10 MẨU TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG NGẮN CỰC HAY

Truyện cười tiếng Trung

Bên cạnh những cách học truyền thống như học qua giáo trình, học tiếng Trung qua bài hát, học tiếng Trung qua phim, thì có một cách học nữa cũng rất thú vị chính là học tiếng Trung qua truyện cười cùng với ChineseHSK

Học được gì từ những mẩu truyện cười tiếng Trung song ngữ Trung – Việt?

Người ta nói: “Gần mực thì đen gần đèn thì rạng”, vậy nếu bạn ngâm mình trong kho tàng truyện cười Trung Quốc, ắt hẳn ngày nào bạn cũng rất vui vẻ.

Hơn thế nữa, các mẩu truyện cười còn sử dụng các ngôn ngữ rất cô đọng, súc tích, nhiều hàm ý sâu xa cùng những cách chơi chữ duyên dáng. Vì vậy học tiếng Trung qua truyện cười không những giúp bạn tăng thêm vốn từ, từ đồng nghĩa, từ gần âm, mà còn giúp bạn trau dồi thêm văn phong tinh tế, khiến con người bạn trở nên thú vị, dí dỏm hơn trong mắt những người xung quanh

10 mẩu truyện cười tiếng Trung ngắn trong đời sống

1. 中国人美国人犹太人一起喝饮料,三只苍蝇飞入他们饮料中,美国人重要了一杯,中国人在研究即将进行的项目可行性报告,没理会就喝下,犹太人一把抓出苍蝇大喊道:“吐出来!你丫把喝下去的饮料吐出来!”

Pinyin:

Zhōngguó rén měiguó rén yóutàirén yīqǐ hē yǐnliào, sān zhī cāngyíng fēi rù tāmen yǐnliào zhōng, měiguó rén zhòngyàole yībēi, zhōngguó rén zài yánjiū jíjiāng jìnxíng de xiàngmù kěxíng xìng bàogào, méi lǐhuì jiù hē xià, yóutàirén yībǎzhuā chū cāngyíng dà hǎn dào:“Tǔ chūlái! Nǐ yā bǎ hē xiàqù de yǐnliào tǔ chūlái!”

Dịch nghĩa:

Người Trung Quốc, người Mỹ và người Do Thái cùng nhau uống nước, bỗng có ba con ruồi bay vào đồ uống của họ. Người Mỹ coi trọng chiếc cốc, người Trung Quốc thì xem xét xem có uống được hay không. Còn người Do Thái tóm lấy con ruồi và hét lên: “Nhổ ra! Ngươi nhổ đồ uống ra nhanh lên!”

2. 两老鼠结婚后,母老鼠越发嚣张,一天晚上,公鼠想吓唬她一下,就到家门口学猫叫。妻子不但不怕,反而柔情的说:“猫哥,别叫了,我老公还没出差呢。”

Pinyin:

Liǎng lǎoshǔ jiéhūn hòu, mǔ lǎoshǔ yuèfā xiāozhāng, yītiān wǎnshàng, gōng shǔ xiǎng xiàhǔ tā yīxià, jiù dàojiā ménkǒu xué māo jiào. Qīzi bùdàn bùpà, fǎn’ér róuqíng de shuō:“Māo gē, bié jiàole, wǒ lǎogōng hái méi chūchāi ne.”

Dịch nghĩa:

Sau khi hai chuột kết hôn, chuột cái ngày càng kiêu ngạo, một đêm chuột đực muốn hù dọa nàng nên tìm đến cửa học cách kêu meo meo. Vợ không những không sợ mà còn dịu dàng nói: “Anh mèo ơi, đừng sủa nữa, chồng em chưa đi công tác đâu”.

3. 父亲对女儿的男友严厉地说:“你每天只带我女儿看电影,就不能做点别的事?”年轻人又惊又喜:“您是说可以做其它的事儿了吗?”

Pinyin:

Fùqīn duì nǚ’ér de nányǒu yánlì de shuō:“Nǐ měitiān zhǐ dài wǒ nǚ’ér kàn diànyǐng, jiù bùnéng zuò diǎn bié de shì?” Niánqīng rén yòu jīng yòu xǐ:“Nín shì shuō kěyǐ zuò qítā de shì erle ma?”

Dịch nghĩa:

Ông bố nghiêm khắc nói với bạn trai của con gái: “Anh chỉ đưa con gái tôi mỗi ngày, anh không thể làm gì khác?” Chàng trai ngạc nhiên và thích thú: “Anh nói em có thể làm những việc khác?

truyện cười tiếng Trung song ngữ
10 mẫu truyện cười tiếng Trung song ngữ

4. 老奶奶看完奥运会百米赛跑后惊呼:“真吓人!几个挖煤的跪成一排,一个拿枪的要枪毙他们可没瞄准就开枪了,娃儿们吓得那个跑呀!绳子都拦不住!”

Pinyin:

Lǎonǎinai kàn wán àoyùnhuì bǎi mǐ sàipǎo hòu jīng hū:“Zhēn xiàrén! Jǐ gè wā méi de guì chéngyī pái, yīgè ná qiāng de yāo qiāngbì tāmen kě méi miáozhǔn jiù kāi qiāngle, wá ermen xià dé nàgè pǎo ya! Shéngzi dōu lán bù zhù!”

Dịch nghĩa:

Sau khi xem cuộc đua 100 mét Olympic, cụ bà thốt lên: “Thật đáng sợ! Mấy người đào than quỳ liên tiếp, đứa cầm súng định bắn nhưng chúng nó bắn không nhắm. Bọn trẻ sợ quá. Họ đã chạy! Không thể dừng lại! ”

5. 一外国旅游者参观果园,边走边吹牛:“在我国,橘子看上去就像足球,香蕉树就像铁塔。”说着绊倒在一堆西瓜上。一果农大声道:“当心我们的葡萄!”

Pinyin:

Yī wàiguó lǚyóu zhě cānguān guǒyuán, biān zǒubiān chuīniú:“Zài wǒguó, júzi kàn shàngqù jiù xiàng zúqiú, xiāngjiāo shù jiù xiàng tiětǎ.” Shuōzhe bàn dào zài yī duī xīguā shàng. Yī guǒnóng dàshēng dào:“Dāngxīn wǒmen de pútáo!”

Dịch nghĩa:

Một du khách nước ngoài đến thăm vườn cây ăn quả và khoe khoang khi anh ta đi dạo: “Ở đất nước chúng tôi, quả cam trông giống quả bóng đá, và cây chuối trông giống như tháp sắt.” Anh ta vấp phải một đống dưa hấu. Một người trồng nho kêu lên: “Hãy coi chừng nho của chúng tôi!”

6. 挨饿这事如果干的好就叫减肥;掐人这事如果干的好就叫按摩;发呆这事如果干的好就叫深沉;偷懒这事如果干的好就叫享受;死皮赖脸这事干的好就叫执着。

Pinyin:

Āi è zhè shì rúguǒ gān de hǎo jiù jiào jiǎnféi; qiā rén zhè shì rúguǒ gān de hǎo jiù jiào ànmó; fādāi zhè shì rúguǒ gān de hǎo jiù jiào shēnchén; tōulǎn zhè shì rúguǒ gān de hǎo jiù jiào xiǎngshòu; sǐpílàiliǎn zhè shì gān de hǎo jiù jiào zhízhuó.

Dịch nghĩa:

Bỏ đói, nếu làm tốt, được gọi là giảm cân; véo, nếu làm tốt, được gọi là xoa bóp; đờ đẫn, nếu làm tốt, được gọi là sâu; lười biếng, nếu làm tốt, được gọi là thích thú; tốt được gọi là bền bỉ.

7. 有两只小鸟,看见一个猎人正在瞄准它们,一只说:“你保护现场,我去叫警察!”

Pinyin:

Yǒu liǎng zhī xiǎo niǎo, kànjiàn yīgè lièrén zhèngzài miáozhǔn tāmen, yī zhǐ shuō:“Nǐ bǎohù xiànchǎng, wǒ qù jiào jǐngchá!”

Dịch nghĩa:

Có hai con chim nhỏ, và thấy một người thợ săn đang nhắm chúng, và một người nói: “Anh bảo vệ hiện trường, tôi sẽ gọi cảnh sát!”

8. 两个醉汉驾着汽车狂奔。甲:“小心点!前面是急转弯。”乙:“什么?不是你在开车吗?”

Pinyin:

Liǎng gè zuì hàn jiàzhe qìchē kuángbēn. Jiǎ:“Xiǎoxīn diǎn! Qiánmiàn shì jí zhuǎnwān.” Yǐ:“Shénme? Bùshì nǐ zài kāichē ma?”

Dịch nghĩa:

Hai người đàn ông say xỉn đang lái xe trong một chiếc xe hơi. A: “Hãy cẩn thận! Có một khúc cua gấp phía trước.” B: “Cái gì? Bạn đang lái xe?”

9. 一个农夫的女儿实在太丑了,他只好让她去玉米地当稻草人吓唬乌鸦。结果,她不仅吓走了乌鸦,甚至有三只乌鸦吓得把一些玉米送了回来。

Pinyin:

Yīgè nóngfū de nǚ’ér shízài tài chǒule, tā zhǐhǎo ràng tā qù yùmǐ de dāng dàocǎorén xiàhǔ wūyā. Jiéguǒ, tā bùjǐn xià zǒule wūyā, shènzhì yǒusān zhī wūyā xià dé bǎ yīxiē yùmǐ sòngle huílái.

Dịch nghĩa:
Con gái của một người nông dân xấu xí đến mức ông phải dùng cô ấy làm bù nhìn trong cánh đồng ngô để dọa quạ. Kết quả là, không chỉ cô ấy sợ quạ bỏ đi, mà ba con quạ cũng sợ đến mức đuổi một ít ngô về.

10.“我从小喜欢追根究底,长大后的志愿是当侦探,你呢?” “我从小喜欢玩,长大后的志愿是怀揣大把的钱到处去逛,现在是公交车售票员。”

Pinyin:

“Wǒ cóngxiǎo xǐhuān zhuī gēnjiū dǐ, zhǎng dà hòu de zhìyuàn shì dāng zhēntàn, nǐ ne?” “Wǒ cóngxiǎo xǐhuān wán, zhǎng dà hòu de zhìyuàn shì huáichuāi dà bǎ de qián dàochù qù guàng, xiànzài shì gōngjiāo chē shòupiàoyuán.”

Dịch nghĩa:

“Tôi thích tìm hiểu tận cùng mọi thứ từ khi còn là một đứa trẻ. Khi lớn lên, tham vọng của tôi là trở thành một thám tử. Còn bạn thì sao?” “Tôi thích chơi từ khi còn nhỏ. Khi lớn lên, tham vọng của tôi là đi mua sắm với thật nhiều tiền. Bây giờ tôi là người soát vé xe buýt. ”

Nguồn tham khảo mẫu truyện cười tiếng Trung: BILIBILI

Khám phá thêm nhiều kiến thức bổ ích nữa qua các chuyên mục:

5/5 (1 Review)
Chia sẻ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *