Để học tốt tiếng Trung, việc học từ vựng tiếng Trung ngay khi bắt đầu là điều bắt buộc. Với những người mới học, câu hỏi đặt ra là từ vựng HSK1 có khó không? Học thế nào cho hiệu quả? Cùng ChineseHSK tìm hiểu từ vựng HSK1 và một số phương pháp học từ vựng tiếng Trung hiệu quả qua bài viết dưới đây
250 Từ Vựng HSK1
Để góp phần tăng hiệu quả trong việc học từ vựng HSK1, việc có sẵn một list từ vựng HSK1 được liệt kê sẵn sẽ giúp việc ghi nhớ trở nên hiệu quả và năng suất hơn. Dưới đây là bảng 250 từ vựng HSK1 mà ChineseHSK muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 爱 | Ài | Yêu, thích |
2 | 爱好 | Àihào | Sở thích |
3 | 白 | Bái | Trắng |
4 | 白天 | Báitiān | Ban ngày |
5 | 百 | Bǎi | Một trăm |
6 | 八 | Bā | 8 |
7 | 爸爸|爸 | Bàba|bà | Bố, ba |
8 | 吧 | Ba | Nào, nhé(trợ từ) |
9 | 班 | Bān | Lớp |
10 | 半 | Bàn | Một nửa |
11 | 半年 | Bàn nián | Nửa năm |
12 | 半天 | Bàn tiān | Nửa ngày |
13 | 包 | Bāo | Bao; gói, bọc |
14 | 包子 | Bāozi | Bánh bao |
15 | 帮 | Bāng | Giúp đỡ |
16 | 帮忙 | Bāng//máng | Giúp đỡ |
17 | 杯子 | Bēizi | Cốc, chén, ly |
18 | 北 | Běi | Bắc |
19 | 本子 | Běn zi | Vở, cuốn vở |
20 | 比 | Bǐ | So, so với |
21 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
22 | 本 | Běn | Cuốn, quyển, tập |
23 | 病 | Bìng | Bệnh |
24 | 病人 | Bìngrén | Bệnh nhân |
25 | 别 | Bié | Đừng, không được |
26 | 别的 | Biéde | Cái khác |
27 | 不客气 | Bú kèqi | Không có gì |
28 | 不用 | Búyòng | Không cần |
29 | 车 | Chē | Xe |
30 | 车票 | Chēpiào | Vé xe |
31 | 车上 | Chē shang | Trên xe |
32 | 茶 | Chá | Trà |
33 | 常 | Cháng | Thường |
34 | 吃 | Chī | Ăn |
35 | 吃饭 | Chīfàn | Ăn cơm |
36 | 出 | Chū | Ra, xuất |
37 | 床 | Chuáng | Giường, đệm |
38 | 次 | Cì | Lần |
39 | 大学生 | Dàxuéshēng | Sinh viên đại học |
40 | 到 | Dào | Đến, tới |
41 | 得到 | Dédào | Đạt được, nhận được |
42 | 地点 | Dìdiǎn | Địa điểm, nơi chốn |
43 | 地方 | Dìfang | Nơi, địa phương |
44 | 大 | Dà | To, lớn |
45 | 大学 | Dàxué | Đại học |
46 | 大学生 | Dàxuéshēng | Sinh viên đại học |
47 | 地 | Dì | Đất, lục địa; trái đất |
48 | 地点 | Dìdiǎn | Địa điểm, nơi chốn |
49 | 弟弟| 弟 | Dìdi|dì | Em trai |
50 | 第 | Dì | Thứ … (số thứ tự) |
51 | 电视机 | Diànshìjī | Ti vi |
52 | 电影 | Diànyǐng | Điện ảnh, phim (nói chung) |
53 | 东边 | Dōngbian | Phía đông |
54 | 动作 | Dòngzuò | Động tác, hoạt động |
55 | 东西 | Dōngxi | Đồ đạc, đồ vật |
56 | 对不起 | Duìbuqǐ | Xin lỗi |
57 | 多 | Duō | Nhiều (đại từ nghi vấn), bao nhiêu |
58 | 儿子 | Érzi | Con trai |
59 | 二 | Èr | Số 2 |
60 | 房子 | Fángzi | Căn nhà |
61 | 放学 | Fàngxué | Tan học |
62 | 飞 | Fēi | Bay |
63 | 非常 | Fēicháng | Vô cùng, rất |
64 | 分 | Fēn | Phút |
65 | 歌 | Gē | Bài hát |
66 | 个 | Gè | Cái( lượng từ) |
67 | 高兴 | Gāoxìng | Vui vẻ, vui mừng |
68 | 国 | Guó | Đất nước, Tổ quốc |
69 | 国家 | Guójiā | Đất nước, Quốc gia |
70 | 还是 | Háishi | Hay là |
71 | 还有 | Hái yǒu | Còn có |
72 | 汉字 | Hànzì | Chữ Hán |
73 | 好 | Hǎo | Tốt, đẹp |
74 | 花 | Huā | Hoa |
75 | 话 | Huà | Lời nói |
76 | 回答 | Huídá | Trả lời |
77 | 会 | Huì | Sẽ, biết |
78 | 火车 | Huǒchē | Tàu lửa |
79 | 家人 | Jiārén | Người thân trong gia đình |
80 | 间 | Jiān | Giữa |
81 | 几 | Jǐ | Mấy |
82 | 记 | Jì | Nhớ |
83 | 见 | Jiàn | Gặp, thấy |
84 | 见面 | Jiànmiàn | Gặp mặt |
85 | 今年 | Jīnnián | Năm nay |
86 | 今天 | Jīntiān | Hôm nay |
87 | 九 | Jiǔ | 9 |
88 | 就 | Jiù | Đã; ngay lập tức |
89 | 看 | Kàn | Nhìn, ngắm |
90 | 看病 | Kàn bìng | Khám bệnh |
91 | 考试 | Kǎo shì | Kì thi |
92 | 口 | Kǒu | Lượng từ dùng chỉ người trong gia đình |
93 | 块 | Kuài | Tệ (đơn vị tiền tệ) |
94 | 渴 | Kě | Khát |
95 | 课 | Lè | Tiết học |
96 | 了 | Le | Đã( trợ từ biểu thị sự thay đổi) |
97 | 累 | Lèi | Mệt |
98 | 零|0 | Líng | 0 |
99 | 六 | Liù | 6 |
100 | 楼下 | Lóu xià | Dưới tầng |
101 | 路 | Lù | Đường xá |
102 | 忙 | Máng | Bận rộn |
103 | 毛 | Máo | Lượng từ |
104 | 马路 | Mǎlù | Đường quốc lộ |
105 | 马上 | Mǎshàng | Lập tức |
106 | 没有 | Méi·yǒu | Không có |
107 | 妹妹|妹 | Mèimei|mèi | Em gái |
108 | 没关系 | Méi guānxi | Không sao |
109 | 没什么 | Méi shénme | Không có gì |
110 | 门 | Mén | Cửa |
111 | 门口 | Ménkǒu | Cửa, cổng |
112 | 明白 | Míngbai | Hiếu |
113 | 名字 | Míngzi | Tên |
114 | 明年 | Míngnián | Năm sau |
115 | 明天 | Míngtiān | Ngày mai |
116 | 那些 | Nàxiē | Những … ấy |
117 | 奶 | Nǎi | Sữa |
118 | 哪儿 | Nǎr | Đâu, ở đâu |
119 | 哪些 | Nǎxiē | Những … nào |
120 | 男 | Nán | Nam giới |
121 | 男孩儿 | Nánháir | Bé trai |
122 | 男生 | Nánshēng | Nam sinh |
123 | 男朋友 | Nánpéngyǒu | Bạn trai |
124 | 南边 | Nánbian | Phía nam |
125 | 难 | Nán | Khó |
126 | 年 | Nián | Năm |
127 | 您 | Nín | Ngài (thể hiện sự kính trọng) |
128 | 你 | Nǐ | Anh, chị, bạn, … |
129 | 你们 | Nǐmen | Các anh, các chị, các bạn |
130 | 女 | Nǚ | Nữ giới |
131 | 女儿 | Nǚ’ér | Con gái |
132 | 女人 | Nǚrén | Con gái, phụ nữ |
133 | 女朋友 | Nǚpéngyǒu | Bạn gái |
134 | 朋友 | Péngyǒu | Bạn bè |
135 | 跑 | Pǎo | Chạy |
136 | 起来 | Qǐ·lái | Ngồi dậy, đứng đậy, thức dậy |
137 | 汽车 | Qìchē | Ôtô, xe hơi |
138 | 七 | Qī | 7 |
139 | 钱 | Qián | Tiền |
140 | 钱包 | Qiánbāo | Bóp, ví |
141 | 前 | Qián | Trước |
142 | 前边 | Qiánbian | Phía trước |
143 | 请问 | Qǐngwèn | Xin hỏi |
144 | 请 | Qǐng | Mời |
145 | 请假 | Qǐngjià | Xin nghỉ phép |
146 | 球 | Qiú | Quả bóng |
147 | 日 | Rì | Ngày |
148 | 日期 | Rìqī | Ngày (xác định) |
149 | 热 | Rè | Nóng |
150 | 人 | Rén | Người |
151 | 肉 | Ròu | Thịt |
152 | 三 | Sān | 3 |
153 | 上边 | Shàngbiān | Bên trên |
154 | 上车 | Shàngchē | Lên xe |
155 | 上网 | Shàngwǎng | Lướt mạng |
156 | 上午 | Shàngwǔ | Buổi sáng |
157 | 上次 | Shàngcì | Lần trước |
158 | 上学 | Shàngxué | Đi học |
159 | 少 | Shǎo | Ít, thiếu |
160 | 身上 | Shēnshang | Trên người |
161 | 生日 | Shēngrì | Sinh nhật |
162 | 十 | Shí | 10 |
163 | 什么 | Shénme | Cái gì |
164 | 生病 | Shēngbìng | Bị ốm |
165 | 事 | Shì | Chuyện, việc |
166 | 试 | Shì | Thử |
167 | 书包 | Shūbāo | Cặp sách |
168 | 书店 | Shūdiàn | Tiệm sách |
169 | 睡觉 | Shuìjiào | Ngủ |
170 | 说 | Shuō | Nói chuyện |
171 | 树 | Shù | Cây cối |
172 | 说话 | Shuōhuà | Trò chuyện |
173 | 送 | Sòng | Tặng, đưa cho |
174 | 岁 | Suì | Tuổi tác |
175 | 她 | Tā | Cô ấy, bà ấy (ngôi thứ 3 chỉ nữ) |
176 | 她们 | Tāmen | Các cô ấy |
177 | 他 | Tā | Anh ấy, ông ấy (ngôi thứ 3 chỉ nam) |
178 | 他们 | Tāmen | Các anh ấy(nam), bọn họ |
179 | 听见 | tīngjiàn | Nghe thấy |
180 | 听写 | Tīngxiě | Nghe viết |
181 | 听 | Tīng | Nghe |
182 | 听到 | Tīngdào | Nghe được |
183 | 外语 | Wàiyǔ | Ngoại ngữ |
184 | 玩儿 | Wánr | Chơi đùa |
185 | 外 | Wài | Ngoài |
186 | 外边 | Wàibiān | Bên ngoài |
187 | 晚上 | Wǎnshang | Buổi tối |
188 | 网上 | Wǎng shang | Trên mạng |
189 | 玩儿 | Wánr | Chơi |
190 | 晚 | Wǎn | Buổi tối, muộn |
191 | 问 | Wèn | Hỏi |
192 | 忘 | Wàng | Quên |
193 | 忘记 | Wàngjì | Quên mất |
194 | 西 | Xī | Tây |
195 | 西边 | Xībian | Phía Tây |
196 | 下班 | Xià//bān | Tan làm |
197 | 下车 | Xià chē | Xuống xe |
198 | 下次 | Xià cì | Lần sau |
199 | 想 | Xiǎng | Suy nghĩ, mong muốn |
200 | 小 | Xiǎo | Nhỏ, bé |
201 | 下雨 | Xià yǔ | Đổ mưa |
202 | 先 | Xiān | Trước |
203 | 小朋友 | Xiǎopéngyǒu | Trẻ em, bạn nhỏ |
204 | 小时 | Xiǎoshí | Tiếng( giờ đồng hồ) |
205 | 些 | Xiē | Một số |
206 | 小孩儿 | Xiǎoháir | Trẻ em |
207 | 小时 | Xiǎoshí | Tiếng( giờ đồng hồ) |
208 | 小学 | Xiǎoxué | Bậc tiểu học |
209 | 新年 | Xīnnián | Năm mới |
210 | 星期 | Xīngqī | Tuần, thứ |
211 | 笑 | Xiào | Cười |
212 | 写 | Xiě | Viết |
213 | 学生 | Xué·shēng | Học sinh, sinh viên |
214 | 学习 | Xuéxí | Học tập |
215 | 行 | Xíng | Được, ổn |
216 | 休息 | Xiūxi | Nghỉ ngơi |
217 | 页 | Yè | Trang |
218 | 一 | Yī | 1 |
219 | 要(动) | Yào | Muốn, cần, phải |
220 | 医生 | Yīshēng | Bác sĩ |
221 | 医院 | Yīyuàn | Bệnh viện |
222 | 一边 | Yìbiān | Một bên, một mặt |
223 | 一点儿 | Yìdiǎnr | Một chút |
224 | 一半 | Yíbàn | Một nửa |
225 | 一会儿 | Yíhuìr | Một lát |
226 | 有用 | Yǒuyòng | Có ích, có tác dụng |
227 | 右 | Yòu | Bên phải |
228 | 有 | Yǒu | Có |
229 | 有的 | Yǒude | Có |
230 | 雨 | Yǔ | Mưa |
231 | 元 | Yuán | Đồng (đơn vị tiền tệ) |
232 | 有用 | Yǒuyòng | Có ích, có tác dụng |
233 | 再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
234 | 在 | Zài | Đang, tại |
235 | 站(名) | Zhàn | Trạm, bến |
236 | 找 | Zhǎo | Tìm kiếm |
237 | 这儿 | Zhèr | Đây |
238 | 这些 | Zhèxiē | Những cái này |
239 | 这 | Zhè | Này, đây |
240 | 这边 | Zhèbiān | Bên này |
241 | 知识 | Zhīshì | Kiến thức |
242 | 中 | Zhōng | Giữa |
243 | 真 | Zhēn | Thật |
244 | 真的 | Zhēnde | Thật sao? |
245 | 中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
246 | 中间 | Zhōngjiān | Giữa |
247 | 住 | Zhù | Ở, tại |
248 | 准备 | Zhǔnbèi | Chuẩn bị |
249 | 中学 | Zhōngxué | Bậc Trung học |
250 | 中学生 | Zhōngxuéshēn | Học sinh Trung học |
Các Phương Pháp Học Từ Vựng Tiếng Trung Hiệu Quả
Học bất cứ loại ngôn ngữ nào cũng đều cần có phương pháp đúng đắn mới có thể có kết quả tốt. ChineseHSK xin giới thiệu với bạn một số phương pháp học từ vựng tiếng Trung nói chung và từ vựng HSK1 nói riêng cực hiệu quả mà chúng tôi đã tổng hợp được:
Sử Dụng Giấy Ghi Chú Từ Vựng
Dùng giấy ghi chú màu để học từ vựng tiếng Trung được xem là một trong những phương pháp ghi nhớ từ vựng được nhiều người sử dụng nhất.
Bạn có thể ghi những từ mới học lên giấy ghi chú kèm ví dụ và những hình vẽ đáng yêu, sau đó dán giấy ghi chú lên bất cứ đâu mà bạn thường đi qua: nhà bếp, tủ lạnh, tường, tivi,… Cách này giúp bạn ôn lại các từ mới mỗi ngày và còn dễ nhớ, tăng tính sáng tạo và sự thích thú cho người học.
Học Từ Vựng Tiếng Trung Bằng Flashcard
Nghiên cứu của đại học Washington cho kết quả việc sử dụng flashcard giúp cải thiện khả năng ghi nhớ tới 50% so với những cách học truyền thống. Học từ vựng HSK1 trở nên thật dễ dàng với flashcard. Chúng vừa nhỏ gọn, tiện lợi lại có thể mang bỏ túi mang đi bất cứ đâu.
Bất cứ khi nào có một từ mới muốn ghi nhớ, thay vì lấy ra một quyển vở lớn, bạn chỉ cần sử dụng tập flashcard nhỏ xinh viết từ mới vào. Mỗi ngày lặp đi lặp lại hoạt động này, chẳng mấy chốc mà vốn từ vựng của bạn đã tăng lên rất nhanh.
Đừng Chỉ Học Mỗi Nghĩa Tiếng Việt
Lấy ví dụ học từ vựng HSK1, là những từ vựng thuộc cấp độ đơn giản nhất. Nếu bạn chỉ chăm chăm học nghĩa tiếng Việt thì rất khí để nhớ lâu.
Khi học từ vựng tiếng Trung bạn nên chú ý tới loại từ của từ mình đang học là tính từ, trạng, từ, danh từ,… Từ đó sẽ dùng trong ngữ cảnh nào? Tốt nhất là nên có ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Đối với những từ đồng nghĩa, gần nghĩa thì phân biệt loại từ là cách đơn giản nhất để bạn biết sử dụng chúng đúng cách.
Dùng App Học Từ Vựng Tiếng Trung Trên Điện Thoại
Việc dùng app học tiếng Trung đang rất phổ biến trong thời đại công nghệ hiện này. Chỉ với việc tải một app học tiếng trung là bạn đã có thể có một kho từ vựng để học mỗi ngày. Vừa đơn giản, tiện lợi lại không hề gây nhàm chán bởi cách trình bày sinh động, ví dụ cụ thể rõ ràng của nhiều app học từ vựng tiếng Trung hiện nay.
Ở trên là tổng hợp 250 từ vựng HSK1 thông dụng nhất và các phương pháp học từ vựng HSK1 cực kì hiệu quả mà ChineseHSK muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bài viết hữu ích cho bạn.
Khám phá các bài viết cùng chủ đề tại: TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG
- Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, giày dép tại đây