
nǐ hē nǐ lái mǐfàn hǎo le
běn bān běnlái hěn bàng  hěn pàng

Từ vựng bài 2

  1. 忙(máng):tính từ
    Nghĩa: bận, bận rộn
  2. 吗(ma):trợ từ nghi vấn
    Nghĩa: phải không, đúng không, sao, hả, …
  3. 很(hěn ):phó từ
    Nghĩa: rất
  4. 汉语(Hànyǔ):danh từ
    Nghĩa: tiếng Hán, tiếng Hoa, tiếng Trung
  5. 难(nán):tính từ
    Nghĩa: khó, khó khăn
  6. 太(tài):phó từ
    Nghĩa: hơi, quá, lắm
  7. 爸爸(ba):danh từ
    Nghĩa: bố, cha, ba
  8. 妈妈(ma):danh từ
    Nghĩa: mẹ, má
  9. 他( ):đại từ
    Nghĩa: anh ấy
  10. 她( ):đại từ
    Nghĩa: cô ấy
  11. 它( ):đại từ
    Nghĩa: nó (dùng cho đồ vật)
  12. 男(nán):tính từ
    Nghĩa: giới tính nam, nam giới, con trai
  13. 哥哥(ge):danh từ
    Nghĩa: anh trai
  14. 弟弟(dìdi):danh từ(đệ đệ)
    Nghĩa: em trai
  15. 妹妹(mèimei ):danh từ
    Nghĩa: em gái
  16. 姐姐 (jiějie):danh từ
    Nghĩa: chị gái

Bài khóa bài 2

A::你忙吗?(Nǐ máng ma)Bạn có bận không?

B:很忙。(Hěn máng)Rất bận.

A:汉语难吗?(Hànyǔ nán ma)Tiếng Hán có khó không?

B:不太难。(Bù tài nán)Không khó lắm.

Ngữ pháp

很 + tính từ (hěn + tính từ)rất…

– > thể hiện ý kiến khách quan

Ví dụ:
很好(hěn hǎo): rất tốt
很大(hěn dà): rất to, rất lớn
很忙(hěn máng): rất bận

太 + tính từ + 了!(tài + tính từ + le …. quá!

– > thể hiện ý kiến chủ quan

Ví dụ:
太好了!(tài hǎole): Tốt quá!
太大了!(tài dàle): To quá!
太高了!(tài gāole): Cao quá!

不太 + tính từ (bù tài + tính từ)không ….. lắm

Ví dụ:
不太好(bù tài hǎo): không tốt lắm
不太大(bù tài máng): không bận lắm
不太难(bù tài nán): không khó lắm
不太忙(bù tài máng): không bận lắm

Bài tập vận dụng

Hoàn thành các đoạn hội thoại sau:

Hội thoại 1:

A: __________________!
B :Nǐ hǎo!

Hội thoại 2:

A : __________________?
B :Hěn máng.

Hội thoại 3:

A :__________________ ?
B : Hànyǔ bù tài nán

Đáp án tham khảo

Hội thoại 1:

A: Nǐ hǎo!/ Lǎoshī hǎo!(Chào bạn! / Em chào cô!)
B :Nǐ hǎo! Chào bạn!

Hội thoại 2:

A : Nǐ máng ma?(Bạn có bận không?)
B :Hěn máng. Rất bận

Hội thoại 3:

A :Hànyǔ nán ma?/ Hànyǔ nàn bù nán?(Tiếng Hán có khó không?)
B : Hànyǔ bù tài nán. (Tiếng Hán không khó lắm.)

Kết thúc bài học số 2 trong chuỗi series học tiếng Trung cơ bản theo Giáo trình Hán ngữ quyển 1, ChineseHSK hi vọng bài viết này sẽ hỗ trợ các bạn tiến bộ mỗi ngày trên hành trình tự học tiếng Trung của mình. Đừng quên ghi chép và luyện tập mỗi ngày nhé!

Xem lại học tiếng Trung cơ bản bài 1 tại đây

xem tiếp học tiếng Trung cơ bản bài 3 tại đây

5/5 (1 Review)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *