Tính từ trong tiếng Trung có cách dùng như thế nào? Đây là câu hỏi rất nhiều người gặp phải khi học tiếng Trung bởi tính từ là một trong những loại từ được dùng nhiều nhất khi học tiếng Trung. Không biết rõ về tính từ sẽ là rào cản lớn trong quá trình học tiếng Trung của người học khi chưa nắm rõ về nó. Hãy cùng ChineseHSK khám phá trong bài viết dưới đây.
Định nghĩa tính từ trong tiếng Trung
Tính từ/ Hình dung từ 形容词(Xíngróngcí )
Cách dùng của tính từ trong tiếng Trung khá giống với cách dùng tính từ trong tiếng Việt( 表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”。)
Tính từ trong tiếng Trung hay còn gọi là hình dung từ là những từ dùng để biểu thị tính chất, trạng thái của người, sự vật hoặc trạng thái của hành động. Tính từ khi phủ định thì phó từ “不” thường xuất hiện trước tính từ.
Có 2 công thức về tính từ phổ biến mà bạn nên tuân theo để đúng cấu trúc câu:
- Chủ ngữ + 很( hěn)/ 太+ Tính từ
- Tính từ + 的( de)+ Danh từ
Ví dụ:
- 他的头发很长。(Tā de tóufǎ hěn zhǎng.)Tóc của cô ấy rất dài.
- 我的儿子很聪明。(Wǒ de érzi hěn cōngmíng.) Con trai của tôi rất thông minh.
Video học tính từ trong tiếng trung dễ hiểu nhất
Hình thức lặp lại của các tính từ trong tiếng Trung
Lặp tính từ đơn âm tiết: Công thức lặp của tính từ đơn âm tiết: A => AA hoặc AA 的, AA儿
Ví dụ:
- 他的眼睛大大的。( Tā de yǎnjīng dàdà de.) Cô ấy có đôi mắt to.
- 她的个子高高的。( Tā de gèzi gāo gāo de.) Cô ấy có thân hình cao.
Một số tính từ đơn âm tiết lặp thường gặp:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 长长 的 | Zhǎngzhǎng de | Dài |
2 | 早早的 | Zǎozǎo de | Sớm |
3 | 绿绿的 | Lǜlǜ de | Xanh xanh |
4 | 紧紧的 | Jǐnjǐn de | Chặt |
5 | 大大的 | Dàdà de | Lớn |
6 | 好好儿 | Hǎohāor | Tốt lành |
7 | 慢慢儿 | Mànmanr | Chầm chậm |
Lặp tính từ song âm tiết: Công thức lặp của tính từ song âm tiết : AB => AABB hoặc AABB ( 的, 儿).
Ví dụ:
- 他把他的意思解释得清清楚楚。(Tā bǎ tā de yìsi jiěshì dé qīng qīngchǔ chǔ.)Anh ấy giải thích rõ ràng điều anh ấy muốn nói.
- 她可以清清楚楚地看得见这座房子。(Tā kěyǐ qīng qīngchǔ chǔ de kàn dé jiàn zhè zuò fángzi.) Cô có thể nhìn thấy rõ ngôi nhà này.
Một số tính từ song âm tiết lặp thường gặp:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 平平常常 | Píngpíngchángcháng | Bình thường |
2 | 清清楚楚 | Qīngqīngchǔchǔ | Rõ ràng |
3 | 痛痛快快 | Tòngtòngkuàikuài | Vui vẻ, thoải mái |
4 | 辛辛苦苦 | Xīnxīnkǔkǔ | Vất vả |
5 | 漂漂亮亮 | Piàopiàoliangliàng | Xinh đẹp |
6 | 大大方方 | Dàdàfāngfāng | Rộng lượng |
7 | 整整齐齐 | Zhěngzhěngqíqí | Ngăn nắp |
Lưu ý khi lặp tính từ trong tiếng Trung
Đối với những tính từ có ý nghĩa xấu thường sẽ được lặp theo dạng: AB=> A 里 AB.
Lặp một số tính từ có nghĩa không tốt:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 马里马虎 | Mǎlǐ mǎhu | Qua loa, đại khái |
2 | 傻里傻气 | Shǎlǐ shǎqì | Ngốc nghếch |
3 | 糊里糊涂 | Húlǐ hútú | Mơ hồ, hồ đồ |
4 | 流里流气 | Liúlǐ liúqi | Lưu manh |
5 | 慌里慌张 | Huānglǐ huāngzhāng | Cuống cuồng |
6 | 怪里怪气 | Guàilǐ guàiqì | Lập dị |
7 | 土里土气 | Tǔlǐ tǔqì | Quê mùa |
Các chức năng chính của các tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung làm định ngữ 定语 (Dìngyǔ ): Chức năng chủ yếu của tính từ trong tiếng Trung là dùng để bổ sung cho trung tâm ngữ. 形容词最主要的用途是修饰中心语。
Ví dụ:
- 黄色的衣服( Huángsè de yīfú) Quần áo màu vàng
- 聪明的女孩( Cōngmíng de nǚhái) Cô bé thông minh
- 可爱的小狗( Kě’ài de xiǎo gǒu) Chú chó đáng yêu
Tính từ trong tiếng Trung làm chủ ngữ主语( Zhǔyǔ): Ngoài làm định ngữ, tính từ trong tiếng Trung còn có thể làm chủ ngữ:
Ví du:
- 谦虚是越南传统的美德。(Qiānxū shì yuènán chuántǒng dì měidé.) Khiêm tốn là một đức tính truyền thống đẹp của Việt Nam.
- 虚心 使人 进步 , 骄傲 使人 落后。( Xūxīn shǐ rén jìnbù, jiāo’ào shǐ rén luòhòu.)Sự khiêm tốn giúp người ta tiến lên, tính kiêu ngạo khiến người ta tụt hậu.
Tính từ trong tiếng Trung làm vị ngữ 谓语( Wèiyǔ): Khi tính từ làm vị ngữ trong câu, phía trước tính từ thường có phó từ 很 ở trước tính từ đó.
Ví dụ:
- 他个子很短。( Tā gèzi hěn duǎn. ) Cô ấy rất thấp.
- 她 的 眼睛 很大。( Tā de yǎnjīng hěn dà.)Mắt cô ấy rất to.
- 天气很温暖。( Tiānqì hěn wēnnuǎn.)Thời tiết rất ấm áp.
Tính từ trong tiếng Trung làm tân ngữ 宾语( Bīnyǔ): Một số tính từ có thể làm tân ngữ đứng sau động từ trong câu.
Ví dụ:
- 我喜欢安静。( Wǒ xǐhuān ānjìng.)Tôi thích sự yên tĩnh.
- 我 女朋友 喜欢 热闹。( Wǒ nǚ péngyǒu xǐhuān rènào.) Bạn gái tôi thích sự náo nhiệt.
Tính từ trong tiếng Trung làm trạng ngữ 状语( Zhuàngyǔ): Chức năng quan trọng khác của tính từ trong tiếng Trung là làm trạng ngữ đứng trước động từ. 形容词的一个重要用途是在动词前作状语。
Ví dụ:
- 你多吃点二。( Nǐ duō chī diǎn èr.)Bạn ăn nhiều một chút.
- 同学们认真地听讲。( Tóngxuémen rènzhēn dì tīngjiǎng.)Các học sinh nghiêm túc nghe giảng.
Tính từ trong tiếng Trung làm bổ ngữ 补语( Bǔyǔ): Chức năng cuối cùng của tính từ là làm bổ ngữ cho động từ trong vị ngữ. 形容词常作谓语动词的补语。
Ví dụ:
- 你应该把你自己的衣服洗干净。( Nǐ yīnggāi bǎ nǐ zìjǐ de yīfú xǐ gānjìng.)Bạn nên giặt sạch quần áo của mình.
- 风吹干了衣服。(Fēng chuī gànle yīfú.) Gió làm khô quần áo.
Cách phân loại các tính từ trong tiếng Trung
Xét về mặt ý nghĩa, ta có thể chia tính từ thành 2 loại chính là:
- Tính từ biểu thị tính chất: 好,坏,大,高,美丽
- Tính từ biểu thị trạng thái: 干干净净,红通通,。。。
Tính từ biểu thị tính chất: Dùng để miêu tả tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật 表示人或事物的形状的。
Dưới đây là bảng một số tính từ biểu thị tính chất trong tiếng Trung:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 冷 | Lěng | Lạnh |
2 | 错 | Cuò | Sai |
3 | 坏 | Huài | Xấu |
4 | 热 | Rè | Nóng |
5 | 好 | Hǎo | Tốt |
6 | 对 | Duì | Đúng |
7 | 严重 | Yánzhòng | Nghiêm trọng |
8 | 伟大 | Wěidà | Tuyệt vời |
9 | 优秀 | Yōuxiù | Xuất xắc |
10 | 正确 | Zhèngquè | Đúng đắn |
Tính từ biểu thị trạng thái: Dùng để biểu thị trạng thái của động tác, hành vi 表示动作或行为等的状态的。
Dưới đây là bảng một số tính từ biểu thị trạng thái trong tiếng Trung:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 美丽 | Měilì | Xinh đẹp |
2 | 矮 | Ăi | Thấp lùn |
3 | 高 | Gāo | Cao |
4 | 红 | Hóng | Màu đỏ |
5 | 棕色 | Zōngsè | Màu nâu |
6 | 橙色 | Chéngsè | Màu da cam |
7 | 白色 | Báisè | Màu trắng |
8 | 绿 | Lǜ | Màu xanh lá |
9 | 齐 | Qí | Chỉnh tề |
10 | 长 | Cháng | Dài |
Lưu ý: Tính từ chỉ trạng thái không chịu sự tu sức của phó từ chỉ mức độ “不“、“很”.
Tổng hợp 70 tính từ tiếng Trung thông dụng
Dưới đây là bảng 70 tính từ trong tiếng Trung thông dụng mà ChineseHSK đã sưu tầm để giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình học tập:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 短 | Duǎn | Ngắn |
2 | 深 | Shēn | Sâu |
3 | 合适 | Héshì | Hợp |
4 | 好看 | Hǎokàn | Đẹp |
5 | 远 | Yuǎn | Xa |
6 | 近 | Jìn | Gần |
7 | 便宜 | Piányì | Rẻ |
8 | 多 | Duō | Nhiều |
9 | 近 | Jìn | Gần |
10 | 舒服 | Shūfú | Thoải mái |
11 | 不错 | Bùcuò | Khá được |
12 | 新 | Xīn | Mới |
13 | 老 | Lǎo | Già |
14 | 快乐 | Kuàilè | Vui vẻ |
15 | 差 | Chà | Kém |
16 | 舒服 | Shūfú | Thoải mái |
17 | 不错 | Bùcuò | Khá được |
18 | 孤独 | Gūdú | Cô độc |
19 | 难过 | Nánguò | Buồn |
20 | 方便 | Fāngbiàn | Thuận tiện |
21 | 糟糕 | Zāogāo | Tệ |
22 | 乱 | Luàn | Loạn, bừa bãi |
23 | 真 | Zhēn | Thật |
24 | 漂亮 | Piàoliang | Đẹp |
25 | 冷 | Lěng | Lạnh |
26 | 麻烦 | Máfan | Phiền phức |
27 | 清楚 | Qīngchǔ | Rõ ràng |
28 | 正常 | Zhèngcháng | Bình thường |
29 | 倒霉 | Dǎoméi | Xui xẻo |
30 | 苦 | Kǔ | Đắng |
31 | 矮 | Ǎi | Thấp |
32 | 喜 | Xǐ | Vui |
33 | 怒 | Nù | Phẫn nộ |
34 | 累 | Lèi | Mệt |
35 | 困 | Kùn | Buồn ngủ |
36 | 暗 | Àn | Tối, mờ ám |
37 | 亮 | Liàng | Sáng |
38 | 傻 | Shǎ | Ngốc |
39 | 笨 | Bèn | Ngốc |
40 | 要紧 | Yàojǐn | Cấp bách |
41 | 湿 | Shī | Ướt |
42 | 骄傲 | Jiāo’ào | Kiêu ngạo |
43 | 感动 | Gǎndòng | Cảm động |
44 | 消极 | Xiāojí | Tiêu cực |
45 | 自信 | Zìxìn | Tự tin |
46 | 团结 | Tuánjié | Đoàn kết |
47 | 温柔 | Wēnróu | Dịu dàng |
48 | 长久 | Chángjiǔ | Lâu dài |
49 | 遥远 | Yáoyuǎn | Xa xôi |
50 | 轻松 | Qīngsōng | Nhẹ nhàng |
51 | 地道 | Dìdào | Chính cống |
52 | 实在 | Shízài | Chân thật |
53 | 亲爱 | Qīn’ài | Thân yêu |
54 | 平安 | Píng’ān | Bình an |
55 | 熟悉 | Shúxī | Quen thuộc |
56 | 陌生 | Mòshēng | Lạ lẫm |
57 | 意外 | Yìwài | Bất ngờ |
58 | 尴尬 | Gāngà | Khó xử |
59 | 主动 | Zhǔdòng | Chủ động |
60 | 被动 | Bèidòng | Bị động |
61 | 兼顾 | Jiāngù | Kiên cố |
62 | 锋利 | Fēnglì | Sắc bén |
63 | 自在 | Zìzài | Tự tại |
64 | 无聊 | Wúliáo | Chán chường |
65 | 大方 | Dàfāng | Hào hiệp |
66 | 开朗 | Kāilǎng | Hoàn đồng |
67 | 犹豫 | Yóuyù | Do dự |
68 | 意外 | Yìwài | Bất ngờ |
69 | 坏 | Huài | Xấu |
70 | 好 | Hǎo | Tốt |
Qua bài viết trên, ChineseHSK đã giúp bạn giải đáp 3 điều cần phải biết khi sử dụng tính từ trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn.
Xem thêm các bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục: NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG